ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
PHẠM VĂN TIẾN
Tên đề tài:
NG DNG CÔNG NGH TIN HC MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN T
THÀNH LP MNH BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH S 55 T L 1/1000 TI
ĐẮK SK, HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Địa Chính Môi Trường
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Khóa hc : 2015 2019
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
PHẠM VĂN TIẾN
Tên đề tài:
NG DNG CÔNG NGH TIN HC VÀ MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN T
THÀNH LP MNH BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH S 55 T L 1/1000 TI
ĐẮK SK, HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Đại hc chính quy
Chuyên ngành : Địa Chính Môi Trường
Lp : K47 ĐCMT – N01
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Khóa hc : 2015 2019
Giáo viên hướng dn : PGS. TS. Đàm Xuân Vận
Thái Nguyên, năm 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình điu tra, nghiên cứu để hoàn thành đề án tt nghip này,
đưc s ng dn nhiệt tình chu đáo của quan, tổ chc chính quyn
địa phương UBND Đk Sk toàn th Công Ty CP Khảo Sát Đo Đạc
Môi Trường NAM VIT. Để được kết qu như ngày hôm nay, em xin gi
li cám ơn chân thành sâu sc ti Ban giám hiu trưng Đi hc Nông
Lâm các thy cô khoa Qun Lý Tài Nguyên trưng Đi Hc ng m -
Thái Ngun đã tn tình giúp đ, trang b nhng kiến thc b ích trong
sut quá tnh hc tp thc tp trong thi gian va qua.
Đc bit em xin gi li cám ơn chân thành nht ti PGS.TS Đàm
Xn Vn đã tn tình ch bo hưng dn em trong sut quá tnh thc tp
và hoàn thành đ tài này.
Em xin gi lời cám ơn tới ban giám đc, toàn th Công Ty CP Kho Sát
Đo Đạc Môi Trường NAM VIT UBND Đắk Sk, đã giúp đỡ em
trong quá trình thc tp, nghiên cu và thc hin ti địa phương.
Do thi gian làm vic cùng Công Ty có hn và kinh nghim thc tế chưa
nhiu, em đã c gng hoàn thành khóa lun, nhưng khóa luận tt nghip ca
em không tránh khi nhng thiếu sót. Rt mong nhận được s đóng góp ý
kiến ca các thy cô, các bn để đề tài ca em hoàn thiện hơn.
Thái Nguyên, ngày.....tháng.....năm 2019
Sinh viên thc hin
Phm Văn Tiến
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1: Phân loi t l bản đồ theo loại đất và khu vc ............................. 15
Bng 4.1: Hin trng s dụng đất xã Đắk Sk 2018 ...................................... 45
Bảng 4.3: Điểm đo chi tiết t máy toàn đạc TOPCON GTS 225N ................ 48
Bng 4.7. Gn thông tin t nhãn ..................................................................... 61
Bng 4.4 Thng kê din tích t bản đồ địa chính s 55 ................................. 67
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Sơ đồ công ngh thành lp bản đồ địa chính .................................. 25
Hình 2.2: Quy trình công ngh thành lp bản đồ địa ...................................... 26
chính bằng phương pháp toàn đc................................................................... 26
Hình 2.3: Quy trình thành lp bản đồ địa chính trên phn mm famis ........... 32
Hình 4.1: V trí huyện Đắk Mil tỉnh Đk Nông ............................................. 40
Hình 4.2 Sơ đồ thành lập lưới ......................................................................... 46
Hình 4.2. Giao din phn mềm trút điểm TOP2ASC.EXE ............................ 49
Hình 4.3. Cu trúc file d liệu sau khi được trút có đuôi. Tcm ...................... 50
Hình 4.4: Cu trúc file d liu t máy toàn đạc điện t ................................. 50
Hình 4.5: Phn mềm đổi định dng file s liu sang .TCM .......................... 51
Hình 4.6: File s liệu sau khi được x ........................................................ 51
Hình 4.7. Khởi động Famis và kết ni s d liu ...................................... 52
Hình 4.8. Phun điểm chi tiết lên bn v .......................................................... 53
Hình 4.9. To nhãn tr đo ................................................................................ 53
Hình 4.10. Mt s điểm đo chi tiết. ................................................................ 54
Hình 4.11. Nối điểm đo chi tiết ....................................................................... 55
Hình 4.12. T động tìm, sa li Clean ............................................................ 56
Hình 4.13. Mt s lỗi thường gp ................................................................... 56
Hình 4.14. Màn hình hin th các li ca thửa đất .......................................... 57
Hình 4.15. Các thửa đất sau khi được sa li ................................................. 57
Hình 4.16. Bản đồ sau khi phân mnh ............................................................ 58
Hình 4.17. Thửa đất sau khi được to tâm tha .............................................. 59
Hình 4.18. Đánh số tha t động .................................................................... 59
Hình 4.19. Các thửa đất sau khi được đánh số tha t động .......................... 60
Hình 4.20. Thửa đất sau khi được gán d liu t nhãn ................................... 60