intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  008 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Là một trong những lực lượng chủ chốt và đi đầu trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít B. Giúp đỡ các nước Đông Âu giải phóng khỏi ách phát xít C. Vận động thành lập Mặt trận Đồng minh chống phát xít D. Tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh trong chiến thắng tại Xta­lin­grát Câu 2: Chủ  trương của Đảng Dân tộc trong phong trào độc lập dân tộc  ở  In­đô­nê­xi­a trong   thập niên 20 của thế kỉ XX? A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền C. Thực hiện liên minh công nông D. Đấu tranh bằng con đường hòa bình và phong trào bất hợp tác với chính quyền thực dân Câu 3: Sự kiện tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ  2 là : A. Chiến thắng Xta­lin­grat B. Chiến thắng Lê­nin­grát C. Chiến thắng ở vòng cung Cuốc­xcơ D. Chiến thắng Mát­xcơ­va Câu 4: Những nước tham gia Hội nghị Muy­ních (9­1938)? A. Anh, Pháp, Đức, I­ta­li­a B. Anh, Pháp, Mĩ, Đức C. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô D. Đức, I­ta­li­a, Nhật Bản Câu 5: Thời gian hình thành Trục Béc­lin – Rô­ma – Tô­ki­ô? A. Trong những năm 40 của thế kỉ XX B. Trong những năm 30 của thế kỉ XX C. Trong những năm 20 của thế kỉ XX D. Trong thập niên đầu  của thế kỉ XX Câu 6: Sự kiện đánh dấu mốc trưởng thành của giai cấp vô sản Đông Nam Á sau Chiến tranh   thế giới thứ nhất? A. Một số đảng cộng sản được thành lập ở Đông Nam Á B. Công nhân đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế và quyền lợi chính trị C. Lần đầu tiên công nông liên minh được hình thành D. Chủ nghĩa Mác­Leenin được truyền bá vào Đông Nam Á Câu 7: Nội dung cơ bản Hội nghị Ianta (2­1945)? A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện B. Phân chia khu vực chiếm đóng nước Đức và châu Âu và tổ chức lại thế giới sau chiến tranh C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện D. Đức, Italia, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện Câu 8: Sự kiện đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Đức tấn công Liên Xô B. Đức tấn công Đan Mạch C. Đức thôn tính Tiệp Khắc D. Đức tấn công Ba Lan Câu 9: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, Liên Xô có chủ trương gì? A. Thành lập Liên minh chính trị chống phát xít B. Thực hiện Chính sách Cộng sản thời chiến C. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp chống phát xít và nguy cơ chiến tranh                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 008
  2. D. Phản đối chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp Câu 10: Thái độ của Anh, Pháp trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít? A. Kêu gọi nhân dân thế giới đoàn kết chống phát xít B. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới C. Liên kết với Liên Xô chống phát xít và chiến tranh thế giới D. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít Câu 11: Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau được kí kết vào thời gian nào? A. Tháng 8­1939 B. Tháng 6­1939 C. Tháng 9­1939 D. Tháng 7­1939 Câu 12: Nội dung cơ bản của Hội nghị Muy­ních (9­1938)? A. Anh, Pháp, Mĩ  liên minh chống Đức B. Anh, Pháp trao Xuy­đét cho Đức và Đức cam kết chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu C. Anh, Pháp, Mĩ phân chia vùng chiếm đóng ở châu Âu D. Đức chiếm Ba Lan, Tiệp Khắc và cam kết chấm dứt thôn tính châu Âu Câu 13: Trong chiến tranh thế giới hai những nước nào tuyên chiến với Đức khi Đức tấn công   Ba Lan ? A. Anh, Mĩ B. Anh, Pháp,Mĩ C. Anh, Pháp ,Liên Xô D. Anh, Pháp Câu 14: Sự kiện nào khiến Mĩ tuyên chiến với nhật trong chiến tranh thế giới 2 ? A. Nhật chiếm các căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á B. Nhật kéo vào Đông Dương C. Nhật tấn công Trân Châu Cảng D. Nhật tấn công Trung Quốc Câu 15: Sau Chiến trang trế giới thứ nhất, kinh tế, chính trị, xã hội các nước Đông Nam Á có   những chuyển biến quan trọng là do: A. chế độ phong kiến suy tàn, kìm hãm sự phát triển kinh tế­xã hội B. chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất D. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 16: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư  sản dân tộc  ở  Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ nhất? A. Đòi thực hiện các cải cách xã hội B. Chống đế quốc, giành độc lập dân tộc C. Chống phong kiến và đế quốc D. Đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị, đòi quyền dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường Câu 17: Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Liên Xô B. Liên Xô, Mĩ, Anh C. Liên Xô, Anh, Pháp D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp Câu 18: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, tổ chức nào đã được thành lập tại In­đô­nê­xi­a? A. Hội đồng nhân dân B. Mặt trận thống nhất chống phát xít C. Liên minh chính trị In­đô­nê­xi­a D. Đảng In­đô­nê­xi­a Câu 19: Thời gian phát xít Nhật kéo quân vào Đông Dương : A. Tháng 8­1940 B. Tháng 9­1940 C. Tháng 6­1940 D. Tháng 10­1940 Câu 20: Thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ hai đưa lại là: A. 90 triệu người chết, 60 triệu người tàn phế B. 60 triệu người chết, 80 triệu người tàn phế C. 60 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế D. 80 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế Câu 21: Hậu quả nghiêm trọng nhất  ảnh hưởng đến tình hình thế  giới do cuộc khủng hoảng   kinh tế 1929­1933 đem lại là: A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế tư bản chủ nghĩa                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 008
  3. B. Khủng hoảng diễn ra ở hầu hết các nước tư bản C. Sự hình thành và nắm quyền của chủ nghĩa phát xít, nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới D. Sự mất ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước tư bản Câu 22: Tổ chức lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở In­đô­nê­xi­a? A. Đảng Cộng sản, Đảng In­đô­nê­xi­ a B. Đảng Cộng sản C. Đảng In­đô­nê­xi­a D. Đảng Dân tộc Câu 23:  Tác động của tình hình thế  giới đến phong trào độc lập dân tộc  ở  Đông Nam Á sau  Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Quốc tế Cộng sản thành lập B. Chủ nghĩa Mác­Lenin được truyền bá vào các nước Đông Nam Á C. Cách mạng tháng Mười Nga và cao trào cách mạng thế giới D. Các đảng cộng sản thành lập ở các nước Câu 24: Thời gian phát xít Đức tấn công Liên Xô A. Tháng 12­1940 B. Tháng 10­1940 C. tháng 8­1941 D. Tháng 6­1941 Câu 25: Khối đồng minh chống phát xít thành lập năm nào ? A. 1943 B. 1940 C. 1942 D. 1941 Câu 26: Thời gian kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ngày 15­8­1945 B. Ngày 18­5­1945 C. Ngày 8­5­1945 D. Ngày 5­8­1945 Câu 27: Chuyển biến về mặt chính trị   ở  hầu hết các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ nhất? A. Giai cấp phong kiến và giai cấp tư sản cùng chia sẻ quyền thống trị B. Toàn bộ quyền hành tập trung trong tay một đại diện chính quyền thực dân C. Chế độ quân chủ lập hiến được xác lập D. Chế độ tư bản được xác lập Câu 28: Chủ trương của Mĩ trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới? A. Liên kết với Anh, Pháp chống chủ nghĩa phát xít B. Thực hiện Đạo luật trung lập, không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ C. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới D. Thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh Câu 29: Phát xít I­ta­li­a sụp đổ thời gian nào? A. Năm 1943 B. Năm 1945 C. Năm 1944 D. Năm 1942 Câu 30: Chiến thắng nào làm phá sản chiến lược “ chiến tranh chớp nhoáng  “của Hít le  ? A. Chiến thắng Xta­lin­grat B. Chiến thắng Lê­nin­grát C. Chiến thắng Ki­ ép D. Chiến thắng Mát­xcơ­va Câu 31: Sự  kiện tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Hà Lan  ở  In­đô­nê­xi­a  đầu thập niên 30 của thế kỉ XX? A. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Xu­ma­tơ­ra B. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Gia­va C. Cuộc khởi nghĩa của thủy binh ở cảng Su­ra­bay­a D. Đại hội đại biểu nhân dân In­đô­nê­xi­a được triệu tập Câu 32: Vì sao Đức kí với Liên Xô Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau? A. Để Đức có thời gian chuẩn bị lực lượng tấn công châu Âu B. Để tránh phải chống ba cường quốc trên cả hai mặt trận C. Để chấm dứt chiến tranh ở châu Âu D. Để lôi kéo Liên Xô chống lại Anh, Pháp Câu 33: Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện vào thời gian nào? A. Ngày 9­5­1945 B. Ngày 19­5­1945 C. Ngày 5­9­1945 D. Ngày 15­9­1945                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 008
  4. Câu 34: Sự kiện quan trọng mở ra thời kì mới của phong trào cách mạng ở Đông Dương thế kỉ  XX? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời B. Giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác C. Liên minh công nông hình thành D. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển ở cả ba nước Đông Dương Câu 35: Tình hình kinh tế của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ B. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn lạc hậu C. Là thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung cấp nguyên liệu cho các nước chính quốc D. Chế độ phong kiến kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa Câu 36: Vì sao Liên Xô kí với Đức Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau? A. Để thực hiện đường lối ngoại giao trung lập, hòa bình B. Để tập trung lực lượng chống thù trong giặc ngoài C. Để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập D. Để rút ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới Câu 37: Trận đánh tạo ra bước ngoặt trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế  giới thứ hai? A. Trận Gu­a­đan­ca­nan B. Trận Trân Châu cảng C. Trận Đông Bắc Trung Quốc D. Trận đánh chiếm các đảo ở Thái Bình Dương Câu 38: Thời gian Mĩ­Anh mở Mặt trận thứ hai ở Tây Âu? A. Năm 1945 B. Năm 1942 C. Năm 1943 D. Năm 1944 Câu 39: Liên Xô được giải phóng hoàn toàn khỏi ách phát xít vào thời gian nào? A. Năm 1942 B. Năm 1943 C. Năm 1945 D. Năm 1944 Câu 40:  Chuyển biến về  mặt xã hội  ở  các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ  nhất? A. Hình thành giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản dân tộc lớn mạnh dần, giai cấp công nhân trưởng thành về số lượng và ý thức  cách mạng C. Hình thành giai cấp tư sản, tiểu tư sản D. Hình thành tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và tầng lớp công nhân ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1