intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 - 2019 môn Toán lớp 11

Chia sẻ: Pham Ngoc Chuyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 - 2019 môn Toán lớp 11", tài liệu phổ thông toán học phục vụ nhu cầu học tập hiệu quả, đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 - 2019 môn Toán lớp 11

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2018 ­ 2019                   Môn : TOÁN ­ Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ 1 Bài 1(2 điểm) Giải phương trình a/   b/  Bài 2:(3,0 điểm)  a/ Từ tập hợp các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau. b/ Tìm số hạng chứa x6 của khai triển  c/ Một hộp kín đựng 18 viên bi khác nhau, trong đó có 8 bi màu xanh và 10 bi màu đỏ. Lấy ngẫu   nhiên 5 viên bi, tính xác suất để số bi lấy được gồm 2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ. Bài 3(1 điểm): c/ Trong mp Oxy, viết phương trình ( d/) là ảnh của đường thẳng ( d ) có phương trình x – 3y + 2 =  0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ  Bài 4:(3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần   lượt là trung điểm của BC, CD và SA. a/ Chứng minh MN // mp( SBD)  b/ Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mp(MNP). c/ Xác định thiết diện tạo bởi mp(MNP) cắt hình chóp. Bài 5:(1,0 điểm) Tìm m để phương trình: sin2x + m = sinx + 2m cosx  có đúng 2 nghiệm phân biệt  thuộc đoạn [ 0; ] ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­vm ĐỀ 2 Bài 1 (3 điểm).  1. Giải các phương trình sau: a)                                   b)  2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau  Bài 2 (2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3  viên b. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra:  a) Có 2 viên bi màu xanh                                c) Có ít nhất một viên bi màu xanh. Bài 3 (2 điểm).  a) Tìm hệ số của số hạng chứa  trong khai triển nhị thức Niutơn của  . b) Tìm , biết:       Bài 4 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là   trung điểm của các cạnh AB, AD và SB. a) Chứng minh rằng: BD//(MNP). b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC. c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD). Bài 5 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho  và đường thẳng d có phương trình . Tìm ảnh của d qua  phép tịnh tiến theo . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­hh ĐỀ 3 Câu 1 ( 2,0 điểm). Giải phương trình lượng giác: 
  2. a.  b.  Câu 2 ( 1,0 điểm). Tìm GTLN,GTNN của biểu thức  Câu 3 ( 2,0 điểm). Một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.  Tìm xác suất của các biến cố sau:  a. Lấy được một bi đỏ. b. Lấy được ít nhất 1 bi đỏ  Câu 4 ( 2,0 điểm). a. Tìm hệ số của số hạng ở giữa trong khai triển nhị thức . b. Viết được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 5000. Câu 5 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho  ,  và đường thẳng d: . Tìm phương trình d’  là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo . Câu 6 ( 2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy M,N,P lần  lượt là trung điểm SA, SB, SC: a.Chứng minh MN// (SCD) b.Tìm giao điểm của SD và mặt phẳng ( ABP) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­mh ĐỀ 4 Bài 1: (3đ) 1.  Giải các phương trình sau: a)                                 b)          2. Cho x và y là 2 góc nhọn. Tìm GTNN của  Bài 2: (2đ) Trong một lô hàng có 10 quạt bàn và 5 quạt trần, lấy ngẫu nhiên 5 quạt. Tính a) Số cách lấy ra sao cho có 3 quạt bàn . b) Tính xác suất để được 3 quạt trần. Bài 3: (2đ) a) Tìm hệ số của x8 trong khai triển  .       b) Tìm số n nguyên dương sao cho  Bài 4: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 4x – 5y + 9 = 0 và . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến   theo véctơ . Bài 5: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường  chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. a/ Chứng minh : MN // (ABCD). b/ Tìm giao điểm E, F của AD, CD với mp(MNB).Chứng minh rằng E, B, F thẳng hàng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­dt ĐỀ 5 Câu 1:   Tìm tập xác định của hàm số:     Câu 2:    Giải các phương trình sau:               1) 2cos2x – cosx ­ 1= 0   2)  Câu 2:  Tìm số nguyên dương n sao cho:   
  3. Câu 3:  Cho hàm số:. Tìm giá trị nguyên của hàm số đã cho. Câu 4: Có một hộp đựng 2 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng, 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi  từ hộp đó a/Tính không gian mẫu ? b/Tính xác suất để trong đó số viên bi lấy ra không đủ ba màu ? Câu 5 :  1) Trong hệ tọa độ Oxy. Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A(1;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ = (­ 6;4). 2) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông. M là trung điểm của SA. a)  Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và ( SBD). b)  Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( BMC) với các mặt phẳng ( SAD) và ( SBD). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­nc ĐỀ 6­ (đề  học kỳ 1 năm học 2017­2018) Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau. 1)  2)       
  4. Câu 2. (3.0 điểm)  1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của .     2) Một hộp có 2 quả cầu trắng 3 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên  đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu a) Có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả cầu đỏ.  Câu 3. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình ( d’) là ảnh của đường  thẳng ( d ) có phương trình: qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt  là trung điểm của cạnh SC,SD. 1. Chứng minh MN // (SAB). 2. Tìm giao điểm G của đường thẳng BN và mp(SAC). Chứng minh G là trọng tâm  tam giác SAC Câu 5. (2.0 điểm) 1. Tìm GTLN­ GTNN của hàm số:  2. Cho tập A = . Hỏi có bao nhiêu số  tự  nhiên gồm 7 chữ  số  tạo thành từ  A biết  rằng chữ  số  2 có mặt đúng 2 lần, chữ  số  3 có mặt đúng 3 lần, các chữ  số  còn  lại có mặt không quá 1 lần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2