SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDCD LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 503
Câu 1: Sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình
Diệm ở miền Nam Việt Nam không nhằm thực hiện âm mưu
A. biến min Nam Vit Nam thành thuc đa kiu mi ca Mĩ.
B. ngăn chn s chi vin t min Bc vào min Nam.
C. biến min Nam Vit Nam thành căn c quân s ca Mĩ Đông Nam Á.
D. chia ct lâu dài Vit Nam.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải quyết định của họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
(1976)?
A. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam.
B. Quyết định Thủ đô là Hà Nội, quyết định Quốc kì, Quốc ca.
C. Quyết định lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thông qua Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam .
Câu 3: Nguyên nhân khách quan nào là nhân tố truyền thống, góp phần vào thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam?
A. Tinh thần đoàn kết phối hợp chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc, các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Phong trào phản đối chiến tranh của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
D. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
Câu 4: Sau chiến thắng Đường 14- Phước Long thái độ của quân đội Sài Gòn là
A. dùng áp lực đe dọa. B. phản ứng mạnh.
C. phản ứng yếu ớt D. không phản ứng gì.
Câu 5: Phương châm tác chiến ca quân dân ta trong chiến dch H Chí Minh (4-1975) là
A. thn tc, táo bo, bt ng, chc thng.
B. cơ đng, linh hot, chc thng.
C. đánh ăn chc, tiến ăn chc.
D. đánh nhanh thng nhanh.
Câu 6: Tại Hà Nội năm 1976, Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên đã
quyết định
A. Quc ca là bài Tiến quân ca.
B. tên nưc là Vit Nam Dân ch Cng hòa.
C. tiến hành đi mi đt nưc.
D. thành lp Mt trn Vit Minh.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Ra đi mun so vi thc tế nhưng đáp ng yêu cu lch s ca cách mng
B. Là nguyên nhân trc tiếp dn ti s bùng n ca phong trào Đng Khi.
C. Kiên đnh con đưng đu tranh chính tr, hòa bình vi đu tranh vũ trang.
D. Ch ra mt cách toàn din con đưng phát trin ca cách mng min Nam.
Câu 8: Quyết định của họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (1976) Quốc Hội khóa I (1946)
điểm chung là
A. lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
C. thành lập chính phủ Liên Hiệp kháng chiến.
Trang 1/4 - Mã đề 503
D. bầu Ban dự thảo Hiến pháp.
Câu 9: Chiến thắng o của ta đã tạo thế lực để ta m cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân
1975?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến thắng Đường 14- Phước Long.
Câu 10: Chiến dịch nào đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Phước Long.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 11: Chiến thắng Đường 14- Phước Long (1-1975), của quân dân Việt Nam cho thấy
A. quân đi Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
B. nhim v đánh cho Mĩ cút đã hoàn thành.
C. s suy yếu và bt lc ca quân đi Sài Gòn.
D. kh năng can thip tr li ca Mĩ là rt cao.
Câu 12: Điểm giống nhau cơ bản giữa Nghị quyết 15(1-1959) và Nghị quyết 21(7-1973) của Ban
chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam là
A. kiên quyết nắm vững thế tiến công chiến lược.
B. xác định kẻ thù là Mĩ và tay sai Nguyễn Văn Thiệu.
C. khẳng định con đường bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh trên cả ba mặt trận; chính trị- quân sự-ngoại giao.
Câu 13: Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian.
1. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
2. Chiến thắng Đường 14- Phước Long.
3. Chiến dịch Tây Nguyên.
4. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.
A. 4-2-3-1. B. 1-2-3-4.
C. 3-1-2-4. D. 4-3-1-2.
Câu 14: Cho các sự kiện
1. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất tại Sài Gòn.
2. Thông qua Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam.
3. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam.
4. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng .
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian xuất hiện.
A. 1,3,2,4.
B. 2,1,3,4.
C. 4,1,3,2.
D. 3,4,1,2.
Câu 15: Nội dung nào sau đây một trong những thủ đoạn của khi thực hiện chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?
A. M cuc hành quân tìm dit đánh vào căn c Vn Tưng.
B. Mĩ s dng quân đi Sài Gòn tăng cưng chiến tranh Lào.
C. Tiến hành dn dân lp p chiến lưc.
D. Rút bt quân Mĩ và quân Đng minh ra khi min Nam.
Câu 16: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật giải quyết vấn đề thời cơ của Đảng Lao
động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
Trang 2/4 - Mã đề 503
A. Linh hot thay đi kế hoch tiến công trưc nhng tác đng trc tiếp ca tình hình thế
gii.
B. Nhn đnh chính xác thi cơ chiến lưc và kp thi điu chnh kế hoch gii phóng
min Nam.
C. Lp tc quyết đnh tng tiến công chiến lưc khi thy kh năng can thip ca Mĩ là
rt hn chế.
D. Nhanh chóng m cuc tiến công chiến lưc ngay khi xác đnh c năm 1975 là thi cơ.
Câu 17: Nhim v ca cách mng min Nam đưc xác đnh trong Hi ngh Ban chp hành
Trung ương Đng ln th 21(7-1973) là
A. đòi Mĩ và chính quyn Sài Gòn thi hành hip đnh Pari.
B. tiếp tc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. xây dng và cng c vùng gii phóng.
D. thc hin trit đ ngưi cày có rung.
Câu 18: Trong những năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước nhiệm vụ
trọng tâm của Việt Nam là
A. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng.
C. đi lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
D. thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là gì?
A. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
B. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
Câu 20: Nội dung cơ bản của Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam (9-1975) là
A. chuẩn bị nội dung cơ bản cho kì họp Quốc hội khóa mới.
B. nhất trí chủ trương thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. chuẩn bị kế hoạch tổng tuyển cử trong cả nước.
D. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 21: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam, Mĩ chuyển
sang thực hiện chiến lược
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cc b.
C. Chiến tranh tng lc. D. Vit Nam hóa chiến tranh.
Câu 22: Nghị quyết 21 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973) đã xác định phải nắm vững
chiến lược tiến công trên các mặt trận
A. chính trị là chủ yếu và vũ trang.
B. chính trị, quân sự, ngoại giao.
C. chính trị, hòa bình và vũ trang.
D. chính trị, quân sự, binh vận.
Câu 23: Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời từ khi nào?
A. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (12/1976).
B. Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Tại kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).
D. Trong “Tuyên ngôn độc lập” (02/09/1945).
Câu 24: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi năm 1975, đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn
A. phòng ng. B. tng tiến công chiến lưc.
C. tiến công chiến lưc. D. phn công.
Câu 25: Đim khác nhau v quy mô gia chiến lưc Chiến tranh đc bit và chiến lưc
Trang 3/4 - Mã đề 503
Chiến tranh cc b ca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. din ra trên toàn Đông Dương.
B. ch din ra min Nam.
C. din ra min Nam và min Bc.
D. ch din ra khu vc Đông Nam B.
Câu 26: Nội dung o dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất
đất nước về mặt nhà nước (1975 - 1976)?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực còn lại.
D. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc.
Câu 27: Chiến thắng nào chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. Bình Giã (Bà Ra). B. Ba Gia (Qung Ngãi).
C. An Lão( Bình Đnh). D. p Bc (Mĩ Tho).
Câu 28: Trận đánh nghi binh của chiến dịch Tây Nguyên (3/1975) là
A. Kon Tum và Plâyku.
B. Plâyku và Buôn ma Thuột.
C. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
D. Kon Tum và Gia Lai.
Câu 29: Năm 1975, quân dân miền Nam giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dch Đin Biên Ph. B. Chiến dch H Chí Minh.
C. Chiến dch Vit Bc. D. Chiến dch Biên gii.
Câu 30: Ý nào dưới đây thể hiện sự linh hoạt, sáng tạo của Đảng trong kế hoạch giải phóng miền
Nam?
A. Năm 1976, tổng khởi nghĩa giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm
1975.
D. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô lớn để nhanh chóng giải phóng miền Nam.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 503