
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
S n ph m là y u t đ u tiên và quan tr ng nh t c a Marketing- Mix.Chi n l c s nả ẩ ế ố ầ ọ ấ ủ ế ượ ả
ph m đòi h i ph i đ a ra nh ng quy t đ nh hài hoà v danh m c s n ph m, ch ng lo iẩ ỏ ả ư ữ ế ị ề ụ ả ẩ ủ ạ
s n ph m, nhãn hi u, bao bì và cách g n nhãn.Hi n nay trên th tr ng h u h t các côngả ẩ ệ ắ ệ ị ườ ầ ế
ty đ u qu n lý nhi u h n m t s n ph m.Danh m c s n ph m có th đ c miêu tề ả ề ơ ộ ả ẩ ụ ả ẩ ể ượ ả
b ng chiêu r ng, dài, sâu hay m t đ nh t đ nh.B n chi u này là nh ng công c đằ ộ ậ ộ ấ ị ố ề ữ ụ ể
ho ch đ nh chi n l c s n ph m c a công ty. Các ch ng lo i khác nhau h p thànhạ ị ế ượ ả ẩ ủ ủ ạ ợ
ch ng lo i s n ph m c a công ty và ph i đ c đ nh kì đánh giá l i v kh năng sinhủ ạ ả ẩ ủ ả ượ ị ạ ề ả
l i và ti m năng tăng tr ng. Nh ng ch ng lo i t t ph i đ c h tr nhi u h n g pờ ề ưở ữ ủ ạ ố ả ượ ỗ ợ ề ơ ấ
b i, ng c l i c n ph i đ c c t gi m hay l ai b , và c n b sung nh ng ch ng lo iộ ượ ạ ầ ả ượ ắ ả ọ ỏ ầ ổ ữ ủ ạ
m i đ bù đ p ph n l i nhu n b thi u h t. M i ch ng l ai s n ph m g m nhi u m tớ ể ắ ầ ợ ậ ị ế ụ ỗ ủ ọ ả ẩ ồ ề ặ
hàng. Ng i qu n lý ch ng lo i s n ph m ph i nghiên c u tình hình tiêu th và ph nườ ả ủ ạ ả ẩ ả ứ ụ ầ
đóng góp vào l i nhu n c a t ng m t hàng cũng nh v trí t ng quan đ i v i t ng m tợ ậ ủ ừ ặ ư ị ươ ố ớ ừ ặ
hàng c a mình so v i m t hàng c a đ i th c nh tranh .Vi c này s cung c p thông tinủ ớ ặ ủ ố ủ ạ ệ ẽ ấ
đ đ a ra nh ng quy t đ nh v ch ng lo i s n ph m. Vi c kéo dài ch ng lo i liên quanể ư ữ ế ị ề ủ ạ ả ẩ ệ ủ ạ
đ n v n đ m t ch ng l ai s n ph m có th s đ c m r ng xu ng phía d i, lênế ấ ề ộ ủ ọ ả ẩ ể ẽ ượ ở ộ ố ướ
phía trên hay c hai phía. Vi c b sung, hi n đ i hóa,ch n l c hay thanh l c ch ng lo iả ệ ổ ệ ạ ọ ọ ọ ủ ạ
cũng là m t trong nh ng v n đ giúp s n ph m kh ng đ nh mình. Các công ty c n xâyộ ữ ấ ề ả ẩ ẳ ị ầ
d ng nh ng chính sách nhãn hi u cho t ng m t hàng trong các ch ng lo i c a mìnhự ữ ệ ừ ặ ủ ạ ủ
đ ng th i h c n ph i có nh ng quy t đ nh v nhãn hi u, bao bì nh m t o ra nh ng l iồ ờ ọ ẩ ả ữ ế ị ề ệ ằ ạ ữ ợ
ích nh b o v , ti t ki m,thu n ti n và khuy n mãi cho s n ph m c a mình.Trong đư ả ệ ế ệ ậ ệ ế ả ẩ ủ ề
tài này nhóm chúng tôi tìm hi u đ tài “ phân tích nh ng quy t đ nh lo i s n ph mể ề ữ ế ị ạ ả ẩ
ngành hàng d u g i c a công ty Unilever”. V i s hi u bi t c a mình nhóm chúng tôi hiầ ộ ủ ớ ự ể ế ủ
v ng s ph n nào góp ph n làm rõ h n v các chi n l c c a c a Unilever dành choọ ẽ ầ ầ ơ ề ế ượ ủ ủ
ngành hàng d u g i nói riêng.R t mong s đóng góp c a th y cô và các b n.Xin chânầ ộ ấ ự ủ ầ ạ
thành c m n.ả ơ
Nhóm th c hi nự ệ
CH NG 1: T NG QUANƯƠ Ổ
1.1. M t vài nét v t p đoàn Unilever. ộ ề ậ
Unilever là t p đoàn c a Anh và Hà Lan h p tác thành l p, là công ty đa qu c gia chuyênậ ủ ợ ậ ố
s n xu t các m t hàng tiêu dùng nh m ph m, hóa ch t gi t t y, kem đánh răng, d uả ấ ặ ư ỹ ẩ ấ ặ ẩ ầ
g i, th c ph m.... Đ i th c nh tranh ch y u c a Unilever là hãng Procter & Gamble,ộ ự ẩ ố ủ ạ ủ ế ủ
Nestlé, Kraft Foods, Mars Incorporated, Reckitt Benckiser và Henkel.
Công ty này hi n đang s h u nh ng th ng hi u n i ti ng th gi i nh : Lipton,ệ ở ữ ữ ươ ệ ổ ế ế ớ ư
Hellman’s, Ragu, Rama, Magnum, Bertolli, Knorr, Bird’Eyes, Slim-Fast, Dove, Pond,
Signal, Close-up, Surf và Omo...v i h n 265 000 nhân viên làm vi c trong h n 500 côngớ ơ ệ ơ
ty t i 150 qu c gia trên th gi i cùng m c l i nhu n hàng năm trên toàn c u vào kho ngạ ố ế ớ ứ ợ ậ ầ ả

40 t euro (26 t Euro năm 2005). Ngành s n xu t th c ph m c a Unilever đ ng th haiỷ ỷ ả ấ ự ẩ ủ ứ ứ
th gi i ch sau Nestlé.ế ớ ỉ
2.Đánh giá s b v ngành hàng d u g i công ty Unilever.ơ ộ ề ầ ộ
Unilever là t p đòan s n xu t hàng tiêu dùng đang s h u nh ng th ng hi u l n nhậ ả ấ ở ữ ữ ươ ệ ớ ư
Lipton, Hellman’s, Ragu, Rama, Magnum, Bertolli, Knorr, Bird’Eyes, Slim-Fast, Dove,
Pond,Signal, Close-up, Surf và Omo…v i h n 265 000 nhân viên làm vi c trong h n 500ớ ơ ệ ơ
công ty t i 90qu c gia trên th gi i cùng m c l i nhu n hàng năm trên toàn c u vàoạ ố ế ớ ứ ợ ậ ầ
kho ng 40 t euro. T i Vi t Nam, vi c s h u các th ng hi u tên tu i đã giúp Unileverả ỷ ạ ệ ệ ở ữ ươ ệ ổ
chi m m t th ph n khá l n trong ngành d u g i đ u, trên 43%.ế ộ ị ầ ớ ầ ộ ầ
2.1 Đi m m nh c a công tyể ạ ủ
-N n tài chính v ng m nh.ề ữ ạ
-Chính sách thu hút tài năng hi u qu : Quan đi m c a công ty là “Phát tri n thôngquaệ ả ể ủ ể
con ng i”ườ
-Nghiên c u và phát tri n công ngh luôn đ c chú tr ng và đ u t tho đáng. Đ cứ ể ệ ượ ọ ầ ư ả ặ
bi t, công tác R&D r t hi u qu trong vi c khai thác tính truy n th ng trong s n ph mệ ấ ệ ả ệ ề ố ả ẩ
nh d u g i đ u b k t, giá c t ng đ i ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng r tư ầ ộ ầ ồ ế ả ươ ố ấ ậ ượ ấ ượ ấ
cao, khôngthua hàng ngo i nh p.ạ ậ
-Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân l c chuyên nghi p, đ c bi tcácườ ệ ạ ộ ự ệ ặ ệ
quan h v i công chúng r t đ c chú tr ng t i công ty.ệ ớ ấ ượ ọ ạ
2.2 Đi m y u c a công tyể ế ủ
- V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v yẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ ậ
ph i nh p kh u t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n d ng đ c h tngu nả ậ ẩ ừ ướ ố ậ ụ ượ ế ồ
lao đ ng d i dào và có năng l c Vi t Nam.- Giá c m t s m t hàng c a Unilever cònộ ồ ự ở ệ ả ộ ố ặ ủ
khá cao so v i thu nh p c a ng i Vi t Nam, nh t là nh ng vùng nông thôn.- Là m tớ ậ ủ ườ ệ ấ ở ữ ộ
công ty có ngu n g c châu Âu, chi n l c qu ng bá s n ph m c a Unilever còn ch aồ ố ế ượ ả ả ẩ ủ ư
phù h p v i văn hoá Á Đông.ợ ớ
1.2. M t vài nét v Unilever Vi t Nam (UVN)ộ ề ệ
Trong 10 năm qua, Unilever Vi t Nam (UVN) liên t c tăng tr ng và tr thành m tệ ụ ưở ở ộ
doanh nghi p n c ngoài thành công và đ ng đ u t i Vi t Nam. T năm 1995 đ n nămệ ướ ứ ầ ạ ệ ừ ế
2004, UVN đã phát tri n r t m nh: t c đ tăng tr ng doanh thu trung bình hàng nămể ấ ạ ố ộ ưở
trên 60%; t ng doanh thu đ t 22.000 t đ ng. T ng s n l ng bán hàng trong 10 nămổ ạ ỷ ồ ổ ả ượ
đ t 1,3 tri u t n trong đó xu t kh u đ t h n 92.000 t n. Các s n ph m c a Công tyạ ệ ấ ấ ẩ ạ ơ ấ ả ẩ ủ
luôn đ c đa d ng hóa và d n đ u th tr ng, liên t c đ c ng i tiêu dùng bình ch nượ ạ ẫ ầ ị ườ ụ ượ ườ ọ
là hàng Vi t Nam ch t l ng cao t năm 1997 đ n nay. Đ c bi t UVN n m trong nhómệ ấ ượ ừ ế ặ ệ ằ
5 công ty đa qu c gia hàng đ u trong lĩnh v c s n xu t hàng tiêu dùng có m c thu nh pố ầ ự ả ấ ứ ậ
bình quân trên đ u ng i cao nh t trên th tr ng. Bên c nh đó, Công ty còn hoàn thànhầ ườ ấ ị ườ ạ
t t vi c n p ngân sách nhà n c, t năm 1995 đ n 2004, Công ty đã n p cho Nhà n cố ệ ộ ướ ừ ế ộ ướ
Vi t Nam h n 2.000 t đ ng, trong đó n p ngân sách năm 2004 g p 40 l n so v i nămệ ơ ỷ ồ ộ ấ ầ ớ
1995.
Trong năm 2008, t ng doanh thu bán hàng c a công ty đ t t ng đ ng v i 1% GDPổ ủ ạ ươ ươ ớ
c a Vi t Nam. ủ ệ
S l ng nhân viên làm vi c tr c ti p 1.200 ng i, UVN đã t o ra h n 8.000 lao đ ngố ượ ệ ự ế ườ ạ ơ ộ
gián ti p thông qua vi c m r ng chu i giá tr c a mình. ế ệ ở ộ ỗ ị ủ

UVN đã phát tri n r t t t các m i liên k t h p tác ch t ch v i các doanh nghi p đ aể ấ ố ố ế ợ ặ ẽ ớ ệ ị
ph ng (nh h tr h c v tài chính và công ngh ).Đây là nh ng đóng góp không nhươ ư ỗ ợ ọ ả ề ệ ữ ỏ
vào s phát tri n l n m nh c a các doanh nghi p v a và nh t i Vi t Nam.ự ể ớ ạ ủ ệ ừ ỏ ạ ệ
Cho đ n nay, UVN có kho ng 76 nhà cung c p nguyên v t li u, 54 nhà cung ng bao bì,ế ả ấ ậ ệ ứ
283 nhà phân ph i và h n 150.000 c a hàng bán l trên c n c v i t ng doanh s giaoố ơ ử ẻ ả ướ ớ ổ ố
d ch v i UVN kho ng 34 tri u USD m i năm. Các công ty thu c UVN hi n đang sị ớ ả ệ ỗ ộ ệ ử
d ng kho ng 60% nguyên v t li u và 100% bao bì s n xu t trong n c. ụ ả ậ ệ ả ấ ướ
Không ch d ng các ch tiêu tăng tr ng và phát tri n kinh doanh, Unilever đã th hi nỉ ừ ở ỉ ưở ể ể ệ
trách nhi m c a m t công ty đa qu c gia khi xác đ nh xu h ng đ u t lâu dài Vi tệ ủ ộ ố ị ướ ầ ư ở ệ
Nam. Công ty đã cam k t và coi vi c b o v môi tr ng và an toàn lao đ ng là m tế ệ ả ệ ườ ộ ộ
trong nh ng u tiên hàng đ u. Cam k t này đã th hi n r t rõ trong toàn b quá trìnhữ ư ầ ế ể ệ ấ ộ
s n xu t: ả ấ
- T t c các nhà máy c a Unilever đ u ti n hành ho t đ ng s n xu t theo nguyên t cấ ả ủ ề ế ạ ộ ả ấ ắ
không có n c th i công nghi p ra môi tr ng.ướ ả ệ ườ
- Đ u t và s n sàng ti p t c đ u t cho thi t b và ph ng ti n, thi t l p nh ng hầ ư ẵ ế ụ ầ ư ế ị ươ ệ ế ậ ữ ệ
th ng qu n lý c n thi t đ duy trì các tiêu chu n an toàn v môi tr ng theo quy đ nhố ả ầ ế ể ẩ ề ườ ị
c a Nhà n c Vi t Nam và c a UVN đ i v i nh ng ho t đ ng s n xu t c a Công ty.ủ ướ ệ ủ ố ớ ữ ạ ộ ả ấ ủ
- Liên t c phát tri n và liên t c c i ti n các h th ng qu n lý tiêu chu n qu c t đãụ ể ụ ả ế ệ ố ả ẩ ố ế
đ c áp d ng trong t t c các c s s n xu t c a Unilever nh : h th ng qu n lý ch tượ ụ ấ ả ơ ở ả ấ ủ ư ệ ố ả ấ
l ng qu c t ISO 9001 - 2000, h th ng qu n lý môi tr ng ISO 14001, h th ngượ ố ế ệ ố ả ườ ệ ố
qu n lý s c kh e và an toàn ngh nghi p OHSAS 18001 và đ c bi t là ch ng trìnhả ứ ỏ ề ệ ặ ệ ươ
TPM - b o trì năng su t toàn di n. ả ấ ệ
Công ty đã chú tr ng đ u t vào t t c các nhà máy c a mình đ đ m b o đáp ng cácọ ầ ư ấ ả ủ ể ả ả ứ
tiêu chu n v an toàn và b o v môi tr ng. Công ty đã đ t đ c các ch ng ch v hẩ ề ả ệ ườ ạ ượ ữ ỉ ề ệ
th ng qu n lý môi tr ng ISO 14001, h th ng qu n lý s c kh e và an toàn nghố ả ườ ệ ố ả ứ ỏ ề
nghi p OHSAS 18001 cho m i nhà máy c a mình. Đ c bi t ch ng trình "B o trì năngệ ọ ủ ặ ệ ươ ả
su t toàn di n" đã đ c tri n khai t t c các nhà máy đ gi m t i đa vi c s d ngấ ệ ượ ể ở ấ ả ể ả ố ệ ử ụ
các ngu n tài nguyên thiên nhiên nh n c, năng l ng và nguyên li u trong khi v nồ ư ướ ượ ệ ẫ
đ m b o tăng năng su t lao đ ng. Công ty cũng đã nh n đ c ch ng ch ISO 9001-2000ả ả ấ ộ ậ ượ ứ ỉ
cho h th ng qu n lý ch t l ng qu c t và các dây chuy n s n xu t.ệ ố ả ấ ượ ố ế ề ả ấ
Ph ng châm làm vi c c a Công ty là liên t c phát tri n và liên t c c i ti n các hươ ệ ủ ụ ể ụ ả ế ệ
th ng qu n lý tiêu chu n qu c t đã đ c áp d ng trong t t c các c s s n xu t.V iố ả ẩ ố ế ượ ụ ấ ả ơ ở ả ấ ớ
ph ng châm làm vi c này đã đem l i nh ng l i ích cho phát tri n kinh doanh c a Côngươ ệ ạ ữ ợ ể ủ
ty. Các nhà máy c a UVN t i Hà N i và thành ph H Chí Minh đã đ c nh n ch ngủ ạ ộ ố ồ ượ ậ ứ
ch các h th ng qu n lý ISO và đ c bi t là hai c s s n xu t c a Lever Vi t Nam t iỉ ệ ố ả ặ ệ ơ ở ả ấ ủ ệ ạ
Hà N i và Th Đ c đã tr thành nh ng nhà máy đ u tiên c a Vi t Nam l n l t đ cộ ủ ứ ở ữ ầ ủ ệ ầ ượ ượ
Vi n B o trì Nhà máy Nh t B n JLPM c p gi i th ng TPM Excellence award vàoệ ả ậ ả ấ ả ưở
tháng 12 năm 2003 và tháng 11 năm 2004.
Không ch chú tr ng vào s n xu t kinh doanh mà trong th i gian qua, các ho t đ ng c aỉ ọ ả ấ ờ ạ ộ ủ
UVN luôn h ng t i h tr phát tri n c ng đ ng.Trong 10 năm qua, Công ty đã dànhướ ớ ỗ ợ ể ộ ồ
h n 200 t đ ng cho các ch ng trình h tr phát tri n c ng đ ng xã h i. Công ty đãơ ỷ ồ ươ ỗ ợ ể ộ ồ ộ
k t h p v i B Y t , B Giáo d c và Đào t o cùng các c quan ban ngành đ a ph ngế ợ ớ ộ ế ộ ụ ạ ơ ị ươ
th c hi n nhi u ch ng trình l p nh P/S b o v n c i Vi t Nam, Vì ánh m t trự ệ ề ươ ớ ư ả ệ ụ ườ ệ ắ ẻ

th , ch ng trình giáo d c v sinh r a tay s ch s v i Lifebuoy, H c b ng OMO dànhơ ươ ụ ệ ử ạ ẽ ớ ọ ổ
cho tr em nghèo v t khó, Làng Hy v ng, Tr ng h c dành cho tr khi m th Nguy nẻ ượ ọ ườ ọ ẻ ế ị ễ
Đình Chi u. Trong các ho t đ ng nhân đ o, UVN tr c p th ng xuyên cho các Mể ạ ộ ạ ợ ấ ườ ẹ
Vi t Nam Anh hùng, các th ng binh có hoàn c nh gia đình khó khăn; các tr em m côi,ệ ươ ả ẻ ồ
xây d ng "nhà tình nghĩa " và "nhà tình th ng" t i Hà N i và thành ph H Chí Minhự ươ ạ ộ ố ồ
và tr giúp đ ng bào ch u nh h ng bão l t và thiên tai, tham gia ng h Qu vì ng iợ ồ ị ả ưở ụ ủ ộ ỹ ườ
nghèo- Năm 2004, Qu UVN đ c thành l p nh m góp ph n tích c c vào vi c c i thi nỹ ượ ậ ằ ầ ự ệ ả ệ
cu c s ng c a ng i dân Vi t Nam thông qua vi c h tr các m c đích hoàn thi n nhuộ ố ủ ườ ệ ệ ỗ ợ ụ ệ
c u v s c kh e và v sinh c a ng i dân Vi t Nam, đ c bi t là ph n và tr em nôngầ ề ứ ỏ ệ ủ ườ ệ ặ ệ ụ ữ ẻ
thôn.
Năm 2000, UVN đã vinh d đ c Th t ng Chính ph n c C ng hoà Xã h i Chự ượ ủ ướ ủ ướ ộ ộ ủ
nghĩa Nam trao t ng B ng khen v nh ng thành tích xu t s c trong s n xu t, kinhặ ằ ề ữ ấ ắ ả ấ
doanh, ho t đ ng xã h i và h tr c ng đ ng và năm 2001 đ c Ch t ch n c t ngạ ộ ộ ỗ ợ ộ ồ ượ ủ ị ướ ặ
Huân ch ng Lao đ ng h ng Ba v nh ng đóng góp n i b t cho s phát tri n kinh t ,ươ ộ ạ ề ữ ổ ậ ự ể ế
xã h i c a đ t n c, đ ng th i công nh n là m t đi n hình v đ u t n c ngoài t iộ ủ ấ ướ ồ ờ ậ ộ ể ề ầ ư ướ ạ
Vi t Nam. UVN còn đ c nh n r t nhi u b ng khen c a các c quan và t ch c xã h iệ ượ ậ ấ ề ằ ủ ơ ổ ứ ộ
vì s đóng góp tích c c và hi u qu trong vi c nâng cao nh ng tiêu chu n v chăm sócự ự ệ ả ệ ữ ẩ ề
s c kh e và h tr công cu c xóa đói gi m nghèo cho ng i dân đ a ph ng. Nămứ ỏ ỗ ợ ộ ả ườ ị ươ
2005, t i l k ni m 10 năm ngày thành l p, UVN đã vinh d đón nh n Huân ch ngạ ễ ỷ ệ ậ ự ậ ươ
Lao đ ng h ng Nhì do Ch t ch n c Vi t Nam trao t ng.ộ ạ ủ ị ướ ệ ặ
1.3. Các dòng s n ph m chính c a UVNả ẩ ủ
Nhóm hàng chăm sóc tóc:
D u g i Lifebuoy: Thích h p cho t t c các thành viên trong gia đình.ầ ộ ợ ấ ả
Sunsilk: Dành cho đ i t ng là ph n có thu nh p trung bình ho c khá.ố ượ ụ ữ ậ ặ
Clear: D u g i tr gàu dành cho ph n và nam gi i có thu nh p trung bình trầ ộ ị ụ ữ ớ ậ ở
lên.
Dove: Cao c p h n, dành cho ng i có thu nh p khá tr lên.ấ ơ ườ ậ ở
Nhóm hàng chăm sóc da:
Hazeline, Vaseline dành cho ng i có thu nh p trung bìnhườ ậ
Pond’s dành cho ng i có thu nh p khá h n.ườ ậ ơ
Nhóm hàng chăm sóc răng mi ngệ
P/S: Dành cho m i ng i, có thu nh p th p.ọ ườ ậ ấ
Close up: Dành cho ng i thu nh p khá tr lên.ườ ậ ở
Nhóm hàng gi t giũ : Omo, Viso, Surt và Comeforặ
Nhóm hàng th c ph m và đ u ng: Knorr, Liptonự ẩ ồ ố
Nhóm hàng v sinh: Vim, Sunlightệ
1.T ng quan v th tr ng d u g i Vi t Nam.ổ ề ị ườ ầ ộ ệ
Nhìn t ng quan th tr ng d u g i Vi t Nam hi n nay ta th y rõ s chi ph i c a haiổ ị ườ ầ ộ ệ ệ ấ ự ố ủ
“đ igia” là t p đoàn Unilever và P&G cùng v i s góp m t khá đông đ các s n ph mạ ậ ớ ự ặ ủ ả ẩ
c a các nhãn hàng d u g i trong và ngoài n c nh LG, ICP, Vi t H ng, Cs, UNZA..ủ ầ ộ ướ ư ệ ươ
. V i nhi u đ i t ngkhách hàng và nhi u nhu c u khác nhau, th tr ng d u g i cũngớ ề ố ượ ề ầ ị ườ ầ ộ
tr nên t ng thích mà sôi đ ng, phong phú theo.Ta có th d dàng nh n ra trên thở ươ ộ ể ễ ậ ị
tr ng có r t nhi u lo i d u g i, t tr em đ n ng i l n, t các lo i tóc th ng đ nườ ấ ề ạ ầ ộ ừ ẻ ế ườ ớ ừ ạ ườ ế

tóc khô, tóc gãy, đ m i l a tu i và gi i tính .v.v..đ u có nh ng s l a ch n riêng choủ ọ ứ ổ ớ ề ữ ự ự ọ
mình. Th tr ng d u g i cho đ n lúc này d ng nh đã khai thácđ c t t c các nhuị ườ ầ ộ ế ườ ư ượ ấ ả
c u c a khách hàng.Th tr ng d u g i hi n nay là sân ch i kh c li t c a nh ng ng iầ ủ ị ườ ầ ộ ệ ơ ố ệ ủ ữ ườ
trong cu c vì tuy h đã ch n đ c cho mình m t m t c a th tr ng đ ph c v nh ngộ ọ ọ ượ ộ ặ ủ ị ườ ể ụ ụ ư
các đ i th c nh tranh cũng nhi u không kém. Đ ng th i cũng th t khó cho nh ngố ủ ạ ề ồ ờ ậ ữ
ng i ngoài cu c n u mu n gia nh p.Khách hàng ngày càng khó tính h n và th tr ngườ ộ ế ố ậ ơ ị ườ
d u g i đang đi d n đ n th bão hòa.Tuy nhiên v n còn t n t i nh ng m nh đ t ti mầ ộ ầ ế ế ẫ ồ ạ ữ ả ấ ề
n r t h p d n đang ch khai phá.ẩ ấ ấ ẫ ờ
2.3 Ngành hàng đ u g i c a công ty Unilever ầ ộ ủ
Là m t trong nh ng nhánh c a ngành hóa m ph m, ngành hàng d u g i gia nh pộ ữ ủ ỹ ẩ ầ ộ ậ
th tr ng Vi t Nam vào năm 1995, Unilever là m t t p đoàn l n v i nh ng l i th c aị ườ ệ ộ ậ ớ ớ ữ ợ ế ủ
mình h đãnhanh chóng n m b t đ c th tr ng và tung vào th tr ng Vi t Nam cácọ ắ ắ ượ ị ườ ị ườ ệ
lo i d u g i nh :Sunsilk, Clear r i đ n Dove, Lifebouy. Có th nói ngành d u g i đ uạ ầ ộ ư ồ ế ể ầ ộ ầ
đã mang đ n cho công tynh ng món l i nhu n kh ng l , m c dù cùng sánh b c songế ữ ợ ậ ổ ồ ặ ướ
song v i h là P&G- m t công tyd n đ u th tr ng M v m t hàng tiêu dùng nh ngớ ọ ộ ẫ ầ ị ườ ỹ ề ặ ư
cho đ n nay Unilever đã t o cho mình m tnét riêng và s n ph m c a h đ c ng i sế ạ ộ ả ẩ ủ ọ ượ ườ ử
d ng đánh giá cao. Ngành hàng d u g i c a h cũngđã nhi u l n tr i qua thăng tr m khiụ ầ ộ ủ ọ ề ầ ả ầ
thì do th tr ng bi n đ ng khi là do nh ng quy t đ nh đ cđánh giá là không h p lýị ườ ế ộ ữ ế ị ượ ợ
v.v…Nh ng h v n đang t ng ngày t ng gi kh ng đ nh v th c amình và cho đ n nayư ọ ẫ ừ ừ ờ ẳ ị ị ế ủ ế
ngành hàng d u g i v n đ c nh c đ n nh m t trong nh ng ngành hàng n i b t c aầ ộ ấ ượ ắ ế ư ộ ữ ổ ậ ủ
công ty.
Ch ng 2: phân tích h th ng s n ph m d u g i c a Unileverươ ệ ố ả ẩ ầ ộ ủ
1. Phân tích lo i s n ph m:ạ ả ẩ
Doanh s và l i nhu n lo i s n ph m.ố ợ ậ ạ ả ẩ
Trong th tr ng d u g i đ u hi n nay, công ty Unilever hi n đang s h u 4 nhãnị ườ ầ ộ ầ ệ ệ ở ữ
hi u sau:SunSilk, Dove, Clear và Lifebouy.ệ
Th ph n ị ầ
S n ph mả ẩ Doanh thu( tri u USD)ệTh ph nị ầ
Sunsilk 4,32 14%
Clear 4,71 18,7%
Romano 0,72 02,5%
Double Rich 0,53 02,8%
Palmolive 0,07 02,4%
Enchanteur 0,02 03,1%
Rejoice 4,70 13,5%
Pantene 3,70 10,8%
X-Men 0,59 07,0%
Dove 1,45 06,2%
Lifebouy 1,85 06,2%
T ng c ng: Unilever chi m 43.7 %ổ ộ ế
(Ngu n: TNS Infosys& Nielsen, năm 2006)ồ

