intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

79
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG THẾ VINH<br /> <br /> Mã đề: 112<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Sinh Học - Khối: 11<br /> Ngày kiểm tra:<br /> 15 / 3 /2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (HS chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu trả lời)<br /> Câu 1: Ứng động (vận động cảm ứng) là:<br /> A. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không ổn định.<br /> B. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không định hƣớng.<br /> C. hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích thích.<br /> D. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích lúc có hƣớng, khi vô hƣớng.<br /> Câu 2: Khi nói về phản xạ không điều kiện, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Di truyền đƣợc, đặc trƣng cho loài.<br /> B. Mang tính bẩm sinh và bền vững.<br /> C. Có số lƣợng không hạn chế.<br /> D. Thƣờng do tuỷ sống điều khiển.<br /> Câu 3: Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br /> đúng?<br /> 1. Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc qua các eo Ranvie.<br /> 2. Tốc độ lan truyền xung thần kinh nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao melin.<br /> 3. Bao mielin có bản chất là photpholipit nên có tính chất cách điện.<br /> 4. Tốn nhiều năng lƣợng hơn sự lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao melin.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 4: Khi nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> 1. Tốc độ truyền tin qua xináp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh<br /> không có bao mielin.<br /> 2. Tất cả các xináp đều có chứa chất trung gian hóa học là axetincolin.<br /> 3. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.<br /> 4. Xináp là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 5: Ở ngƣời, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là<br /> A. thanh quản.<br /> B. phế nang.<br /> C. phế quản.<br /> D. khoang mũi.<br /> Câu 6: Ở ngƣời, máu trao đổi chất với các tế bào của cơ thể<br /> A. qua thành mao mạch.<br /> B. qua thành tĩnh mạch và mao mạch.<br /> C. một cách trực tiếp trong hỗn hợp máu – dịch mô.<br /> D. qua thành động mạch và tĩnh mạch.<br /> Câu 7: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?<br /> A. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú.<br /> B. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, giun tròn.<br /> C. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, thân mềm. D. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, giun đốt.<br /> Câu 8: Hoa nghệ tây và hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ. Đây là hiện tƣợng<br /> A. nhiệt ứng động.<br /> B. hóa ứng động.<br /> C. quang ứng động.<br /> D. thủy ứng động.<br /> Câu 9: Loài nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?<br /> A. Mực ống.<br /> B. Ốc sên.<br /> C. Bạch tuộc.<br /> D. Giun đốt.<br /> Câu 10: Rễ cây thƣờng mọc hƣớng về phía có nhiều chất dinh dƣỡng. Rễ cây có tính<br /> A. hƣớng hóa âm.<br /> B. hƣớng hóa dƣơng.<br /> C. hƣớng đất.<br /> D. hƣớng nƣớc.<br /> Câu 11: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là<br /> A. cơ quan sinh sản.<br /> B. các cơ quan dinh dƣỡng nhƣ: thận, gan, tim, mạch máu...<br /> <br /> C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br /> D. trung ƣơng thần kinh hoặc tuyến nội tiết.<br /> Câu 12: Loài nào sau đây có hệ thần kinh dạng lƣới ?<br /> A. Thủy tức.<br /> B. Ve sầu.<br /> C. Chuồn chuồn.<br /> D. Đỉa.<br /> Câu 13: Thứ tự nào sau đây mô tả đúng các giai đoạn của điện thế hoạt động?<br /> A. Mất phân cực → Đảo cực → Tái phân cực. B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực.<br /> C. Mất phân cực →Tái phân cực → Đảo cực.<br /> D. Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực.<br /> Câu 14: Cho các bộ phận của vòng tuần hoàn ở một loài thú nhƣ sau:<br /> 1. Tâm thất trái<br /> 5. Động mạch phổi<br /> 2. Tâm thất phải<br /> 6. Động mạch chủ<br /> 3. Tâm nhĩ trái<br /> 7. Tĩnh mạch phổi<br /> 4. Tâm nhĩ phải<br /> 8. Mao mạch phổi<br /> Đƣờng đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ lần lƣợt là<br /> A. 3,5,8,7,1.<br /> B. 2, 5, 8, 7, 3.<br /> C. 4,6,8,7,3.<br /> D. 1,5,8,7,4.<br /> Câu 15: Cân bằng nội môi là:<br /> A. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong mô.<br /> B. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ thể.<br /> C. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong tế bào. D. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ quan.<br /> Câu 16: Khi nói về tuần hoàn máu ở ngƣời bình thƣờng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Máu trong tĩnh mạch luôn giàu oxi hơn máu trong động mạch.<br /> II. Trong các hệ mạch vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.<br /> III. Lực tim co, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.<br /> IV. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở động mạch.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 17: Khi ngƣời già bị huyết áp cao thì rất dễ bị xuất huyết não do<br /> A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> B. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> C. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> D. mạch bị xơ cứng nên không co bóp đƣợc, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> Câu 18: Sau khi điện thế hoạt động đƣợc hình thành và lan truyền đi tiếp ở màng sau của xináp thì axetincolin<br /> sẽ đƣợc phân giải thành<br /> A. axit axetic và colin. B. axetyl và colin.<br /> C. axetat vµ colin. D. estera vµ colin.<br /> Câu 19: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vƣơn lên cao. Hiện<br /> tƣợng đó chủ yếu là do thân cây có tính<br /> A. hƣớng hóa.<br /> B. hƣớng trọng lực âm C. hƣớng sáng.<br /> D. hƣớng tiếp xúc.<br /> Câu 20: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xináp?<br /> A. Màng sau xináp.<br /> B. Chùy xináp.<br /> C. Khe xináp.<br /> D. Màng trƣớc xináp.<br /> Câu 21: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br /> A. Điều hòa đƣờng huyết.<br /> B. Điều hòa pH nội môi.<br /> C. Điều hòa áp suất thẩm thấu.<br /> D. Điều hòa huyết áp.<br /> Câu 22: Bộ phận nào sau đây của thực vật có hƣớng trọng lực dƣơng ?<br /> A. Cành.<br /> B. Thân.<br /> C. Lá.<br /> D. Rễ.<br /> Câu 23: Khi nói về huyết áp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> 1. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch.<br /> 2. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co.<br /> 3. Huyết áp tâm trƣơng ứng với lúc tim dãn.<br /> 4. Huyết áp không thay đổi trong hệ mạch.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 24: Hoạt động nào sau đây của thực vật là hƣớng động?<br /> A. Sự nảy mầm của hạt.<br /> B. Sự ra hoa của cây phƣợng về mùa hè.<br /> C. Sự rụng lá của cây bàng về mùa đông. D. Sự quấn quanh cọc rào của thân cây mƣớp.<br /> Câu 25: Hệ mạch máu của ngƣời gồm: I. Động mạch. II. Tĩnh mạch. III. Mao mạch. Máu chảy trong vòng tuần<br /> hoàn lớn theo chiều:<br /> A. I → II → III.<br /> B. II → III → I.<br /> C. I → III → II.<br /> D. III → I → II.<br /> Câu 26: Ở ngƣời, khi hàm lƣợng glucôzơ trong máu tăng, cơ chế điều hoà hàm lƣợng glucôzơ diễn ra theo trật<br /> tự nào sau đây?<br /> A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br /> B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br /> C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm.<br /> D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br /> Câu 27: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp đƣợc gọi là hệ tuần hoàn hở ?<br /> A. Vì tốc độ máu chảy chậm.<br /> B. Vì giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.<br /> C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu. D. Vì máu chảy trong động mạch dƣới áp lực lớn.<br /> Câu 28: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có<br /> bao miêlin là<br /> A. chậm và tiêu tốn nhiều năng lƣợng.<br /> B. chậm và ít tiêu tốn năng lƣợng<br /> C. nhanh và ít tiêu tốn năng lƣợng.<br /> D. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lƣợng.<br /> Câu 29: Sự trả lời kích thích của môi trƣờng theo kiểu hƣớng động diễn ra một cách chậm chạp là do<br /> A. khả năng tiếp nhận kích thích chậm của các thụ thể.<br /> B. hệ thần kinh trên cơ thể thực vật ở mức độ đơn giản.<br /> C. sự di chuyển chậm của hoocmon.<br /> D. có sự sinh trƣởng dãn dài của tế bào.<br /> Câu 30: Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ƣớt có tác dụng gì?<br /> A. Chứa sắc tố hô hấp giúp vận chuyển khí.<br /> B. Giúp O2, CO2 dễ dàng khuếch tán qua.<br /> C. Tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.<br /> D. Tạo sự chênh lệch về nồng độ O2, CO2.<br /> Câu 31: Các loài thực vật sống ở vùng sa mạc khô hạn thƣờng có đặc điểm thích nghi là:<br /> rễ có kích thƣớc rất dài để tìm đƣợc nguồn nƣớc. Khi nói về hiện tƣợng này, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Rễ của chúng có ứng động tiếp xúc. B. Rễ của chúng có tính hƣớng tiếp xúc.<br /> C. Rễ của chúng có tính hƣớng nƣớc.<br /> D. Rễ của chúng có tính ứng động sinh trƣởng.<br /> Câu 32: Ở ngƣời trƣởng thành, một chu kỳ tim kéo dài 0,8 giây. Trong chu kỳ hoạt động của tim thời gian tâm<br /> nhĩ co trung bình khoảng<br /> A. 0,3 giây.<br /> B. 0,4 giây.<br /> C. 0,2 giây.<br /> D. 0,1 giây.<br /> Câu 33: So với cảm ứng ở động vật, cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là<br /> A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.<br /> B. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.<br /> C. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.<br /> D. xảy ra chậm, khó nhận thấy.<br /> Câu 34: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì<br /> A. phía trong và phía ngoài màng sinh chất tích điện dƣơng.<br /> B. phía ngoài màng sinh chất tích điện âm.<br /> C. phía trong màng sinh chất tích điện âm.<br /> D. phía trong và phía ngoài màng sinh chất đều tích điện âm.<br /> Câu 35: Loài động vật nào sau đây có hiện tƣợng trao đổi khí qua bề mặt cơ thể ?<br /> A. Kiến.<br /> B. Cá voi.<br /> C. Chim sẻ.<br /> D. Giun đất.<br /> Câu 36: Hệ tuần hoàn kín tiến hóa hơn hệ tuần hoàn hở ở những đặc điểm nào sau đây ?<br /> I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn.<br /> II. Tốc độ máu nhanh hơn.<br /> III. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn.<br /> <br /> IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn.<br /> A. II, III, IV.<br /> B. I, II.<br /> C. I, II, III, IV.<br /> D. I, II, III.<br /> Câu 37: Côn trùng là nhóm động vật trao đổi khí nhờ hệ thống ống khí. Sự thông khí đƣợc thực hiện nhờ<br /> A. sự co dãn của phần bụng.<br /> B. sự nhu động của hệ tiêu hoá.<br /> C. sự di chuyển của chân.<br /> D. sự vận động của đôi cánh.<br /> Câu 38: Trƣờng hợp nào sau đây làm cho chúng ta có cảm giác khát nƣớc?<br /> A. độ pH trong máu giảm.<br /> B. Áp suất thẩm thấu trong máu tăng.<br /> C. Huyết áp tăng.<br /> D. Nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> Câu 39: Khi nói về phản xạ có điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> 1. Di truyền từ bố mẹ cho con.<br /> 2. Đƣợc hình thành trong quá trình sống thông qua học tập và rút kinh nghiệm.<br /> 3. Có sự tham gia của tế bào thần kinh vỏ não.<br /> 4. Thƣờng là các phản xạ đơn giản.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 40: Những hiện tƣợng nào sau đây là ứng động sinh trƣởng?<br /> A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, hiện tƣợng bắt mồi của cây gọng vó.<br /> B. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng.<br /> C. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br /> D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2