Mt số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009
1
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Câu I (3.0 điểm)
1. Giải phương trình:
7 4 3 3 2 3 2 0
x x
2.Giải bất phương trình: 2
0,2 0,2
log x log x 6 0
Câu II: (3.0 điểm)
1.Tínhch phân
4
0
t anx
cos
I dx
x
2. Cho hàm s y=
3 2
1
x x
đồ th là (C) . Tính thtích vật thtròn xoay do hình phẳng
giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x.
Câu III: (1.0 điểm)
Tìm mô đun của s phức z biết z là nghiệm của PT: 2
310
x x
.
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chun:
Câu IV.a (2.0 điểm)
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (
) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2. Viết phương trình tng quát của mặt phẳng (
)
3. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D bán kính R=5. Chng minh (S) cắt (
).
Câu V.a (1.0 điểm)
Xác định tập hp các điểm biểu diển số phc Z trên mặt phẳng tọa độ tha mãn điều kiện:
3 4
Z Z
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Cho A(1,1,1); B(1,2,1); C(1,1,2); D(2,2,1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu V.b (1.0 điểm )
1. Miền (B) giới hn bi đồ thị (C) của hàm s 1x
1x
y
và hai trc ta độ.
Tính din tích ca miền (B). Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trc Ox,
trc Oy.
2. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
21
2
i
.
ĐỀ THI THỬ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Mt số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009
2
Câu I (3.0 điểm)
1. Tính diện tích hình phng giới hn bởi đồ thịc hàm s y = ex ,y = 2 và đường thng x = 1.
2. Tính tích phân
2
2
0
sin 2
4 cos
x
I dx
x
Câu II: ( 3.0 điểm )
1. Gii bất pơng trình: log(x2 x -2 ) < 2log(3-x)
2. Gii phương trình:
2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
Câu III. (1.0 điểm)
Tìm mô đun của s phức z biết z =
1 3 1
i i
.
II . PHẦN RIÊNG ( 3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm:
A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (
S).
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Ivb (2.0 điểm)
Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz cho bn đim A, B, C, D
vi A(1;2;2), B(-1;2;-1),
 kjiODkjiOC 26;6 .
1.Chng minh rng ABCD là hình t din và có các cp cnh đi bng nhau.
2.Tính khong cách gia hai đường thng AB và CD.
3.Viết phương trình mt cu (S) ngoại tiếp hình tứ din ABCD.
Câu V.b (1.0 điểm)
1. Tìm các căn bậc 3 của s phức: z =
1 3
i
.
2. Gii hệ phương trình: 2
( ) 1
5 125
4 1
x y
x y
ĐỀ THI THỬ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
Tính các tích phân sau:
1.
2
0
sin cos
I x x xdx
2. I =
2
2
2
2
x 1
dx
x x 1
Câu II: (3.0 điểm)
1. Gii bất pơng trình:
xxx
5.4 2.25 7.10 0
Mt số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009
3
2. Gii phương trình: 4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x
Câu III. (1.0 điểm)
Tìm phn thc và phần ảo ca số phức sau:(2+i)3- (3-i)3.
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng phương trình
1 2
2 2 0 1
: ; :
2 0
1 1 1
x y
x y z
x z
1. Chứng minh
1
và
2
chéo nhau
2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng
1
2
.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm thtích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2
và y = x3 xung quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz cho mt phng
( ) : 3 0
P x y z
đường
thng (d) có phương trình là giao tuyến của hai mặt phng:
3 0
x z
và 2y-3z=0
1.Viết phương trình mt phng (Q) cha M (1;0;-2) và qua (d).
2.Viết phương trình chính tc đường thng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mt phng
(P).
Câu V.b (1.0 điểm)
1. Gii phương trình trên tập hp số phức: 065)1(6
2 iziz
2. Gii hệ phương trình:
2 2
lg x y 1 3lg2
lg x y lg x y lg3
ĐỀ THI THỬ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
1. Gii phương trình:
log 2
1
2 xx + log 2
1
2 xx = log 2
1
24 xx + log 2
1
24 xx
2. Gii bất pơng trình:
x x
3 9.3 10 0
Câu II: (3.0 điểm)
Tính các tích phân:
1. I=
dxxx
4
0
21cos2 . 2. I =
23
0
cos xdx
Mt số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009
4
Câu III. (1.0 điểm)
Tính giá trị của biểu thc:
3
1 2
A i
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) đưng thẳng (d) có phương trình
1 3
2 2 ,
2 2
x t
y t t R
z t
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và đi qua A.
2. Gọi B là điểm đối xứng ca A qua (d).Tính độ dài AB.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm phn thc và phần ảo ca số phức sau :
1 3
i
i
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình:
3
1
x =
2
2
y
=
2
2
z.
1. Viết phương trình của 2 mặt phẳng ln lượt song song hoặc chứa 2 trục Ox và Oy nhận (d)
làm giao tuyến.
2. Gọi B là điểm đối xứng ca A qua (d). Tính độ dài AB.
Câu V.b (1.0 điểm)
Viết (1+i) dưới dạng lượng giác. Sau đó tính giá trị của biểu thức:
15
1
i
.
ĐỀ THI THỬ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
1. Gii phương trình : 3 x2+ 3 x2= 30.
2. Gii bất pơng trình:
2
8
log 4 3 1
x x
Câu II: (3.0 điểm)
1. Tính tích phân sau: I =
23
0
sin x dx
2. Tính diện tích hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm s: 3 2
y x 2
x x
trên đoạn
2;1
và trc hoành.
Câu III. (1.0 điểm)
Tìm mô đun của s phức sau: z =
1 3 1
i i
Mt số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009
5
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1) và D(-1;1;2).
1. Chứng minh ABCD là 1 tứ diện.
2. Viết phương trình mặt cu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
3. Viết phương trình hình chiếu vuông góc (d) của đường thẳng AC trên mặt phẳng Oxy.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm nghim phc của phương trình sau: (iz-1)(z+3i)(
z
-2+3i) = 0.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz choA(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1),vàD(-1;1;2).
1. Tính thể tích tứ diện ABCD.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc vi mp(BCD).
3. Định tâm và tính bán kính ca đường tròn giao tuyến của (S) vi mp(Oxy).
Câu V.b (1.0 điểm)
1. Thc hiện các phép tính: A =
0 0 0 0
3 cos20 sin 20 cos25 sin 25
i i
2. Giải hệ phương trình:
3 3 3
log log 1 log 2
5
x y
x y
ĐỀ THI THỬ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
Dành cho tt cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
1. Gii bất pơng trình:
2 2
log 3 1 log 1
x x
2. Gii phương trình:
5 5 5
log log 6 log 2
x x x
Câu II: (3.0 điểm)
1. Tính các tích phân sau: I= dxex x
1
0
)23( ; J=
15 2
0
x 1 x dx
2. Tính diện tích hình phng giới hn bởi các đưng y = lnx, x =
e
1 và x=e.
Câu III. (1.0 điểm)
Tìm số phức liên hp và mô đun của số phức sau: z =
2 2 3
i
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phn dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho A(3;0;0) ,B(0;3;0), C(0;0;3), H là hình chiếu vuông góc của O trên
mặt phẳng (ABC) và D là điểm đối xứng của H qua O.
1/Tính diện tích tam giác ABC và độ dài OH.