ĐỀ SỐ 15
PHẦN CHUNG CÓ TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
u1: (2 điểm)
1. Khảot sự biến thiên vẽ đồ thị của hàm s: y = 2x3 - 9x2 + 12x
- 4
2. Tìm m để phương trình sau 6 nghim phân biệt:
32
2 9 12
x x x m
u2: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
6 6
2 sin sin .cos
0
2 2sin
cos x x x x
x
2. Giải hệ phương trình: 3
xy xy
x y
u3: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Cho hình lp pơng
ABCD.A’B’C’D’ vi A(0; 0; 0) B(1; 0; 0) D(0; 1; 0) A’(0; 0; 1). Gọi M và
N lần ợt là trung đim của AB và CD.
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN.
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy
một góc biết cos =
1
6
u4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I = 2
2 2
0
sin2
cos 4sin
x
dx
2. Cho hai sthực x0, y0 thay đổi và điều kiện: (x + y)xy = x2 +
y2 - xy. Tìm GTLN của biểu thức A =
3 3
1 1
x y
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu 5.a hặc Câu 5.b
u5a: Theo chương trình không phân ban: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng vi hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng:
d1: x + y + 3 = 0 d2: x - y - 4 = 0 d3: x - 2y = 0.
Tìm tođộ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khong cách t
M đến đường thng d1 bng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2
2. Tìm h số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức:
7
4
1
n
x
x
, biết rằng: 1 2 0
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
u5b: Theo chương trình phân ban: (2 điểm)
1. Gii phương trình: 3.8x + 4.12x - 18x - 2.27x = 0
2. Cho hình lăng trụ cóc đáy là hai hình tròn tâm O O’, bán kính
bằng chiu cao và bng a. Trên đường tròn đáy m O lấy đim A, trên
đường tròn đáy m O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính th tích của khối
tứ din OO’AB.
ĐỀ SỐ 16
PHẦN CHUNG CÓ TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
u1: (2 điểm)
Cho hàm số: y =
2
1
2
x x
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó
vuông góc với tim cận xiên của (C).
u2: (2 điểm)
1. Giải phương trình: cotx + sinx
1 tan .tan 4
2
x
x
2. Tìm m để phương trình sau có hai nghim thực phân biệt:
2
2 2 1
x mx x
u3: (2 điểm)
Trong không gian vi hệ toạ độ Oxyz cho đim A(0; 1; 2) và hai
đường thẳng :
d1:
1 1
2 1 1
x y z
d2:
1
1 2
2
x t
y t
z t
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với
d1 và d2.
2. Tìm tođộ các điểm M d1, N d2 sao cho ba điểm A, M, N
thẳng hàng
u4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I = ln 5
ln3
2 3
x x
dx
e e
2. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của biẻu thức:
A =
2 2
2 2
1 1 2
x y x y y
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu 5.a hặc Câu 5.b
u5a: Theo chương trình không phân ban: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 -2x
- 6y + 6 = 0 điểm M(-3; 1). Gi T1 T2 các tiếp đim của các tiếp
tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2
2. Cho tập hợp A gồm n phần t(n 4). Biết rằng stập con gồm 4
phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử ca A. Tìm k {1, 2,...,
n} sao cho số tập con gm k phần tử của A là lớn nhất.
u5b: Theo chương trình pn ban: (2 điểm)
1. Gii bất phương trình:
2
5 5 5
log 4 144 4log 2 1 log 2 1
x x
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chnhật vi AB =
a, AD = a
2
, SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M và N
ln lượt trung điểm của AD SC; I giao điểm của BM và AC. Chứng
minh rng: mặt phẳng (SAC) vuông góc vi mặt phẳng (SMB). Tính thể tích
của khối tứ din ANIB