1
Chƣơng 5: HỌC LƢỢNG T
Câu 1: Tính cht ht ca bc x điện t th hin càng rõ khi:
A. c sóng cacàng ngn B. c sóng ca nó càng dài
C. Tn s ca nó càng bé D. C A và C
Câu 2: Tn s và bước sóng ca sóng De Broglie liên kết vi electron t do 10eV bng:
A. 1,5.10-34 Hz; 3,9.10-10 m B. 1,5.1034 Hz; 1,3.10-34 m
C. 2,4.1015 Hz; 1,2.10-7 m D. 2,4.1015 Hz; 3,9.10-10 m
Câu 3: Mt electron chuyn đng trong một trường có thế năng thay đổi. Trong vùng có thế năng bng
1eV thì electron c sóng là , còn trong vùng thế năng bằng 5eV thì bưc sóng là 2. y tìm
bước sóng :
A. 0,376 nm B. 0,475 nm C. 0,531 nm D. 0,613 nm
Câu 4: Photon nặng hơn electron khong 1840 ln. C hai chuyển động vi vn tc nh hơn nhiều so
vi vn tc ánh sáng và có cùng bước sóng. Động năng của electron -------------- động năng proton.
A. lớn hơn B. nh hơn
C. bng D. không xác định được
Câu 5: Các electron được gia tc qua mt hiệu đin thế rồi đến gp hai khe hp song song. nh giao
thoa cho thấy bước sóng electron là 1,0nm. Hãy tìm động năng electron khi đến hai khe:
A. 1240 eV B. 620 eV C. 15 eV D. 1,5 eV
Câu 6: Một electron bước sóng 0,5nm năng lượng toàn phn ln gấp đôi thế năng của nó.
Năng lượng toàn phn ca electron bng bao nhiêu?
A. 6,02 eV B. 12,0 eV C. 2480 eV D. 4960 eV
Câu 7: Người ta lần lượt gửi đến cùng mt khe hp các hạt electron, notron photon cùng động
năng là 20eV. Hạt nào to ra nhiu x trung tâm hp nht?
A. Electron B. Notron C. Photon D. Không xác định được
Câu 8: Gi s hng s Planck bng 0,006625J.s. Người ta ném ngu nhiên cacstrais banh khối lượng
66,25g vi vn tc 5m/s vào trong mt ngôi nhà qua hai ca s hp song song, cách nhau 0,6m. Tìm
khong cách gia các vân xut hin trên bức tường sau và cách ca s 12m.
A. 0,4 m B. 0,6 m C. 0,8 m D. 1,0 m
Câu 9: Trng thái ca vi hạt luôn luôn được mô t bi hàm sóng:
A.
.i Et p r
Ae

B.
.
iEt p r
Ae

C.
.
iEt p r
Ae
D. Tt c đều sai.
Câu 10: Cho (x) là hàm sóng chuyển động dc theo trc Ox. Xác sut tìm thy ht trong khong [a,b]
là:
A. (a) - (b) B. 2(b) 2(a).
2
C.
*(a) (b) dx
b
a

D.
2
(x) dx
b
a
Câu 11: Mt vi ht chuyển động trên trc Ox trong h thế cao hn b rng a. Vi ht s không
mt gia h thế khi nó trng thái có mức năng lượng:
A. E1 B. E3 C. E4 D. E5
Câu 12: Mt vi ht chuyển động trên trc Ox trong h thế cao hn b rng a. Khi hạt năng
ng E3 thì xác sut tìm thy ht trong khong [0; a/3] bng:
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/3 D.1/6
Câu 13: Trong mt giếng thế hn mt chiều, năng lượng bản ca mt electron là 2,0eV. Nếu b
rng giếng thế tăng gấp đôi, mức năng lượng cơ bản s :
A. 0,5 eV B. 1,0 eV C. 2,0 eV D. 4,0 eV
Câu 14: Biên độ ca hàm sóng t trng thái ca vi ht trong mt giếng thế hn mt chiều được
xác định t:
A. Điu kin biên B. Điu kin chun hóa
C. Điu kiện ban đầu D. Điu kiện đơn trị
Câu 15: Mt vi ht trong giếng thế hn mt chiều độ rộng a, đang trng thái hàm sóng:
23πx
ψ(x) = sin
aa



. Có bao nhiêu v trí trong giếng thế ng vi xác sut tìm thy ht cực đại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Chn phát biểu đúng đối vi các vi ht:
A. V trí và động lượng có th xác định đồng thi
B. V trí và năng lượng không th xác định đồng thi
C. Có bn cht ht và bn cht sóng
D. Mi trạng thái được biu din bng mt hàm sóng , vi
2
ψ
biu din xác sut tìm thy ht
trạng thái đó.
Câu 17: Chn phát biu sai:
A. Vi ht t do năng lượng chính là động năng
B. Hiu ứng đường ngm là mt hiện tượng biu hin rõ tính cht ca vi ht
C. Hàm sóng mang tính cht thng
D. Nếu năng lượng ca h mt trạng thái nào đó càng bất định thì thi gian tn ti trng thái
đó càng ngắn.
Câu 18: Electron chuyển động trong nguyên t :
A. Qu đạo xác định B. Vn tốc xác định
C. Động lượng xác định D. Tt c đều sai
3
Câu 19: Hiu ứng đường ngm hin ng vi ht xun qua hàng rào thế đ cao U khi năng
ng E ca ht:
A. lớn hơn U B. ít nht bng U C. bng U D. nh hơn U
Câu 20: Mt vi ht chuyển động trên trc Ox ti hàng rào thế năng có bề rng a, b cao Uo. Nếu ht có
năng lượng E < Uo thì:
A. Kh năng hạt qua được rào càng tăng khi a càng nhỏ
B. Kh năng hạt qua được rào càng tăng khi a càng lớn
C. Ht không th qua được rào vi mi a
D. Ht chc chắn qua được rào
Câu
Đáp án
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
D
17
B
2
D
D
18
D
3
C
C
19
D
4
A
C
20
A
5
D
A
6
B
B
7
B
C
8
A
C