
BÀI TI U LU NỂ Ậ K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ế
K toán qu phát tri n khoa h c và công ngh ế ỹ ể ọ ệ
Nh ng v n đ t n t i và h ng gi i quy t.ữ ấ ề ồ ạ ướ ả ế
Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p đ c Ban hành kèmỹ ể ọ ệ ủ ệ ượ
theo Quy t đ nh s 36/2007/QĐ-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2007 c a B tr ng Bế ị ố ủ ộ ưở ộ
Tài chính; ngày 09 tháng 02 năm 2011 B Tài chính đã ban hành ti p Thông t sộ ế ư ố
15/2011/TT-BTC h ng d n v thành l p, t ch c, ho t đ ng, qu n lý và s d ngướ ẫ ề ậ ổ ứ ạ ộ ả ử ụ
Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p, có hi u l c t 24/4/2011.ỹ ể ọ ệ ủ ệ ệ ự ừ
Th c hi n ch đ Qu khoa h c công ngh là xu th phát tri n chung c a th gi i vàự ệ ế ộ ỹ ọ ệ ế ể ủ ế ớ
là m t quy t sách chi n l c quan tr ng nh m thúc đ y ho t đ ng nghiên c u khoaộ ế ế ượ ọ ằ ẩ ạ ộ ứ
h c công ngh c a Vi t Nam, thúc đ y c i cách th ch khoa h c công ngh theoọ ệ ủ ệ ẩ ả ể ế ọ ệ
chi u sâu và thúc đ y ngu n v n khoa h c k thu t phân b t i u nh t. Ch đề ẩ ồ ố ọ ỹ ậ ổ ố ư ấ ế ộ
Qu s thúc đ y c ch c nh tranh và h p tác bình đ ng, v a t o áp l c v a t oỹ ẽ ẩ ơ ế ạ ợ ẳ ừ ạ ự ừ ạ
đ ng l c khuy n khích sáng t o, kh c ph c nh ng t n t i trong ph ng th c c pộ ự ế ạ ắ ụ ữ ồ ạ ươ ứ ấ
phát hành chính, th c hi n phân b t i u các y u t s n xu t mang tính trí tu ,ự ệ ổ ố ư ế ố ả ấ ệ
không ng ng thúc đ y vi c xây d ng và phát tri n th ch khoa h c công ngh phùừ ẩ ệ ự ể ể ế ọ ệ
h p v i n n kinh t th tr ng, cũng nh phù h p v i quy lu t phát tri n khoa h cợ ớ ề ế ị ườ ư ợ ớ ậ ể ọ
công ngh ; đ ng th i đ t n n móng, t o ra k t qu và b i d ng nhân tài KH&CNệ ồ ờ ặ ề ạ ế ả ồ ưỡ
trong c ph m vi doanh nghi p và qu c gia.ả ạ ệ ố
I. K toán qu phát tri n khoa h c và công ngh .ế ỹ ể ọ ệ
Theo thông t 11/2011/TT-BTC h ng d n thành l p, t ch c, ho t đ ng,ư ướ ẫ ậ ổ ứ ạ ộ
qu n lý và s d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p: Quả ử ụ ỹ ể ọ ệ ủ ệ ỹ
phát tri n khoa h c và công ngh là qu do doanh nghi p thành l p đ t o ngu n tàiể ọ ệ ỹ ệ ậ ể ạ ồ
chính đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i Vi t Namầ ư ạ ộ ọ ệ ủ ệ ạ ệ
thông qua ho t đ ng nghiên c u, ng d ng và phát tri n, đ i m i công ngh , đ i m iạ ộ ứ ứ ụ ể ổ ớ ệ ổ ớ
s n ph m, h p lý hoá s n xu t nh m nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p.ả ẩ ợ ả ấ ằ ứ ạ ủ ệ
Qu phát tri n khoa h c và công ngh là m t b ph n, không có t cách pháp nhân vàỹ ể ọ ệ ộ ộ ậ ư
tr c thu c doanh nghi p, do ng i có th m quy n cao nh t c a doanh nghi p ch uự ộ ệ ườ ẩ ề ấ ủ ệ ị
trách nhi m đi u hành.Căn c nhu c u và kh năng tài chính đ u t cho ho t đ ngệ ề ứ ầ ả ầ ư ạ ộ
khoa h c và công ngh c a doanh nghi p, ng i có th m quy n cao nh t c a doanhọ ệ ủ ệ ườ ẩ ề ấ ủ
nghi p quy t đ nh thành l p, quy đ nh nhi m v , quy n h n, b máy t ch c c aệ ế ị ậ ị ệ ụ ề ạ ộ ổ ứ ủ
qu phát tri n khoa h c và công ngh .ỹ ể ọ ệ
Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c hình thành t các ngu n sau:ỹ ể ọ ệ ượ ừ ồ
- M t ph n t thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ tính thuộ ầ ừ ậ ế ậ ệ ế
(doanh nghi p t quy t đ nh m c trích c th nh ng t i đa không quá 10% thu nh pệ ự ế ị ứ ụ ể ư ố ậ
tính thu trong kỳ).ế
- M t ph n đi u chuy n t Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ngộ ầ ề ể ừ ỹ ể ọ ệ ủ ổ
công ty, công ty m (đ i v i các công ty con ho c doanh nghi p thành viên) ho cẹ ố ớ ặ ệ ặ
đi u chuy n t Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a các công ty con, doanhề ể ừ ỹ ể ọ ệ ủ
SVTH:
Trang 1

BÀI TI U LU NỂ Ậ K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ế
nghi p thành viên v Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng công ty, công tyệ ề ỹ ể ọ ệ ủ ổ
m (đ i v i t ng công ty, công ty m ). Vi c đi u chuy n và t l đi u chuy nẹ ố ớ ổ ẹ ệ ề ể ỷ ệ ề ể
ngu n gi a các Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng công ty, công ty mồ ữ ỹ ể ọ ệ ủ ổ ẹ
v i các Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a các công ty con, doanh nghi pớ ỹ ể ọ ệ ủ ệ
thành viên và ng c l i do ch t ch h i đ ng qu n tr , ch t ch h i đ ng thành viênượ ạ ủ ị ộ ồ ả ị ủ ị ộ ồ
ho c t ng giám đ c, giám đ c quy t đ nh trên c s t l trích Qu phát tri n khoaặ ổ ố ố ế ị ơ ở ỷ ệ ỹ ể
h c và công ngh theo quy đ nh t i đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu phát tri nọ ệ ị ạ ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ể
khoa h c và công ngh , nhu c u đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh t i cácọ ệ ầ ầ ư ạ ộ ọ ệ ạ
doanh nghi p thành viên và nhu c u, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh c aệ ầ ế ạ ể ọ ệ ủ
toàn h th ng. Vi c đi u chuy n này ch áp d ng đ i v i các công ty con ho c doanhệ ố ệ ề ể ỉ ụ ố ớ ặ
nghi p thành viên mà công ty m s h u 100% v n.ệ ẹ ở ữ ố
- Các ngu n khác theo quy đ nh c a Pháp lu t.ồ ị ủ ậ
Ngu n v n c a Qu phát tri n khoa h c và công ngh dùng đ th c hi n cácồ ố ủ ỹ ể ọ ệ ể ự ệ
ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p sau đây:ạ ộ ọ ệ ủ ệ
- C p kinh phí đ th c hi n các đ tài, d án khoa h c và công ngh c aấ ể ự ệ ề ự ọ ệ ủ
doanh nghi p t i Vi t Nam. Đ tài, d án khoa h c và công ngh c a doanh nghi pệ ạ ệ ề ự ọ ệ ủ ệ
ph i đ c xây d ng và ch u trách nhi m, t ch c th c hi n theo nh ng quy đ nh c aả ượ ự ị ệ ổ ứ ự ệ ữ ị ủ
Nhà n c v th t c xét duy t, nghi m thu (có h i đ ng đánh giá đ u vào, h i đ ngướ ề ủ ụ ệ ệ ộ ồ ầ ộ ồ
đánh giá nghi m thu k t qu đ u ra) và k t qu đ tài đ c h i đ ng khoa h c vàệ ế ả ầ ế ả ề ượ ộ ồ ọ
công ngh đánh giá, nghi m thu đ t yêu c u theo quy đ nh v khoa h c và công ngh ,ệ ệ ạ ầ ị ề ọ ệ
đ c áp d ng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ượ ụ ạ ộ ả ấ ủ ệ
- H tr phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam:ỗ ợ ể ọ ệ ủ ệ ạ ệ
+ Trang b c s v t ch t - k thu t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c aị ơ ở ậ ấ ỹ ậ ạ ộ ọ ệ ủ
doanh nghi p (xây d ng phòng thí nghi m, c s th nghi m, máy móc trang thi t bệ ự ệ ơ ở ử ệ ế ị
ph c v cho nghiên c u và phát tri n).ụ ụ ứ ể
+ Mua b n quy n công ngh , quy n s d ng, quy n s h u sáng ch , gi iả ề ệ ề ử ụ ề ở ữ ế ả
pháp h u ích, ki u dáng công nghi p, thông tin khoa h c và công ngh , các tài li u,ữ ể ệ ọ ệ ệ
s n ph m có liên quan đ ph c v cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanhả ẩ ể ụ ụ ạ ộ ọ ệ ủ
nghi p theo quy đ nh c a Lu t chuy n giao công ngh .ệ ị ủ ậ ể ệ
+ Tr l ng, chi thuê chuyên gia ho c h p đ ng v i t ch c khoa h c và côngả ươ ặ ợ ồ ớ ổ ứ ọ
ngh đ th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.ệ ể ự ệ ạ ộ ọ ệ ủ ệ
+ Chi phí cho đào t o nhân l c khoa h c và công ngh c a doanh nghi p theoạ ự ọ ệ ủ ệ
quy đ nh c a pháp lu t v khoa h c và công ngh .ị ủ ậ ề ọ ệ
+ Chi cho các ho t đ ng sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t. Cácạ ộ ế ả ế ỹ ậ ợ ả ấ
sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t ph i có xác nh n b i c quan cóế ả ế ỹ ậ ợ ả ấ ả ậ ở ơ
th m quy n qu n lý Nhà n c v khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a phápẩ ề ả ướ ề ọ ệ ị ủ
lu t v khoa h c và công ngh t i Vi t Nam.ậ ề ọ ệ ạ ệ
+ Chi phí cho các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri n khai v khoa h c vàạ ộ ợ ứ ể ề ọ
công ngh v i các doanh nghi p trong n c. Các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri nệ ớ ệ ướ ạ ộ ợ ứ ể
SVTH:
Trang 2

BÀI TI U LU NỂ Ậ K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ế
khai v khoa h c và công ngh nêu t i đi m này ph i đ c c quan qu n lý Nhàề ọ ệ ạ ể ả ượ ơ ả
n c v khoa h c và công ngh t i Vi t Nam phê duy t.ướ ề ọ ệ ạ ệ ệ
- Đ i v i công ty tr c thu c t ng công ty ho c là công ty con đ c s d ngố ớ ự ộ ổ ặ ượ ử ụ
ngu n v n c a Qu đ chi n p v Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ngồ ố ủ ỹ ể ộ ề ỹ ể ọ ệ ủ ổ
công ty ho c công ty m và ng c l i.ặ ẹ ượ ạ
Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c h ch toán vào tài kho n 356. Tàiỹ ể ọ ệ ượ ạ ả
kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình tăng gi m Qu phát tri n khoa h cả ể ả ố ệ ả ỹ ể ọ
và công ngh c a doanh nghi p. Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanhệ ủ ệ ỹ ể ọ ệ ủ
nghi p ch đ c s d ng cho đ u t khoa h c, công ngh t i Vi t Nam.ệ ỉ ượ ử ụ ầ ư ọ ệ ạ ệ
H ch toán tài kho n này c n tôn tr ng m t s quy đ nh sau:ạ ả ầ ọ ộ ố ị
- Vi c trích l p và s d ng Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanhệ ậ ử ụ ỹ ể ọ ệ ủ
nghi p ph i tuân th theo các quy đ nh c a pháplu t. ệ ả ủ ị ủ ậ
- Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c h ch toán vào chi phí qu n lýỹ ể ọ ệ ượ ạ ả
doanh nghi p đ xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ. Hàng năm, doanh nghi p tệ ể ị ế ả ệ ự
xác đ nh m c trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a phápị ứ ậ ỹ ể ọ ệ ị ủ
lu t và l p Báo cáo trích, s d ng Qu phát tri n khoa h c và công ngh , kê khaiậ ậ ử ụ ỹ ể ọ ệ
m c trích l p, s ti n trích l p vao t khai quyêt toan thuê thu nh p doanh nghi p.ứ ậ ố ề ậ * ơ* + + + ậ ệ
Báo cáo vi c s d ng Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c n p cùng t khaiệ ử ụ ỹ ể ọ ệ ượ ộ ờ
quy t toán thu thu nh p doanh nghi p.ế ế ậ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 356 - “Qu phát tri n khoa h cế ấ ộ ả ủ ả ỹ ể ọ
và công ngh ”:ệ
Bên N : ợ
- Các kho n chi tiêu t Qu phát tri n khoa h c và công ngh .ả ừ ỹ ể ọ ệ
- Gi m Qu phát tri n khoa h c và công ngh đã hình thành tài s n c đ nhả ỹ ể ọ ệ ả ố ị
(TSCĐ) khi tính hao mòn TSCĐ, giá tr còn l i c a TSCĐ khi nh ng bán, thanh lý,ị ạ ủ ượ
chi phí thanh lý TSCĐ hình thành t Qu phát tri n khoa h c và công ngh .ừ ỹ ể ọ ệ
- Gi m Qu phát tri n khoa h c và công ngh đã hình thành TSCĐ khi TSCĐả ỹ ể ọ ệ
hình thành t Qu phát tri n khoa h c và công ngh chuy n sang ph c v m c đíchừ ỹ ể ọ ệ ể ụ ụ ụ
s n xu t, kinh doanh.ả ấ
Bên Có:
- Trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh vào chi phí qu n lý doanhậ ỹ ể ọ ệ ả
nghi p.ệ
- S thu t vi c thanh lý, nh ng bán TSCĐ hình thành t Qu phát tri n khoaố ừ ệ ượ ừ ỹ ể
h c và công ngh đã hình thành TSCĐ.ọ ệ
S d bên Có: S qu phát tri n khoa h c và công ngh hi n còn c a doanhố ư ố ỹ ể ọ ệ ệ ủ
nghi p t i th i đi m cu i kỳ báo cáo.ệ ạ ờ ể ố
Tài kho n 356 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh có 2 tài kho n c p 2:ả ỹ ể ọ ệ ả ấ
- Tài kho n 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh : Ph n ánh s hi n cóả ỹ ể ọ ệ ả ố ệ
và tình hình trích l p, chi tiêu Qu phát tri n khoa h c và công ngh ;ậ ỹ ể ọ ệ
SVTH:
Trang 3

BÀI TI U LU NỂ Ậ K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ế
- Tài kho n 3562 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh đã hình thành TSCĐ:ả ỹ ể ọ ệ
Ph n ánh s hi n có, tình hình tăng, gi m qu phát tri n khoa h c và công ngh đãả ố ệ ả ỹ ể ọ ệ
hình thành TSCĐ (Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ).ỹ
Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ch y u:ươ ạ ế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
- Trong năm khi trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh , ghi:ậ ỹ ể ọ ệ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
Có TK 356 - Qu phát tri n khoa h cvà công ngh .ỹ ể ọ ệ
- Khi chi tiêu Qu phát tri n khoa h c và công ngh ph c v cho m c đíchỹ ể ọ ệ ụ ụ ụ
nghiên c u, phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p, ghi:ứ ể ọ ệ ủ ệ
N TK 356 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh ợ ỹ ể ọ ệ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có)ợ ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112, 331…
- Khi đ u t , mua s m TSCĐ hoàn thành b ng Qu phát tri n khoa h c vàầ ư ắ ằ ỹ ể ọ
công ngh s d ng cho m c đích nghiên c u, phát tri n khoa h c và công ngh , ghi:ệ ử ụ ụ ứ ể ọ ệ
N TK 211, 213 (Nguyên giá)ợ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có)ợ ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112, 331…
Đ ng th i, ghi:ồ ờ
N TK 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công nghợ ỹ ể ọ ệ
Có TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ.ỹ
- Cu i kỳ k toán, tính hao mòn TSCĐ đ u t , mua s m b ng Qu phát tri nố ế ầ ư ắ ằ ỹ ể
khoa h c và công ngh s d ng cho m c đích nghiên c u, phát tri n khoa h c vàọ ệ ử ụ ụ ứ ể ọ
công ngh , ghi:ệ
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐợ ỹ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
- Khi thanh lý, nh ng bán TSCĐ đ u t , mua s m b ng Qu phát tri n khoaượ ầ ư ắ ằ ỹ ể
h c và công ngh :ọ ệ
+ Ghi gi m TSCĐ thanh lý, nh ng bán:ả ượ
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ (Giá tr còn l i)ợ ỹ ị ạ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (Giá tr hao mòn)ợ ị
Có TK 211, 213.
+ Ghi nh n s ti n thu t vi c thanh lý, nh ng bán TSCĐ:ậ ố ề ừ ệ ượ
N các TK 111, 112, 131ợ
Có TK 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công nghỹ ể ọ ệ
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311).ế ả ộ
+ Ghi nh n chi phí phát sinh liên quan tr c ti p đ n vi c thanh lý, nh ng bánậ ự ế ế ệ ượ
TSCĐ:
N TK 3561 - Qu PTKH&CN ợ ỹ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u trợ ế ượ ấ ừ
Có TK 111, 112, 331.
SVTH:
Trang 4

BÀI TI U LU NỂ Ậ K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ế
- Khi k t thúc quá trình nghiên c u, phát tri n khoa h c công ngh , chuy nế ứ ể ọ ệ ể
TSCĐ hình thành t Qu phát tri n khoa h c và công ngh sang ph c v m c đíchừ ỹ ể ọ ệ ụ ụ ụ
s n xu t, kinh doanh, k toán ghi:ả ấ ế
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ (Ph n giá tr còn l i c aợ ỹ ầ ị ạ ủ
TSCĐ hình thành t qu ch a kh u hao h t) ừ ỹ ư ấ ế
Có TK 711 – Thu nh p khác.ậ
K t th i đi m TSCĐ chuy n sang ph c v m c đích s n xu t, kinh doanh,ể ừ ờ ể ể ụ ụ ụ ả ấ
hao mòn c a TSCĐ đ c tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh c a chủ ượ ả ấ ị ủ ế
đ k toán doanh nghi p hi n hành.ộ ế ệ ệ
II. Nh ng v n đ t n t i và h ng gi i quy t cho Qu phát tri n khoa h c vàữ ấ ề ồ ạ ướ ả ế ỹ ể ọ
công ngh .ệ
Theo k t qu kh o sát t i 1.200 doanh nghi p Vi t Nam c a T ch c h p tácế ả ả ạ ệ ệ ủ ổ ứ ợ
k thu t C ng hoà liên bang Đ c (GTZ), ch có kho ng 0,1% doanh thu hàng năm c aỹ ậ ộ ứ ỉ ả ủ
doanh nghi p đ c dành cho đ i m i công ngh , thi t b . Vi c nh p kh u công nghệ ượ ổ ớ ệ ế ị ệ ậ ẩ ệ
hàng năm c a các doanh nghi p Vi t Nam cũng ch d i 10% t ng kim ng ch nh pủ ệ ệ ỉ ướ ổ ạ ậ
kh u và ch b ng 1/4 c a các n c phát tri n. Nguyên nhân là do nh n th c v h iẩ ỉ ằ ủ ướ ể ậ ứ ề ộ
nh p c a doanh nghi p ch a đ y đ , trình đ c a đ i ngũ cán b qu n lý và ng iậ ủ ệ ư ầ ủ ộ ủ ộ ộ ả ườ
lao đ ng trong doanh nghi p còn th p, thi u v n cho đ i m i công ngh , n i dung vộ ệ ấ ế ố ổ ớ ệ ộ ề
đ i m i công ngh còn ch a rõ ràng. Vì h n ch trong đ i m i công ngh , thi t bổ ớ ệ ư ạ ế ổ ớ ệ ế ị
c a doanh nghi p nên s d n đ n s n ph m kém đa d ng. Thi t b , công ngh l củ ệ ẽ ẫ ế ả ẩ ạ ế ị ệ ạ
h u còn d n đ n tiêu t n nguyên li u, ô nhi m môi tr ng, nh h ng đ n s c kh eậ ẫ ế ố ệ ễ ườ ả ưở ế ứ ỏ
c ng đ ng.ộ ồ
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, khi các công ty n c ngoài đang tề ế ị ườ ệ ướ ồ ạ
tham gia vào th tr ng Vi t Nam, y u t c nh tranh đã và đang gây khó khăn cho cácị ườ ệ ế ố ạ
doanh nghi p Vi t Nam. Nguyên nhân ch y u là ch t l ng s n ph m c a doanhệ ệ ủ ế ấ ượ ả ẩ ủ
nghi p Vi t Nam th ng th p h n doanh nghi p n c ngoài ho c giá thành s nệ ệ ườ ấ ơ ệ ướ ặ ả
ph m Vi t Nam l i cao nên các doanh nghi p Vi t Nam th ng b thua l do chínhẩ ệ ạ ệ ệ ườ ị ỗ
ng i tiêu dùng Vi t Nam. Đ đ ng v ng trong n n kinh t th tr ng thì chínhườ ệ ể ứ ữ ề ế ị ườ
doanh nghi p Vi t Nam ph i đ i m i cách nhìn nh n v khoa h c công ngh và cóệ ệ ả ổ ớ ậ ề ọ ệ
nh ng ng x tích c c đ gi m giá thành s n ph m, nâng cao ch t l ng s n ph mữ ứ ử ự ể ả ả ẩ ấ ượ ả ẩ
thu hút ng i tiêu dùng.ườ
Do đa s các doanh nghi p Vi t Nam là lo i v a và nh , doanh thu th p nênố ệ ệ ạ ừ ỏ ấ
các doanh nghi p ch a m nh d n đ u t vào khoa h c công ngh vì chi phí cho khoaệ ư ạ ạ ầ ư ọ ệ
h c công ngh th ng r t cao và trình đ nhân l c ti p c n khoa h c công ngh cònọ ệ ườ ấ ộ ự ế ậ ọ ệ
th p. Có hai ph ng th c phát tri n khoa h c công ngh là phát huy t chính n i l cấ ươ ứ ể ọ ệ ừ ộ ự
c a doanh nghi p và ti p thu khoa h c tiên ti n t bên ngoài.ủ ệ ế ọ ế ừ
V i ph ng th c phát huy t chính n i l c c a doanh nghi p, t c là doanhớ ươ ứ ừ ộ ự ủ ệ ứ
nghi p ph i đ u t xây d ng phòng thí nghi m, c s th nghi m, máy móc trangệ ả ầ ư ự ệ ơ ở ử ệ
thi t b ph c v cho nghiên c u và phát tri n, c p kinh phí cho các đ tài, d án khoaế ị ụ ụ ứ ể ấ ề ự
SVTH:
Trang 5