Đề tài: Tính toán hệ thống nối đất trong trạm biến áp
lượt xem 56
download
Tham khảo tài liệu 'đề tài: tính toán hệ thống nối đất trong trạm biến áp', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Tính toán hệ thống nối đất trong trạm biến áp
- M ộtsố áini m kh ệ Hệ thống nối đất: Cực tiếp địa Hệ thống nối đất tự nhiên Hệ thống nối đất nhân tạo Hệ thống nối đất làm việc Hệ thống nối đất bảo vệ …….
- Đặc i m ủa á rnh ân án đ ể c qu tì ph t đ ệ tong t đấ . dòng i n r I d .ρ Ud = 2.π . X d I d .ρ Ud = 2.π . X d X d:B án í bản ực k nh c Phân ố òng ạm t đấ . bd ch đ ệ đấ . I òng i n t d:d
- V aitò ủa ảo ệ ốiđất r c b v n . Tạo m ạch ó i n ẫn c đệ d ớ ln G i m ân ượng òng ả ph l d đi n người ệ qua Rtd Rng Rd Id Id I d .Rtd I d .Rd Rdn = = I ng Rdn Rng + Rd Rng Rph Rph Sơ đồ thay thế .
- C ấu r c ảo ệ ốiđất tú b v n . C ọc i p a tế đị Thanh ối n Utx 1 a) Ut x2 b) . Điện áp tiếp xúc Utx1- Ở hệ thống nối đất ngoại biên; Hình. Các loại hệ thống nối đất Utx2- Ở hệ thống nối đất bao quanh. a) Nối đất ngoại biên; b) Nối đất bao quanh.
- Tí t án ốiđất nh o n . UL R yc = Id
- Tí t án ốiđất nh o n . 1. ì t í t án ốivớiđ tđ ng ất Tr nh ự tnh o đ ấ ồ nh : b) ác nh i n r ốiđấtnhân ạo X đị đ ệ tở n t Rtn .R yc n = ( ) R .tao Ω Rtn − R yc Tr đó: ong R n.aođi n r ủa ệ hống ốiđấtnhân ạo; t ệ tở c h t n t R tnđi n r ủa ệ hống ốiđấtt ên. ệ tở c h t n ự nhi
- Tí t án ốiđất nh o n . 1. ì t í t án ốivớiđ tđ ng ất Tr nh ự tnh o đ ấ ồ nh : c) ọn i n ực i p a à ác nh i n r Ch đ ệ c tế đị v x đị đ ệ tở ( em ảng ụ ục) ởb X ph l d) ác nh ố ượng i n ực ần hi tkhichưa í đến X đị s l đệ c c t ế tnh hanh ốingang t n Rdc n1 = Rn.tao
- Tí t án ốiđất nh o n . 1. ì t í t án ốivớiđ tđ ng ất Tr nh ự tnh o đ ấ ồ nh : e)X ác nh i n r ốiđấtnhân ạo( ó hanh đị đ ệ tở n t ct ngang) R 'nga .Rn.tao R'n.tao = R 'nga − Rn.tao R’ đi n r ủa hanh ốingang ó í đến ệ ố ử nga ệ tở c t n c tnh h s s Rnga dụng. R 'nga = η nga R : i n r hanh ốingang. nga đ ệ tở t n η s s d :hệ ố ử ụng Є a/ à ( l lv n) nga
- Tí t án ốiđất nh o n . 1. ì t í t án ốivớiđ tđ ng ất Tr nh ự tnh o đ ấ ồ nh : la la l Sơ ố r ọc đồ b tíc
- Tí t án ốiđất nh o n . 1. ì t í t án ốivớiđ tđ ng ất Tr nh ự tnh o đ ấ ồ nh : f ác nh ố ượng i n ực í t ức: )X đị s l đ ệ c ch nh h Rdc n= η dc .R'n.tao V ớiη dchệ ố ử ụng ủa ác i n ực c c đệ c ssd g)K i m r đk n nh ủa ệ hống: ể ta ổ đị c h t tk Fmin = I d C Đ ổ đị k n nh: Fm in≤ nga F
- Tí t án ốiđất nh o n . 2)Tí t án ốiđ tt ong r ng ợp ó ớp ất nh o n ấ r t ườ h c hail đ khác nhau. Đi n r ọc c í ệ tở c đ tnh: ρ1 1 + k kdn l + 2hn 4.l ∞ n + ∑ k kdn . ln Rdc = .(ln ) 2.π .l 1 + k .( 2.h l + 2h(n − 1) d n=1 − 1) kdn l kkdnhệ ố ông ng ất đồ nh s kh ρ − ρ1 k kdn = 2 ρ 2 + ρ1 ố t n:s hanh ngang.
- Tí t án ốiđất nh o n . 2)Tí t án ốiđ tt ong r ng ợp ó ớp ất nh o n ấ r t ườ h c hail đ khác nhau. C ông hức ần úng tgđ l 4.l Rdc ≈ ln h (l + h).l d 2.π .( + ) ρ1 ρ2 s ố ưới3% ếu ỷ ệ / >6, ais d n t l lh s ố ó hể tđến ais c t đạ 15% ếu ỷ ệ / =1, n t l lh 5
- Tí t án ốiđất nh o n . 2)Tí t án ốiđ tt ong r ng ợp ó ớp ấtkhác nh o n ấ r t ườ h c hail đ nhau. A 0,01 60 0,001 0,1 ρ 2/R= 5 0,2 50 3 0,3 2 40 10 1 0,5 0,1 15 30 0,01 20 ρ 2/ρ 1= 0,75 20 25 10 30 h,m 5,0 4,0 3,0 2,0 1,0 0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 hs,m Bi u ác nh âu ọc ể đồ x đị độ s c
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n p T nh o n ấ heo i á tế x v đệ á bước phép: cho B ước ác nh ổng ều àicủa ác i n ực. 1:x đị t chi d c đ ệ c L=2.n.D Bước 2: dòng sự cố chạm mass (coi Z1= Z2) 3.U ph 3.U Ik = = Z 1 + Z 2 + Z 0 2Z 1 + Z 0 - Xác định tiết diện thanh dẫn: F= F0.Ik 4F d= Đường kính thanh dẫn: π
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n p T nh o n ấ heo i á tế x v đệ á bước phép: cho F0 A/mm2 mm2/kA Kích thước thanh dẫn ngang mils/A 20 50 100 25 40 80 30 30 60 40 NO.304 steel 40 50 20 20 ể đồ x đị Bi u ác nh 100 10 kí t ước hanh ẫn ch h t d 10 200 5 30%CCS 97% Cu (2500C) 40%CCS 5 400 2,5 97% Cu (đ.thau) 4 600 97% Cu & 100% Cu (thau) 3 800 2 1,0 1000 tk, sec 1 0,1 0,2 0,3 0,5 1,0 2,0 3,0 5,0 10 20
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n p T nh o n ấ heo i á tế x v đệ á bước phép: cho B ước 3 G i r phép ủa i n p ước: á t ị cho c đệ á b ( Rng + bS .b .C S .ρ S )k B đ Trong ó: U b.cp = tk Cs :hệ ố uy ảm s s gi G i r phép ủa i n p i p úc: á t ị cho c đ ệ á tế x hs ày ớp á ụn :độ d l đ v ( R ng + bS .tx .C S .ρ S )k B U tx.cp = tk
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n p T nh o n ấ heo i á tế x v đệ á bước phép: cho CS kkdn=0 1,0 :hệ ố ông ng ất đồ nh k kdn s kh kkdn=-0,1 ρ 2 − ρ1 0,8 = k kdn -0,2 ρ 2 + ρ1 -0,3 0,6 -0,4 H oặc ược đ t CT: Csđ x heo -0,5 0,4 n ∞ kB 1 -0,6 [1 + 2∑ CS = ] -0,7 1 + (2n.hS / b)2 0,96 0,2 n =1 -0,8 -0,9 hS, m n s ượng hanh – ố l t ngang ong ong 0 ss 0 0,04 0,08 0,12 0,16 0,20 0,24 b bán í t ng ng ủa àn ân – k nh ươ đươ c b ch
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n p T nh o n ấ heo i á tế x v đệ á bước phép: cho Bước ác nh i n r ủa ệ hống ốiđất 4:X đị đ ệ tở c h t n 1 1 1 = ρ[ + (1 + Rluoi )] 1 + h. 20 / Fnd L 20.Fnd Bước : âng hế t 5 độ d t đấ : Edâng I luoi = d .R N ếu Edâng U tx. hìbàit án ếtt úc, ếu ược ạit ì
- Tí t án ốiđất nh o n . 3) í t án ốiđ tt đện p i p úc à i n T nh o n ấ heo i á tế x v đệ áp ước phép: b cho Bước ác nh i n hế ưới 6:X đị đ ệ t ô l : Trong ó đ ρ .I d .k m .k i Eluoi = ρ :đi n r uấtcủa t ệ tở s đấ L L:t ng ều àicực ốiđấtht ổ chi d n H ệ ố ì học ủa ệ hống ốiđất s h nh c h t n km : ệ ố ì học ủa ốiđất H s h nh c htn D 2 ( D + 2h) 2 h k ii 1 8 ki:hệ ố ệu ỉnh s hi ch k m = [ln( + − ) + ln ] ki 656+0, =0, 172n 2π 16.h.d 4d k h π (2.n − 1) 8D.d n à ố hanh ẫn ối/ l s t d n / kh hệ ố ệu ỉnh heo âu – s hi ch t độ s hệ ố ệu ỉnh heo âu: s hi ch t độ s h0chi u âu ừ ướinốiđấtđến ề s tl h m ặtđất kh = 1 + h0 N ếu l U t cp,t ìcần ảibổ ung hêm i n ực đệ c E uoi > x. h ph s t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính toán thiết kế hệ thống cơ khí cho băng tải để vận chuyển đá răm.
91 p | 1237 | 485
-
thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 2
5 p | 683 | 295
-
Đề tài " Tính toán hệ thống nối đất trong trạm biến áp "
34 p | 743 | 235
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 1
6 p | 331 | 111
-
Hệ thống Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (Tập 1): Phần 1
49 p | 431 | 96
-
Đồ án tốt nghiệp - Đề tài: "Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí và toàn bộ nhà máy cơ khí 92 " - PHẦN I XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
11 p | 375 | 77
-
Tập 1 Hệ thống dẫn động cơ khí
272 p | 367 | 75
-
Hệ thống treo
93 p | 350 | 68
-
Tính toán thiết kế hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời công trình: Khách sạn Thanh Vân 2
4 p | 472 | 55
-
Xây dựng một số phần mềm chuyên dụng sử dụng trong tính toán thiết kế ôtô
171 p | 180 | 52
-
Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hòa không khí
16 p | 173 | 45
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 22
6 p | 428 | 39
-
Luận văn Đề tài: ' Thiết kế hệ thống động lực tàu dầu 6500 tấn lắp 01 máy chính G8300ZC32B, công suất 2427(cv), vòng quay 615 (v/p) ' - Chương 3 và 4
68 p | 162 | 35
-
Mẫu đề môn Thiết kế hệ thống cơ điện tử (Đề 1) - ĐH Bách khoa Hà Nội
2 p | 164 | 16
-
Trang bị tự động trên hệ thống điện với tính ngắn mạch và chỉnh định bảo vệ rơle: Phần 1
92 p | 89 | 15
-
Nghiên cứu tính toán các thông số cài đặt cho rơle kỹ thuật số SEL-387A bảo vệ máy biến áp
6 p | 17 | 3
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 2 - Xác định phụ tải
66 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn