Tr ng ĐH Công Nghi p Tp.HCMườ Ti u lu n môn Qu n tr tài chính
M C L C
1. Báo cáo tài chính Công ty C ph n Vincom năm 2009.
2. Báo cáo tài chính Công ty C ph n Vincom năm 2010.
3. Báo cáo tài chính Công ty C ph n Hoàng Anh Gia Lai năm 2010.
4.
GVHD: Th.S Lê Th Thanh Trang1
Tr ng ĐH Công Nghi p Tp.HCMườ Ti u lu n môn Qu n tr tài chính
L I M Đ U
Phân tích báo cáo tài chính là m t trong nh ng ho t đ ng chính c a nhà qu n tr . Thông qua
vi c phân tích báo cáo tài chính, nhà qu n tr có c s đ đánh giá tình hình tài chính và ho t ơ
đ ng c a doanh nghi p t đó đ a ra nh ng quy t đ nh h p lí. Chính v y phân tích ư ế
báo cáo tài chính đóng vai tròcùng quan tr ng đ i v i ho t đ ng qu n tr đ u t . Đây ư
cũng là m tnăng c n thi t đ i v i nh ng nhà qu n tr c sinh viên chuyên ngành kinh ế
t .ế
Nh n th c đ c đi u đó, nhóm chúng em quy t đ nh ch n đ tài ượ ế “Phân tích tình hình ho t
đ ng c a Công ty C ph n Vincom” làm đ tài nghiên c u cho môn qu n tr tài chính. Qua
vi c tìm hi u phân tích đ tài ti u lu n, nhóm s hi u h n đánh giá đúng tình hình ơ
ho t đ ng cùng v i năng l c c nh tranh c a Công ty C ph n Vincom so v i công ty đ i
th . T đó đ a ra m t s gi i pháp c th giúp nâng cao năng l c ho t đ ng c a công ty. ư
Ngoài ra, đ tài ti u lu n còn giúp nhóm chúng em rèn luy n các kĩ năng liên quan đ n vi c ế
phân tích tài chính c a công ty.
Do nh ng h n ch v ki n th c năng, bài ti u lu n c a nhóm chúng em v n còn ế ế
nhi u h n ch . R t mong cô đóng góp ý ki n đ chúng em hoàn thi n h n đ tài. Chúng em ế ế ơ
xin chân thành c m n. ơ
GVHD: Th.S Lê Th Thanh Trang2
Tr ng ĐH Công Nghi p Tp.HCMườ Ti u lu n môn Qu n tr tài chính
1. C S LÝ LU NƠ
1.1. Khái ni m tài chính
Tài chính nói chung ho t đ ng liên quan đ n vi c hình thành s d ng các qu ti n ế
t .Tài chính doanh nghi p ho t đ ng liên quan đ n vi c huy đ ng hình thành nên ngu n ế
v n đó đ tài tr cho vi c đ u t vào tài s n c a doanh nghi p nh m đ t m c tiêu đ ư
ra.Qua đ nh nghĩa trên ta th y tài chính doanh nghi p liên quan đ n ba lo i quy t đ nh ế ế
chính: quy t đ nh đ u t ,quy t đ nh ngu n v n và quy t đ nh phân ph i l i nhu n.ế ư ế ế
1.2. Khái ni m qu n tr tài chính
Qu n tr tài chính doanh nghi p là vi c l a ch nđ a ra các quy t đ nh tài chính, t ch c ư ế
th c hi n các quy t đ nh đó nh m đ t đ c m c tiêu ho t đ ng tài chính c a doanh ế ượ
nghi p, đó t i đa hóa l i nhu n, không ng ng làm tăng giá tr doanh nghi p kh năng
c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ng. ườ
1.3. Phân tích báo cáo tài chính
Phân tích các t s tài chính liên quan đ n vi c xác đ nh s d ng các t s tài chính đ ế
đo l ng đánh giá nh hình ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. các lo i t sườ
ph bi n sau: ế
1.3.1.T s thanh kho n
T s thanh kho n t s đo l ng kh năng thanh toán n ng n h n c a công ty.Lo i t ườ
s này g m : t s thanh kho n hi n th i (current ratio) t s thanh kho n nhanh
(quick ratio).
1.3.1.1. T s thanh kho n hi n th i
T s thanh kho n hi n th i cho bi t m i đ ng n ng n h n ph i tr c a doanh nghi p có ế
bao nhiêu đ ng tài s n l u đ ng có th s d ng đ thanh toán. ư
1.3.1.2. T s thanh kho n nhanh
V lý thuy t,công th c tính t s thanh kho n nhanh nh sau: ế ư
T s thanh kho n hi n th i cho bi t m i đ ng n ng n h n ph i tr c a doanh nghi p có ế
bao nhiêu đ ng tài s n l u đ ng có th huy đ ng ngay đ thanh toán. ư
1.3.2.T s qu n lý tài s n hay t s hi u qu ho t đ ng.
1.3.2.1. T s ho t đ ng t n kho
Ch tiêu vòng quay hàng t n kho cho bi t bình quân hàng t n kho quay đ c bao nhiêu vòng ế ượ
trong kỳ đ t o ra doanh thu. Ch tiêu s ngày t n kho cho bi t bình quân t n kho c a doanh ế
nghi p m t h t bao nhiêu ngày. ế
1.3.2.2. Kỳ thu ti n bình quân
T s này dùng đ đo l ng hi u qu ch t l ng qu n kho n ph i thu .Nó cho bi t ườ ượ ế
bình quân m t bao nhiêu ngày đ công ty có th thu h i đ c kho n ph i thu . ượ
Kỳ thu ti n bình quân cho bi t bình quân doanh nghi p m t bao nhiêu ngày cho m t kho n ế
ph i thu.vòng quay kho n ph i thu càng cao thì kỳ thu ti n bình quân càng th p ng c ượ
l i.
GVHD: Th.S Lê Th Thanh Trang3
Tr ng ĐH Công Nghi p Tp.HCMườ Ti u lu n môn Qu n tr tài chính
1.3.2.3. Vòng quay tài s n l u đ ng ư
T s này đo l ng hi u qu s d ng tài s n l u đ ng nói chung mà không có s phân bi t ườ ư
gi a hi u qu ho t đ ng t n kho hay hi u qu ho t đ ng kho n ph i thu.
T s vòng quay tài s n l u đ ng ph n ánh hi u qu s d ng tài s n l u đ ng cu doanh ư ư
nghi p.V ý nghĩa,t s này cho bi t m i đ ng tài s n l u đ ng c a doanh nghi p t o ra ế ư
đ c bao nhiêu đ ng doanh thu.ượ
1.3.2.4. Vòng quay tài s n c đ nh
T s vòng quay tài s n c đ nh ph n ánh hi u qu s d ng tài s n c đ nh c a doanh
nghi p.v ý nghĩa,t s y cho bi t m i đ ng tài s n c đ nh c a doanh nghi p t o ra ế
đ c bao nhiêu đ ng doanh thu.ượ
1.3.2.5. Vòng quay t ng tài s n
T s vòng quay t ng tài s n ph n ánh hi u qu s d ng t ng tài s n c a doanh nghi p
nói chung.V ý nghĩa,t s này cho bi t m i đ ng tài s n c a doanh nghi p t o ra đ c ế ượ
bao nhiêu đ ng doanh thu.
1.3.3. T s qu n lý n
1.3.3.1. T s n trên t ng tài s n
T s n so v i t ng tài s n ph n ánh m c đ s d ng n c a doanh nghi p. T s này
cho bi t m c đ s d ng n đ tài tr cho tài s n c a doanh nghi p; n chi m bao nhiêuế ế
ph n trăm trong t ng ngu n v n c a doanh nghi p.
1.3.3.2. T s n so v i v n ch s h u
T s n so v i v n ch s h u ph n ánh m c đ s d ng n c a doanh nghi p so v i
m c đ s d ng v n ch s h u.V ý nghĩa, t s này cho bi t m i quan h gi a m c đ ế
s d ng n v n ch s h u c a doanh nghi p;m i quan h t ng ng gi a n v n ươ
ch s h u c a doanh nghi p.
1.3.3.3. T s kh năng tr lãi
T s kh năng tr lãi ph n ánh kh năng trang tr i lãi vay c a doanh nghi p t l i nhu n
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.Nó cho bi t m i quan h gi a chi phí lãi vay l i nhu n ế
c a doanh nghi p.
1.3.3.4. T s kh năng tr n
T s kh năng tr n đ đo l ng kh năng tr n g c lãi c a doanh nghi p t các ườ
ngu n nh doanh thu,kh u hao l i nhu n tr c thu .T s này cho bi t m i đ ng n ư ướ ế ế
g c và lãi có bao nhiêu đ ng có th s d ng đ tr n .
1.3.4. T s kh năng sinh l i
1.3.4.1. T s l i nhu n trên doanh thu
T s này ph n ánh quan h gi a l i nhu n doanh thu nh m cho bi t m t đ ng doanh ế
thu t o ra đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n. ượ
GVHD: Th.S Lê Th Thanh Trang4
Tr ng ĐH Công Nghi p Tp.HCMườ Ti u lu n môn Qu n tr tài chính
GVHD: Th.S Lê Th Thanh Trang5