VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: ĐỊA LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Hậu quả của gia tăng dân s nhanh nước ta
A. Gây sức ép cho kinh tế hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân b dân nước ta?
A. Tập trung đông đồng bằng, thưa thớt trung du, miền núi.
B. Tập trung đông nông thôn, ít thành thị.
C. Dân nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân nông thôn nhiều thành thị ít.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng o mật độ dân
số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng khi i về lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
Câu 5: cho bảng sau: CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 1990 2009 (đơn vị: %)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Năm
1990
2000
2005
2009
Cây công nghiệm hàng năm
45,2
34,9
34,5
28,0
Cây công nghiệp lâu năm
54,8
65,1
65,5
72,0
Nguồn Niên giám thống Việt Nam 2011, NXB thống 2012
Nhận xét o sau đây đúng với bảng trên?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp u năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng m giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm hàng năm đều tăng.
Câu 6: Cho bảng số liệu: CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
NƯỚC TA Đơn vị : %
Năm
1990
1995
2000
2005
Nguồn: Số liệu SGK Địa 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
Câu 7: ng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: m 2006, dân số Việt Nam vị trí như thế nào?
A. Thứ 3 Đông Nam Á, th 14 trên Thế Giới
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng giá trị sản xuất công nghiệp
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị Đồng bằng sông
Cửu Long s dân từ 500 001 1 000 000 người
A. Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. M Tho
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ Đồng bằng
sông Cửu Long
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa nh thấp, nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. nhiều thiên tai.
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của ớc ta.
D. Quy giá trị sản xuất ngành trồng trọt của ớc ta.
Câu 13: Vùng nào sau đây số ợng trâu nhiều nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất miền Nam
A. Hệ thống sông Hồng Thái Bình.
B. Hệ thống sông ng Đồng Nai.
C. Một s sông lớn miền Trung.
D. Hệ thống sông Công.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta
hiện nay.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã ph kín khắp cả ớc.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của ớc ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. các đồng c tự nhiên.
Câu 18: Cho bảng số liệu: CẤU LAO ĐỘNG VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 2005.
(Đơn vị : %)
Năm
Khu vực
2000
2002
2003
2005
Nông - lâm - ngư nghiệp
65,1
61,9
60,3
57,3
Công nghiệp - xây dựng
13,1
15,4
16,5
18,2
Dịch vụ
21,8
22,7
23,2
24,5
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
Nguồn số liệu SGK Địa 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Nhận xét o sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỷ trọng công nghiệp xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch
vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp xây dựng tăng chậm n tỷ trọng lao động theo khu vực dịch
vụ.
C. Nông lâm ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
D. cấu lao động theo khu vực kinh tế sự thay đổi.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Nội Hòa Bình Sơn La