Trang 1/4 - Mã đề thi 501
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN III, NĂM 2010-2011
n thi: HOÁ HỌC, lớp 12(khi A, B)
Thi gian làm bài: 90 phút
đề thi 501
Cho biết khối ng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, Sr = 88
(Hc sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1: S sp xếp nào sau đây đúng với s tăng dần tính axit ca các dẫy các cht: H2O, H2S, H2SO3, H2SO4?
A. H2S < H2O < H2SO3 < H2SO4. B. H2SO3< H2S<H2O<H2SO4.
C. H2O < H2S < H2SO3 < H2SO4. D. H2O < H2SO3 < H2S < H2SO4.
Câu 2: Sc khí CO2 vào 200 ml dung dch gm NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,2M thu được 19,7 gam kết
tủa. Th ch khí CO2 (đktc) đã sục vào là
A. 4,48(l) hoc 5,376(l) B. 2,24(l) hoc 5,376(l)
C. 4,48(l) hoc 6,72(l) D. 2,24(l) hoc 6,72(l)
Câu 3: Có 4 dung dịch riêng bit: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dch mt
thanh Fe nguyên cht. S trưng hp xuất hin ăn mòn đin h là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong các hp cht sau: propen (I), 2-metylbut-2-en(II), 3,4-đimetylhex-3-en(III), 1-cloprop-1-en(IV), 1,2-
đicloeten(V). Nhng cht có đồng phân hình học là
A. (I), (II), (IV). B. (III), (IV), (V). C. (II), (III), (V). D. (I), (III), (V).
Câu 5: Trộn 200ml dung dịch Na2S 1M vào 100 ml dung dch AlCl3 0,5M và FeCl3 0,6M(coi kết tủa ch có
hiđroxit M(OH)3). Khối lượng cht rn thu được là
A. 10,23 gam. B. 10,32 gam. C. 9,99 gam. D. 10,03 gam.
Câu 6: Nhiệt phân hỗn hợp gồm butan, but-1-en và but-2-en người ta thu được buta-1,3-đien vi hiu suất 80%
(theo s mol). Tính khối lượng polibuta-1,3-đien thu được t22400m3 hỗn hợp khí trên (đktc), biết hiu suất phn
ng trùng hợp đt 90%.
A. 43200 kg. B. 48600 kg. C. 38880 kg. D. 54000 kg.
Câu 7: Một hợp cht hu cơ X có ng thc phân t C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chc, khi cho 16 gam X
tác dụng va đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hp 2 muối. Công
thc cu to thu gọn của X là
A. CH3OOC-COOC2H5. B. CH3OOC(CH2)2OOCC2H5.
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5. D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5.
Câu 8: Th từ t 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dch H2SO4 9,80%, sau phn ứng kết thúc thu đưc m gam kết
tủa, dung dịch B và khí D . Nồng đphn tm của cht tan trong dung dịch B là
A. 16,52%. B. 13,42%. C. 16,44%. D. 16,49%.
Câu 9: Cho phương trình phnng
FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Tổng h s tối gin của các cht tham gia phảnng là
A. 40. B. 50. C. 30. D. 20.
Câu 10: Cho dung dch muối X vào các dung dch mui Na2CO3 ; dung dch Na2S đều thy có kết tủa và có khí
bay lên. Vậy X là
A. MgCl2 B. AlCl3 C. CaCl2 D. CuCl2.
Câu 11: Một hỗn hợp khí X gm ankin B và H2 tkhối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng hn hợp X với Ni làm
xúc tác để phn ứng xảy ra hn tn thu đưc hỗn hợp khí Y có t khối hơi so với CH4 bng 1. Cho hỗn hợp Y đi
qua dung dch Br2 dư, sau thí nghim thấy khối lượng bình đựng tăng thêm m gam. Giá tr của m là
A. 2,6 gam. B. 3,2 gam. C. 0 gam. D. 16 gam.
Câu 12: D kiện thc nghim nào sau đây không dùng khi chng minh đưc cấu tạo của glucozơ dạng mạch h
A. Glucozơ tác dụng vi CH3OH/HCl. B. Glucozơ to este cha 5 gốc CH3COO-.
C. Glucozơ có phn ng tng gương. D. Kh hoàn tn glucozơ cho n-hexan.
Câu 13:Có hợp kim gồm Ba-Al. Nên chnch dùng thuc th nào sau đây để tách riêng đưc mỗi kim loại (các
điu kiện thí nghim k c đin phân có đủ) ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 501
A. H2O, HCl. B. H2O, CO2, HNO3.
C. Dung dch HCl, dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dch HCl, NH3.
Câu 14: Cho c cht sau: C2H4(OH)2(1); C2H5OH(2); H2SO4(3); C6H5OH(4); CH3COOH(5); CO2(dung dch
H2CO3)(6). Th ttăng dn pKa là
A. 3, 6, 4, 5, 1, 2. B. 3, 6, 4, 5, 2, 1. C. 3, 5, 6, 4, 1, 2. D. 6, 3, 5, 4, 1, 2.
Câu 15: Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/cm3) đến thtích 1,75 lít 250C, rồi dùng
máy đo thì thy pH = 2,9. Đ đin li , và hng scân bng Ka ca axit axetic là
A. 1,24% và 1,5.10-4. B. 1,26% và 3,2.10-4. C. 1,26% và 1,6.10-5. D. 1,24% và 2,5.10-5.
Câu 16: Cho dung dch metyl amin đến lần lượt vào tng ống nghim đựng các dung dịch AlCl3, FeCl3,
Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, HCl. S dung dch thu đưc kết ta là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho phản ứng:
HGECHCHHC H,Br
t,CuO
t,H,OH
2
0
0
2
256
H có công thc là
A. C6H5CHBrCHO. B. C6H5COCH2Br. C. C6H5CHBrCH2Br. D. C6H5CH2COOH.
Câu 18: Hn hợp Z gồm 2 ankanal X, Y (MX < MY). Cho 0,025 mol Z phnng vi dung dch AgNO3 trong NH3
dư thu được 8,64 gam Ag, đồng thời khối lượng dung dịch gim 7,75 gam. Công thc thu gọn của ankanal X là
A. CH3CHO. B. OHC-CHO.
C. HCHO. D. HCHO hoc CH3CHO.
Câu 19: Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chc mch h là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hp Y tác dụng va đ
vi 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được mt muối của một axit cacboxylic và hỗn hp 2 ancol. Mặt khác đốt
cháy hn tn m gam Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu đưc 4,48 lít CO2 (các khí đo ở đktc). Công thc cu to của 2
este là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. B. HCOOC3H7 và HCOOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 20: Phn ng nào sau đây không thuộc phnng axit - bazơ ?
A. 2FeCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Fe(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
B. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
C. FeCl3 + H2S FeCl2 + S + HCl
D. FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 21: Cho 100 ml dung dch X cha HCl 1M và H2SO4 1M vào 200 ml dung dch Ba(HCO3)2 0,75M. Hãy cho
biết sau phn ng thu được V (t) CO2 (đktc) và m gam kết ta. Giá trị đúng của V và m ln lượt là
A. 6,72 lít và 34,95 gam kết tủa. B. 2,24 lít và 23,3 gam kết tủa.
C. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủa. D. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa.
Câu 22: Cho 5,40 gam bột nhôm vào trongnh cha 8,96 lít khí Cl2 ( đktc). Nung nóng bình đ phn ứng xảy ra
hoàn tn. Cho tn bộ sn phm vàonh cha 120 gam dung dịch Na2CO3 31,80%. Nồng độ phn tm ca sản
phm thu đưc có trong dung dch sau phnng là
A. 29,77%. B. 22,17%. C. 33,59%. D. 30,34%.
Câu 23: Cho các dung dch sau:Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa. Các dung dch
có pH > 7 là
A. Na2S, NH4NO3, Na2CO3 và CH3COONa
B. Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa.
C. Na2S, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 .
D. Na2S, Na2CO3 và CH3COONa
Câu 24: Đốt hoàn toàn m gam mt hp chất to bởi Fe với S bằng khí O2 thu đưc 8 gam một oxit của sắt và khí
SO2. Hp thụ hoàn tn khí SO2 bng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu đưc 21,7 gam kết tủa. Công thức của
hp chất là
A. FeS2. B. FeS hoặc FeS2. C. FeS. D. FeS hoc Fe2S3.
Câu 25: Nh dung dịch cha 0,3 mol KI vào dung dch K2Cr2O7 () trong H2SO4 (lng) thu được đơn cht X. S
mol ca muối K2Cr2O7 tham gia phn ứng là
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,05.
Câu 26: Chn đáp án đúng ?
1/ Amin là loi hợp cht có nhóm NH2 trong phân t.
2/ Hai nhóm COOH và NH2 trong phân t amino axit ơng tác với nhau tạo thành ion lưng cc .
Trang 3/4 - Mã đề thi 501
3/ Polipeptit là polime phân tgm khoảng 11-50 mt xích -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
4/ Protein là polime phân t ch gồm các polipeptit ni vi nhau bằng liên kết peptit.
A. 2, 3. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2.
Câu 27: Có mt dung dịch gồm NaCl, CuCl2 và FeCl3. Chọn cách nào sau đây để điu chế đưc cả 3 kim loại từ
hn hp muối trên ?
A. Dùng dung dch NH3, H2, Ca, Fe
B. Dùng Al, Fe, dung dch HCl, rồi đin phân nóng chảy NaCl
C. Dùng dung dch NH3, dung dch NaOH, CO, Ca.
D. Dùng HCl phương pháp đin phân
Câu 28: Đt cháy 1,8 gam cht A cha C, H, O ri cho sn phẩm qua dung dịch cha 0,05 mol Ba(OH)2 thy tạo
thành 7,88 gam kết tủa, đng thi khối lượng dung dịch gim 4,16 gam, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa.
Biết 175 < MA < 185, công thc phân tử của A là
A. C7H16O5. B. C6H12O6. C. C8H8O5. D. C7H14O5.
Câu 29: Tính cht đặc tng của saccarozơ là
1/ Tham gia phnng hiđro h. 2/ Cht rắn, kết tinh, không màu.
3/ Khi thu phân to ra glucozơ và fructozơ. 4/ Tham gia phn ứng tráng gương.
5/ Phnng với Cu(OH)2.
Nhng tính cht nào đúng?
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 5.
Câu 30: Một loại cao su lưu hoá chứa 2% lưu huỳnh. Gi thiết S đã thay thế H nhóm metylen trong mch cao su .
Có khong bao nhiêu mt xích isopren có một cu nối đisunfua S-S-?
A. 45. B. 48. C. 47. D. 46.
Câu 31: Tinh bột và xelulozơ khác nhau ch
A. đặc tng của phnng thuỷ phân. B. v thành phn nguyên t.
C. đ tan trong nưc . D. v cu trúc mạch phân tử.
Câu 32: Hn hợp A gm C2H4, C2H6, H2 có t khối so với H2 bng 10. Cho A vào bình kín có dung tích không đổi
chứa một ít bột Ni làm xúc tác khi áp sut 1,25 atm. Nung bình một thời gian sau đó đưa v nhit độ ban đầu thu
đưc hỗn hp khí B có tỉ khi so với H2 bng 12,5 và áp sut lúc này là P. Giá tr ca P là
A. 1,0000. B. 1,5625. C. 1,2500. D. 1,3750.
Câu 33: Trộn 100 ml dung dch X cha Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 và
HCl 0,1M thu được dung dch Z và 2,33 gam kết tủa. Giá trị pH ca dung dch Z là
A. pH = 2 B. pH = 7 C. pH = 13. D. pH = 12
Câu 34: 50 ml dung dch A gồm mt axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó vi một kim loại kim, cho tác
dụng với 12 ml dung dch Ba(OH)2 1,25M. Sau phảnng đtrung hoà dung dch cần thêm 3,75 gam dung dch HCl
14,6 %. Mt khác cho 50 ml dung dch A tác dụng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít hơi axit điu
kiện 54,60C và P = 1,2 atm. Nồng đmol muối của axit hu cơ trong dung dch A là
A. 0,2M. B. 0,4M. C. 0,6M. D. 0,3M.
Câu 35: Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Phe-Gly-Ser-Pro-Arg-Phe. Khi thu phân không hoàn toàn
peptit này có th thu đưc bao nhiêu tripeptit cha Phenylalanin (Phe)?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho 50 gam hợp kim của Fe, Cr và Al tác dng với dung dịch NaOH () thu được 2,52 lít khí (ở đktc).
Lấy bã rn không tan cho tác dụng với lượng dung dch HCl (không không khí) thu được19,40 lít khí (ở đktc).
Vậy thành phn % của Fe có trong hỗn hp đầu là
A. 4,05%. B. 82,30%. C. 13,56%. D. 13,65%.
Câu 37: Cho sơ đồ: +O2, V2O5
t0A+ H2OB . B là
A. Axit phtalic. B. anhiđrit phtalic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 38: Trộn 100 ml dung dch HCl 1M vi 100 ml dung dịch NaOH thu được dung dch X. Dung dch X hoà tan
va hết 4,05 gam ZnO. Nồng đ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 2,5M B. 1,5M C. 2,0M D. 3,0M
Câu 39: Dung dch nào sau đây không tồn ti đồng thi các ion:
dung dch (I): H+ , Fe2+ , Cl-, SO42-, NO3-
dung dch (II): Na+ , K+ , Fe3+ , SO42- , Cl- , OH- ;
dung dch (III): Ca2+ , Mg2+ , Al3+ , SO32- , Br- , NO3- ;
Trang 4/4 - Mã đề thi 501
dung dch (IV): Na+ , K+ , Al3+ , SO42- , HCO3-
dung dch (V): Fe2+ , Fe3+ , Na+ , Cl- , SO42- , I- ;
dung dch (VI): Al3+ , NH4+ , CO32- , Cl-
A. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI). B. (II), (III).
C. (II), (III), (VI). D. (II), (III), (IV), (V), (VI).
Câu 40: Cho các tiu phân sau: 9F-, 13Al3+ , 11Na+ . S sp xếp các tiu phân đó theo chiu tăng dn n kính
ca chúng là
A. Al
13 3+ < 11Na+ < 9F-. B. F
9- < 13Al3+ < 11Na+ .
C. F
9- < 11Na+ < 13Al3+. D. Al
13 3+ < 9F- < 11Na+.
Câu 41: Cho sơ đồ: DBACO t,NH/AgNOt,xt,Op,t,xt,H 0
33
0
2
0
2
D Có công thc là
A. CH3COOH. B. (NH4)2CO3. C. C2H5COOH. D. CH3COONH4.
Câu 42: Một oxit của nguyên tR có các tính chất sau ?
tính oxi h mnh. Tan trong nưc tạo thành dung dch hỗn hp H2RO4, H2R2O7. Tan trong dung dch kiềm
to ra anion RO42-. Oxit đó là
A. SO3. B. Cr2O3. C. Mn2O7. D. CrO3.
Câu 43: Trong một tiu phân của X có tổng số các loại ht cơ bn là 71, sht mang điện nhiu hơn s hạt kng
mang đin là19, s khối của X bằng 50. trạng thái cơ bn nguyên t X có s electron độc thân bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 44:Hoà tan hn toàn 6,20 hỗn hợp X gồm hai kim loi thuộc nhóm IA và hai chu k liên tiếp vào trong 100
ml H2O thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở đktc). Sau phn ứng kết thúc thu đưc m gam dung dịch Y. Đ trung hoà hết
1/10 dung dch Y cần V ml dung dch HCl 0,20M. Giá tr m và V là
A. 106 và 100. B. 99,8 và 100. C. 99,8 và 50. D. 106 và 50.
Câu 45: Hỗn hợp A gm một ankan và mt anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu đưc a mol H2O và b mol CO2. Giá
tr T = a/b có giá trong khoảng
A. 1,2 < T < 1,5. B. 1 T 2. C. 1 < T < 2. D. 0 < T 1.
Câu 46: Chn khái nim đúng?
A. Monome các phân t to nên tng mt xích ca polime.
B. Monome là những phân t nhtham gia phảnng to ra polime.
C. Monome các hp cht có 2 nhóm chc hoặc có liên kết bội.
D. Monome mt mt xích trong phân t polime.
Câu 47: phòng h hn toàn 2,52 gam một lipit cần dùng 90 ml dung dch NaOH 0,1M. Ch số xà phòng h
ca lipit là
A. 400. B. 300. C. 100. D. 200.
Câu 48: Đốt cháy hoàn tn 1,46 gam cht X cha C, H, O thu đưc 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,90 gam H2O.
Biết khi thuỷ phân 0,10 mol X bằng dung dịch KOH thu đưc 0,20 mol ancol etylic và 0,10 mol muối Y. Cht X có
công thc cấu to là
A. HCOOC2H5. B. (COOC2H5)2. C. CH3COOC2H5. D. CH2(COOC2H5)2.
Câu 49: Hỗn hp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào mt lượng nước thì tht ra V lít khí. Nếung cho m
gam X vào dung dch NaOH () thì đưc 1,75 V lít khí. Thành phn phần trăm theo khối lượng của Na trong X là
(biết các thch đo cùng điều kiện)
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 50: Điu khẳng đnh nào sau đây là sai ?
A. Ni tan đưc trong dung dch muối FeCl2. B. Cu tan được trong dung dch Fe2(SO4)3.
C. Ni tan đưc trong dung dch muối FeBr3. D. Mn tan đưc trong dung dch CuSO4.
----------------------------------------------- ----------- HT ----------