intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài " Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng HUD101 "

Chia sẻ: Ha Anh Dung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:157

131
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty Cổ phần xây dựng HUD 101 là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. Từ khi thành lập đến nay, công ty ngày càng lớn mạnh cả về quy mô và chất lượng, khắc phục mọi khó khăn, hoàn thiện dần những thiếu sót trong tổ chức bộ máy cũng như hoạt động của các phòng ban đặc biệt là phòng Ke toán tài chính cũng có nhiều thay đổi và cải tiến về cách phân công công việc, chế độ chứng từ áp dụng cũng như tổ chức sổ sách. Sau thời gian mười lăm tuần...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài " Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng HUD101 "

  1. Chuy ?n ?? tt h?c tt ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c??c C??ng Chuy ?n ?? h?c ?p c huy ?n ng?nh TS. Ph?m C??ng Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng LỜI MỞ ĐẦU Công ty Cổ phần xây dựng HUD 101 là đơn vị hoạt động trong lĩnh v ực xây dựng. Từ khi thành lập đến nay, công ty ngày càng lớn m ạnh c ả v ề quy mô và chất lượng, khắc phục mọi khó khăn, hoàn thiện dần những thi ếu sót trong t ổ chức bộ máy cũng như hoạt động của các phòng ban đặc biệt là phòng Ke toán tài chính cũng có nhiều thay đổi và cải tiến về cách phân công công vi ệc, ch ế đ ộ chứng từ áp dụng cũng như tổ chức sổ sách. Chuy ?n ?? t h?c tthời gian mười lăm tuần thực tập ở phòng kế toán của công ty đã giúp Sau ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng em có cơ hội vận dụng những kiến thức lý thuyết chuyên ngành vào vi ệc quan sát, tổng họp, đánh giá thực tế những điểm mạnh hay những bất cập còn t ồn t ại trong công tác tổ chức kế toán của công ty. Qua quan sát em thấy được công tác tập họp chi phí và tínhgiá thành tại công ty còn tồn tại nhiều khuyết điểm. Cụ thể là: Việc quản lý nhân công còn nhiều khó khăn và chưa chặt chẽ dễ xảy ra hiện tượng khai khống số lượng lao động. Lực lượng lao động thuê ngoài còn chưa được quản lý chặt chẽ dễ tạo ra tình trạng chấm công và trả lương không trung thực. Với công nhân trực tiếp sản xuất trong biên chế chỉ theo dõi qua bảng chấm công và bảng thanh toán lương của các đội mà không theo dõi ở các tổ thi công. về chi phí sản xuất: Các đội tập họp chi phí sản xuất có kèm theo chứng t ừ gốc và bảng kê chi phí. Nhưng ở đội có rất nhiều khoản chi phí riêng, nhỏ lẻ và đa dạng nên rất khó kiểm soát như: chi phí điện, nước; chi phí lều, lán, bệ, đường ray chạy máy; chi phí vật liệu, công cụ dụng c ụ; chi phí mua ngoài khác...Vi ệc ki ểm tra những loại chi phí này rất khó khăn và kế toán công ty cũng không th ể xu ống các đội xây dựng để kiểm tra mà chỉ căn cứ vào bảng tập họp chứng từ do kế toán các đội gửi lên. Do đó, việc hạch toán chi phí còn chưa đảm bảo đ ộ chính xác, có nhiều gian lận có thể xảy ra. Vì vậy, việc tập hợp chi phí, t ính giá thành của công ty còn nhiều điểm cần SV: Nguy ?n?n Th? H?i- -L?p: K?K? o?n t ?ng h?p 49D SV: Nguy Th? H?i L?p: t t o?n t ?ng h?p 49D SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  2. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng phải xem xét và tìm hiểu kỹ để đưa ra các biện pháp hạch toán t ốt han, chính xác hơn. Do đó, được sự giúp đỡ của phòng tài chính kế toán công ty, em đã đi sâu nghiên cứu công tác hạch toán chi phí và tính giá thành s ản ph ẩm c ủa công ty v ới đề tài "Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng HUD101 Chuyên đề thực tập tốt nghiệp của em gồm ba phần sau: Phần 1: Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quản lý chi phí tại công ty Cổ phần xây dựng HUD 101. Phần 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành s ản ph ẩm t ại công ty Cổ phần xây dựng HUD 101. Phần 3: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng HUD 101. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC Sơ ĐỒ BẢNG BIỂU CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỀM SẢN PHẦM, TỒ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DƯNG HUD 101.................................1 11.Đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần Xây dựng HUD 101......................1 12.Đặc điểm tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ sản xuất của công ty Cổ phần Xây dựng HUD 101.......................................................................................8 1.21.Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất.......................................................8 1.22.Đặc điểm tổ chức sản xuất...........................................................................9 13.Quản lý chi phí sản xuất của công ty..................................................................11 1.31.Mô hình tổ chức quản lý chung toàn doanh nghiệp....................................11 1.32.Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận liên quan đến kế toán CPSX và SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  3. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng giá thành.......................................................................................................................12 CHƯƠNG 2: THựC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VF TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DựNG HUD 101.........14 2.1.Kế toán chi phí sản xuất tại công ty cổ phần Xây dựng HUD 101..............14 2.1.1.Đối tượng, phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............................................................................................................................14 2.1.2.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...................................................15 2.1.2.1.Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng.....................................................15 2.1.2.2.Tài khoản sử dụng....................................................................................20 2.1.2.3.Kế toán chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...................................21 2.1.2.4.Kế toán tổng hợp......................................................................................22 2.1.3.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp............................................................25 2.1.3.1.Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng.....................................................25 2.1.3.2.Tài khoản sử dụng....................................................................................32 2.1.3.3.Ke toán chi tiết chi phí nhân công trực tiếp.............................................32 2.1.3.4. Ke toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp........................................33 2.1.4.Ke toán chi phí sử dụng máy thi công.........................................................34 2.1.4.1.Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng....................................................34 2.1.4.2.Tài khoản sử dụng....................................................................................41 2.1.4.3.Ke toán chi tiết..........................................................................................42 2.1.4.4.Ke toán tổng hợp......................................................................................42 2.1.5.Ke toán chi phí sản xuất chung...................................................................44 2.1.5.1.Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng....................................................44 2.1.5.2.Tài khoản sử dụng....................................................................................50 2.1.5.3.Kế toán chi tiết.........................................................................................50 2.1.5.4.Kế toán tổng hợp......................................................................................51 2.1.6.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang..............................................................................................................................52 SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  4. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng 2.1.6.1.Tổng hợp chi phí sản xuất chung............................................................52 2.1.6.2.Kiểm kê tính giá sản phẩm dở dang........................................................55 2.2.Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại công ty cỗ phần Xây dựng HUD 101..........................................................................................................................57 2.2.1.Đối tượng và phương pháp tính giá thành của công ty..............................57 2.2.2.Quy trình tính giá thảnh...............................................................................58 CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỤNG HUD 101.........60 31.Đánh giá chung về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cồng ty và phương hướng hoàn thiện...................................................60 3.11.Ưu điểm........................................................................................................60 3.1.11.về công.......................................................................tác tổ chức kế toán 60 3.1.12.về hệ thống chứng từ, tài khoản sử dụng............................................61 3.1.13.về công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm 62 3.1.14.về công tác đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm.... 65 3.12.Nhược điểm..................................................................................................66 3.1.21.Tổ chức bộ máy kế toán 66 3.1.22.về việc tập hợp chi phí sản xuất 67 3.1.23.về công tác luân chuyển chứng từ 67 3.1.24.về biểu mẫu chứng từ dùng trong kế toán chi phí sản xuất 68 3.13.Phương hướng hoàn thiện SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  5. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng 69 3.1.31.Luân chuyển chứng từ kế toán 69 3.1.32.Công tác phân loại chi phí 69 3.1.33.Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ, giá trị công cụ dựng cụ phân bổ nhiều kỳ và nguyên vật liệu ....................................................................................................................................... 70 3.2.Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cồng ty cổ phần Xây dựng HUD 101..................................................................71 3.2.1.Hoàn thiện hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 71 3.2.2.Hoàn thiện hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 73 3.2.3.Hoàn thiện hạch toán chi phí sử dựng máy thi công 74 3.2.4.Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất chung 75 3.2.5.Hoàn thiện hạch toán chi phí thiệt hại trong sản xuất 76 3.2.6.Hoàn thiện việc luân chuyển chứng từ kế toán 76 KẾT LUẬN ........................................................................................................................................... 78 TÀI LỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................................... 79 SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  6. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT KY HIẸU CHU THICH 1 CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiêp 2 CPNCTT Chi phí nhân công trực tiêp 3 CPSXC Chi phí sản xuât chung 4 CT Công trình 5 LK Liên kê 6 TSCĐ Tài sản cô định 7 KPCĐ Kinh phí công đoàn 8 BHXH Bảo hiêm xã hội 9 BHYT Bảo hiêm y tê DANH MỤC Sơ ĐỒ BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của công ty cổ phần xây dựng HUD 101.....................................................................................................9 Sơ đồ 1.2: Mô hình tổ chức sản xuất tại công ty c ổ phần xây d ựng HUD 101 ....................................................................................................................................... 10 Sơ đồ 1.3. Bộ máy quản lý công ty cổ phần xây dựng HUD 101 ....................................................................................................................................... 11 Bảng 1.1. Danh mục các công trình gần đây của công ty............................................1 Bảng 1.2. Bảng tiêu chuẩn chất lượng nguyên vật liệu như sau:..............................5 Bảng 1.3. Các chỉ tiêu cường độ và mô đun đàn hồi của bê tông làm đường............5 Bảng 1.4. Danh mục các công trình của công ty thi công............................................7 Biểu số 2.1: Giấy đề nghị tạm ứng...........................................................................17 Biểu số 2.2: Phiếu xuất kho.......................................................................................18 SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  7. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Biểu số 2.3: Hóa đơn GTGT.......................................................................................19 Biểu số 2.4. Bảng kê chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................20 Biểu số 2.5: sổ chi tiết tài khoản 621........................................................................21 Biểu số 2.6: Trích sổ Nhật ký chung.........................................................................22 Biều số 2.7: Trích sổ Cái tài khoản 621.....................................................................24 Biểu số 2.8: Bảng chấm công....................................................................................29 Biểu số 2.9: Bảng tổng họp chi phí nhân công trực tiếp tháng8/2010.....................30 Biểu số 2.10: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, BHYT, KPCĐ..........................31 Biểu số 2.11: Sổ chi tiết tài khoản 622......................................................................32 Biểu số 2.12: Trích sổ Cái tài khoản 622...................................................................33 Biểu số 2.14: Bảng thanh toán lương công nhân điều khiểnmáy thi công tháng 8/2010........................................................................................................36 Biểu số 2.15: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ............................................................37 Biểu số 2.16: Bảng tổng hợp chi phí máy thi công...................................................40 Biểu số 2.17: sổ chi tiết tài khoản 623 công trình nhà ở thấp tầng Nơ 04B............42 Biểu số 2.18: Trích sổ Cái tài khoản 623 ..................................................................43 Biểu số 2.19: Bảng kê chi phí công cụ dụng cụ........................................................45 Biểu số 2.20: Bảng kê chi tiết chi phí dịch vụ mua ngoài.........................................46 Biểu số 2.21: Bảng phân bổ công cụ dụng cụ..........................................................47 Biểu số 2.22: Bảng thanh toán lương dài hạn...........................................................48 Biểu số 2.23: Bảng tổng hợp chi tiết CPSXC...........................................................49 Biểu số 2.24: sổ chi tiết tài khoản 627......................................................................51 Biểu số 2.25: sổ cái tài khoản 627.............................................................................52 Biểu số 2.26: sổ chi tiết tài khoản 154......................................................................54 Biểu số 2.27: sổ cái tài khoản 154.............................................................................55 Biểu số 2.28: Bảng xác nhận khối lượng công việc hoàn thành..............................56 Biểu số 2.29: Thẻ tính giá thảnh................................................................................59 Biểu số 3.1: Sổ danh điểm vật tư..............................................................................72 SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  8. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Biểu số 3.2: Biên bản kiểm kê và phế liệu thuhồi...............................73CHƯƠNG1 ĐẶC ĐIỀM SẢN PHẦM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DƯNG HUD 101 11.Đặc điểm sản phẩm của công ty cỗ phần Xây dựng HUD 101 Sản phẩm xây lắp là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động c ủa con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị v ới đất, có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất. Sản phẩm xây lắp bao gồm công trình xây dựng công cộng, nhà ở, công trình công nghi ệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng và các công trình khác. Công ty Cổ phần xây dựng HUD 101 là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp có sản phẩm là những công trình, hạng m ục công trình, v ật ki ến trúc có quy mô lớn, kết cấu phức tạp, mang tính đơn chi ếc, th ời gian thi công r ất dài thường trên một năm và có rất nhiều phương thức kỹ thuật thi công khác nhau dẫn đến giá trị công trình khác nhau. Do vậy, việc quản lý và hạch toán sản phẩm xây lắp cần phải lập dự toán, phải có dự án thi ết kế thi công c ụ th ể (d ự toán thiết kế, dự toán thi công) và quá trình sản xuất xây lắp phải so sánh YỚi d ự toán, lấy dự toán làm thước đo, đồng thời để giảm bớt rủi ro ph ải mua bảo hi ểm cho công trình xây lắp. Cụ thể các công trình xây dựng gần đây của công ty như sau: Bảng 1.1. Danh mục các công trình gần đây của công ty SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  9. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng STT TÊN CÔNG TRÌNH Thời gian xây dựng Băt đâu Hoàn thành Các cồng trình hạ tầng I 1 Công trình hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Việt Hưng. 1/6/2007 15/10/2007 - Hạng mục: Thoát nước thải sinh hoạt giai đoạn II- Gói thầu số 2. Đường giao thông, thoát nước mưa-HTKT lô HH-04. 20/12/2009 22/4/2010 - Hạng mục: Thảm bê tông nhựa hạt thô và lát hè PKV3 t ừ 10/2007 12/2007 2 Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Pháp Vân- Tứ Công trình: Km0+00 đến KmO+577.95. 2007 09/2007 - Rải Hiảm bê tông asphan, Lát hè, Lăp đặt năp th ệp. 20/11/2009 8/2/2010 3 Công trình: Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Linh Đàm. 19/4/2008 31/8/2008 4 Công trình: Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Đông Sơn. 01/08/2008 30/10/2008 Công trình: Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị m ới Vân Canh- Hoài 15/08/2009 6 30/9/2009 Đức. 7 Nhà ở liên kê (xây thô) các lô LK34, LK35, LK37, Công trình: 27/8/2010 Theo yêu LK38 và LK41. cầu của chủ đầu tư. 8 Công trình hạ tâng kỹ thuật- Hạng mục: San nền, thoát nước 20/9/2010 Theo yêu mưa và đường giao thông. cầu của chủ đầu tư. Dự án: Cải tạo chỉnh trang tuyên Ngô Gia Tự và đầu tư xây 15/10/2010 9 Theo yêu dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đô thị mới Việt cầu của chủ Hưng, Long Biên, Hà Nội. đầu tư. 10 Mở nút giao thông tại môc 65 (tuyến B)- Khu Đô Hạng mục: 03/5/2010 Theo yêu thị mới Việt Hưng. cầu của chủ đầu tư. 11 Hạng mục: Hạ tâng kỹ thuật tây nam Linh Đàm. 05/07/2010 Theo yêu cầu của chủ đầu tư. SV: ự Nguy1 biTh? ựH?i câp L?p: K? tBT, BT06- Khu Đô 49D D án: Khu ệt th cao - cho khu đât o?n t ?ng h?p ?n 05/2007 2008 thị mới Việt Hưng.
  10. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng 3 Dự án: Khu đô thị mới Vân Canh- Hoài Đức- Hà Nội. 01/06/2009 31/3/2010 4 Dự án: Nhà ở thâp tâng khu đô thị mới Đông Sơn. 01/09/2009 10/2/2010 5 Công trình: Nhà ở thâp tâng xây thô NV 04 Việt Hưng. 12/2/2010 Theo yêu cầu của chủ đầu tư. Dự án: Khu đô thị mới đường Lê Thái Tô. 6 20/8/2010 Theo yêu cầu của chủ đầu tư. 7 Công trình: Mâu BT-03- Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng. 20/10/2010 Theo yêu cầu của chủ đầu tư. 8 16/10/2010 Công trình: Thi công nhà thâp tâng xây lô LK 16- Đông Sơn- Theo yêu cầu của chủ đầu Thanh Hóa. tư. tư, lao động, thiết bị thi công theo mặt bằng và vị trí thi công, địa đi ểm thi công các công trình, hạng mục công tr ình. Do đó, công tác quản lý, sử dựng, hạch toán tài sản rất phức tạp. Bên cạnh đó, các tài sản và nguyên v ật li ệu này ch ịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, thời tiết nên dễ mất mát hư hỏng. Vì vậy, công ty đã rất chú trọng đến việc tổ chức tốt quá trình hạch toán ban đầu như th ường xuyên tiến hành kiểm kê vật tư, tài sản nhằm phát hiện một cách kịp thời các vật tư hư hỏng, sai, thiếu hoặc mất. Việc xây dựng diễn ra ngoài trời và khoảng thời gian từ khi thi công đ ến khi hoàn thành công trình đưa vào sử dụng thường kéo dài nên chịu ảnh hưởng lán của điều kiện tự nhiên như lũ lụt, nắng, mưa... Quá trình xây lắp thì diễn ra dưới đi ều kiện thiếu ổn định luôn có biến đổi theo địa điểm và giai đoạn thi công. Chu kỳ sản xuất xây lắp kéo dài làm cho nguồn vốn đầu tư bị ứ đọng. Vì v ậy, Công ty đã có những quy định rất rõ ràng và yêu cầu các đ ội xây d ựng th ực hi ện nghiêm túc SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  11. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng quy trình thi công phải theo một tiến độ thích hợp, đúng theo thi ết kế, dự toán đ ể tránh các thiệt hại có thể xảy ra. Do các sản phẩm xây lắp có thời gian sử dụng lâu dài và có giá tr ị l ớn. Vì vậy, Công ty đặc biệt chú trọng đến chất lượng, m ức đ ộ đạt yêu c ầu k ỹ thu ật theo thiết kế của các công trình, hạng mục công trình. Đe kiểm tra mức độ đạt yêu cầu về chất lượng của các công trình, công ty đã đưa ra m ột số tiêu chu ẩn ch ất lượng chung cho một số loại công trình như sau: ❖ĐỐI VỚI ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHựA -Độ dốc ngang của mặt đường bê tông xi măng từ 15%-20%. -Bề rộng lớp móng phải được xác định tùy thuộc vào phương pháp và tổ hợp máy thi công, nhưng trong mọi trường họp nên rộng hơn mặt m ỗi bên từ 0,3- 0,5 m. -Trong mọi trường hợp, 30 cm nền đất trên cùng dưới lớp móng phải được đầm chặt đạt độ chặt K = 0,98 đến 1, tiếp dưới 30 cm này phải được đầm chặt đạt K= 0,95%. Đối với các đoạn nền đường mà tình hình th ủy văn, đ ịa chất không tốt thì trước khi xây dựng mặt đường phải sử dựng các bi ện pháp xử lý đặc biệt (thay đất, thoát nước hoặc gia cố). -Lớp móng được bố trí để giảm áp lực tải trọng ô tô trên nền đất, để hạn chế nước ngầm của khe xuống nền đất, giảm tích lũy biến dạng ở góc và cạnh tấm, tạo điều kiện bảo đảm độ bằng phẳng, ổn định, nâng cao cường độ và khả năng chống nứt của mặt đường đồng thời đảm bảo cho ô tô và máy rải bê tông chạy trên lớp móng trong thời gian thi công. Lớp móng có thể làm bằng bê tông nghèo, đá gia c ố xi măng, cát gia c ố xi măng, đất gia cố xi măng hoặc vôi. Trên các đường địa phương hoặc đường n ội bộ ít xe nặng chạy thì có thể làm móng bằng đá dăm, xỉ, cát. Bề dày móng tối thiểu phải bằng 14 cm nếu bằng bê tông nghèo, 15-16cm nếu bằng đất, cát hoặc đá gia cố và bằng 20 cm nếu bằng cát hạt to hay cát hạt trung. -Lớp tạo phẳng có thể bằng giấy dầu, cát trộn nhựa dày 2-3 cm hoặc cát SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  12. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng vàng dày 3-5 cm. Lớp này được cấu tạo để đảm bảo độ phẳng của lớp móng, bảo đảm tấm dịch chuyển khi nhiệt độ thay đổi. Bảng 1.2. Bảng tiêu chuẩn chất lượng nguyên vật liệu như sau: Vật liệu lớp Bê dày tâm xi măng tôi thiêu (tùy thuộc vào lưu lượng xe tính toán móng (xe/ngày đêm) >10.000 7000-10.000 5000-7000 3000-5000 2000-3000 1000-2000 24 22 22 20 18 18 - Đá, cát, đất gia cố chất liên kết vô cơ. 22 20 18 18 - - - Đá dăm, xỉ, sỏi cuội. -Cát. 22 20 18 - - - Bê tông làm lớp mặt phải có cường độ chịu uốn giới hạn không nhỏ hơn 40daN/cm2. (cường độ chịu nén giới hạn không nhỏ hơn 300daN/cm2). Bê tông làm lớp móng dưới mặt đường bê tông nhựa phải có cường độ chịu uốn giới hạn không nhỏ hom 25daN/cm2. Bảng 1.3. Các chỉ tiều cường độ và mô đun đàn hồi của bê tông làm đường Các lớp kết cấu Cường độ giới hạn sau 28 ngày (25daN/cm2) đun đàn hồi E Mô (25daN/cm2) Cường độ chịu kéo uốnCường độ chịu nén 40 300 31,5*104 Lớp móng của mặt 35 250 29*104 SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  13. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng ❖ĐỐI VỚI THIẾT KẾ NHÀ LIỀN KỀ Yêu cầu thiết kế các bộ phận công trình -Cao độ nền nhà phải cao hơn cao độ vỉa hè tối thiểu là 0,15m. Nh ững ch ỗ không có vỉa hè rõ ràng thì cao độ nền nhà phải cao h ơn cao đ ộ m ặt đ ường tối thiểu là 0,3m. -Đối với các nhà phố liền kề: bậc tam cấp, vệt dắt xe không đ ược xây d ựng nhô ra quá chỉ giới đường đỏ. -Chiều cao thông thủy từ mái đón đến mặt YỈa hè tối thi ểu là 3,Om. Chi ều dài của mái đón được nhô ra quá vỉa hè không lớn hơn 0,3m, không đ ược trồng cột trên vỉa hè. -Phần dưới cùng vủa sê-nô, máng nước, mái bằng và ph ần đua ra c ủa các loại mái dốc phải cách mặt vỉa hè tối thiểu là 3,5m. -Tất cả các loại mái đón, mái đua, ô vãng, sê-nô máng n ước, bậc tam c ấp, bồn hoa, vệt dắt xe hoặc bất kỳ một bộ phận nào của ngôi nhà, kể cả bộ phận trang trí cho kiến trúc đều không được xây dựng vượt quá ranh gi ới lô đất hoặc ranh giới nền nhà thuộc quyển sử dụng của người khác. -Bên trên mái đón, mái hè phố không được làm ban công, sân th ượng, sân bày chậu cảnh. -Tất cả các bộ phận nhô ra của ngôi nhà ở đ ộ cao d ưới 3m và trên lm cách mặt vỉa hè chỉ được phép nhô ra khỏi đường tối đa là 0,2m. -Ở độ cao dưới 3m so với mặt vỉa hè, tất c ả các lo ại c ửa đi, c ửa s ổ và c ửa khác đều không được mở ra ngoài chỉ giới đường đỏ hoặc ngõ hẻm. -Hàng rào không được phép xây dựng vượt ngoài ranh gi ới k ể c ả móng và có chiều cao tối đa 1,8m. -Mỗi một nhà ở liền kề chỉ được mở một cổng chính, việc mở thêm các cổng phụ, cổng thoát nạn...phải căn cứ vào yêu cầu cụ thể của công trình. -Không được xây bậc tam cấp trong phạm vi vỉa hè. SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  14. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Hàng tháng, Công ty tiến hành kiểm kê và đánh giá khối lượng xây lắp hoàn thành qua đó xác định khối lượng và giá trị xây lắp dở dang của từng công trình. Tùy vào ph ương thức thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành giữa công ty và ch ủ đầu t ư, công ty có cách tính giá trị sản phẩm dở dang như sau: >Neu thanh toán sản phẩm xây lắp sau khi hoàn thành toàn b ộ thì giá tr ị s ản ph ẩm dở dang là tổng chi phí phát sinh từ lúc khởi công đến cuối tháng đó. >Nếu thanh toán sản phẩm xây lắp theo điểm dừng kỹ thuật họp lý thì sản phẩm dở dang là các khối lượng xây lắp chưa đạt tới đi ểm dừng k ỹ thu ật h ọp lý đã quy định và được tính theo chi phí thực tế trên cơ sở phân bổ chi phí của hạng mục công trình đó cho các giai đoạn, tổ hợp công việc đã hoàn thành và giai đo ạn còn d ở dang theo giá trị dự toán của chúng. Để tiện cho việc hạch toán, công ty đã mã hóa các công trình, hạng m ục công trình theo các tên, hạng mục khác nhau: SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D 1
  15. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Bảng 1.4. Danh mục các cồng trình của công ty thi công 2 Dự án: Khu biệt thự cao câp cho khu đât BT, BT06- Khu Đô thị mới Việt Hưng. 8 Công trình: Mâu BT-03- Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng. - Hạng mục: Phần thô. 10 Công trình hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Việt Hưng. - Hạng mục: Thoát nước thải sinh hoạt giai đoạn II- Gói thầu số 2. Tên công trình, hạng mục công trình 13 Công trình: Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Đông Sơn. 14 Công trình: Nhà máy xi măng Sông Thao. 15 Công trình: Hạ tâng kỹ thuật khu đô thị mới Vân Canh- Hoài Đức. 16 Công trình: Nhà ở liên kê (xây thô) các lô LK34, LK35, LK37, LK38 và LK41. 17 Công trình hạ tâng kỹ thuật- Hạng mục: San nên, thoát n ước m ưa và đ ường giao thông. 18 Dự án: Cải tạo chỉnh trang tuyên Ngô Gia Tự và đâu tư xây d ựng hạ tâng k ỹ thuật khu Đô thị mới Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội. 19 Hạng mục: Mở nút giao thông tại môc 65 (tuyên B)- Khu Đô th ị m ới Vi ệt Hưng. 20 Hạng mục: Hạ tâng kỹ thuật tây nam Linh Đàm. SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D 1
  16. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng 12.Đặc điểm tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ sản xuất của công ty cỗ phần Xây dựng HUD 101 1.21.Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất Hoạt động xây lắp của công ty tuân theo một quy trình nhất định , được thực hiện theo các công việc sau: -Tổ chức tham gia đấu thầu hoặc nhận thầu trực tiếp từ Công ty HUD1. -Ký hợp đồng giao nhận thầu. -Tổ chức thiết kế công trình. -Tổ chức thi công công trình. -Nghiệm thu công trình. -Bàn giao công trình. -Bảo hành công trình. Cụ thể, ta có quy trình công nghệ sản xuất của công ty như sau: Sff đồ 1.1: Sff đồ quy trình công nghệ sản xuất của công ty cỗ phần xây dựng HUD 101. Họp đồng công trình xây dựng Tự tìm kiếm (đấu Công ty HUD 1 thâu) giao Thiết kế Thi công Nghiệm thu Bàn giao SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D 1
  17. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Bảo hành Hồ sơ đấu thầu, họp đồng giao nhận thầu chỉ được lập cho các công trình do công ty tự khai thác. Với các công trình do công ty HUD1 giao, công ty sẽ ti ếp nhận gi ấy giao nhiệm vụ và các hồ sơ liên quan đến việc thi công công trình từ công ty HUD 1. 1.22.Đặc điểm tỗ chức sản xuất Sau khi lập hợp đồng giao nhận thầu hoặc nhận giấy giao nhi ệm vụ từ công ty HUD1, Ban Giám đốc công ty sẽ phân công các công trình, hạng m ục cho các đ ội xây dựng trực thuộc tiến hành thi công theo hình thức khoán khối lượng xây l ắp hoàn thành. Ta có mô hình tổ chức sản xuất của công ty như sau: SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D 1
  18. ??i XD s? 1 XD s ???i XD s? 3 XD s? 4 XD s? 5 XD s ??i6 XD s? 7 XD s ? 8 ??i 2 ??i ??i ??i ? ??i Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng Sff đồ 1.2: Mô hình tổ chức sản xuất tại công ty cỗ phần xây dựng HUD 101 Ban Giám Đốc Đội xây dựng Công ty không khoán trắng mọi công trình dưới bất kỳ hình th ức nh ận th ầu nào. Công ty đều tham gia quản lý, giám sát chất lượng, kỹ thuật và ti ến đ ộ thi công c ủa t ất c ả các công trình, hạng mục công trình nhằm tạo điều kiện chủ động cho các đ ơn v ị t ổ ch ức thi công các công trình đảm bảo tiến độ và hiệu quả kinh tế. Công ty sử dụng kết hợp lao động thủ công và máy móc trong thi công xây l ắp. Các khu biệt thự, công trình xây dựng đều được đầu tư xây dựng hoàn thi ện toàn b ộ k ể c ả n ội ngoại thất để đảm bảo tính đồng bộ về mặt kiến trúc cũng như chất l ượng theo đúng thiết kế để thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng và nâng cao uy tín của công ty trên th ị trường. Công ty có các kỹ sư chuyên giám sát ti ến độ thi công, k ỹ thu ật và ch ất l ượng c ủa từng công trình mà các đội thi công. Khi công trình hoàn thành các k ỹ s ư này cùng v ới nhân viên phòng kỹ thuật và bên giao thầu tiến hành nghiệm thu công trình. Công trình đ ược nghiệm thu đảm bảo đứng yêu cầu kỹ thuật đặt ra sẽ được bàn giao cho bên giao thầu. SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D 1
  19. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng 13.Quản lý chi phí sản xuất của công ty 1.31.Mô hình tổ chức quản lý chung toàn doanh nghiệp Tổ chức bộ máy quản lý của công ty được tổ chức theo mô hình tr ực tuy ến chức năng. Mô hình này phù hợp với đặc đi ểm sản xu ất c ủa công ty và nó t ạo ra sự phối hợp nhịp nhàng, phân công nhiệm vụ và chức năng của từng phòng ban và các đội xây dựng trong toàn công ty một cách khoa học, đảm b ảo cho s ự th ống nhất và hiệu quả trong toàn bộ hoạt động của công ty. Theo mô hình này, đứng đầu công ty và chịu trách nhi ệm gi ải quyết m ọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty là Hội đồng qu ản tr ị công ty. Tiếp theo đó là Giám đốc công ty chịu trách nhiệm đi ều hành m ọi ho ạt đ ộng s ản xuất kinh doanh của công ty theo quy chế và quy định c ủa Nhà n ước. Giúp vi ệc cho Giám đốc là hai phó Giám đốc và bốn phòng (phòng Tổ chức hành chính, phòng Tài chính kế toán, phòng Kỹ thuật điện tò, phòng An toàn cơ điện). Ta có mô hình bộ máy quản lý công ty như sau: Sơ đồ 1.3. Bộ máy quản lý công ty cỗ phần xây dựng HUD 101 Hội đồng quản trị Giám đốc Phó Giám đốc Phó Giám đốc SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
  20. Chuy ?n ?? t h?c t ?p c huy ?n ng?nh GVHD: TS. Ph?m ??c C??ng hành chính toán điện tử điện 1.32.Chúc năng, nhiệm vụ của các bộ phận liên quan dến kế toán CPSX và giá thành. ♦> Hội đồng quản trị Hội đồng quản trị (HĐQT): do Đại Hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) bầu ra để quản lý công ty. HĐQT có toàn quyền nhân danh công ty để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty. Phê duyệt các dự án, công trình xây dựng, các bản dự toán chi phí sản xuất và thời gian ti ến đ ộ thi công cho các công trình xây dựng. ❖Giám đốc Giám đốc chịu trách nhiệm trong việc điều hành hoạt động sản xu ất kinh doanh của công ty theo các nội quy, quy chế, Nghị quyết đ ược ban hành trong công ty, quy định của công ty và các chế độ chính sách của Nhà nước. Giám đốc quyết định, xét duyệt phương hương, kế ho ạch, dự án sản xuất- kinh doanh của công ty. Xem xét và phê chuẩn bản d ự toán chi phí, t ạm ứng kinh phí cho các công trình xây dựng, quyết toán sổ sách c ủa các đơn v ị tr ực thu ộc và duyệt tổng quyết toán các công trình khi đã hoàn thành xong cho các đội xây dựng. ❖Phó giám đốc: Là người giúp việc cho Giám đốc, đ ược Giám đ ốc u ỷ quyền hoặc chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyên môn, chịu trách nhiệm trực tiếp với Giám đốc về phần việc được phân công. Phó Giám đốc phục trách máy móc, thiết bị: là người giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty trong việc đảm bảo máy móc, thi ết bị thi công cho các công trình. Theo dõi chung việc tính khấu hao máy móc và phân b ổ chi phí máy thi công cho từng công trình. Phó Giám đốc phụ trách xây dựng: là người giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty trong lĩnh vực kinh doanh, giao th ầu. Ch ịu trách nhi ệm trước Giám đốc về tiến độ xây dựng các công trình, kỹ thuật và ch ất l ượng, kh ối SV: Nguy ?n Th? H?i - L?p: K? t o?n t ?ng h?p 49D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2