intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

94
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  NĂM 2016­2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN HÓA HỌC­LỚP 10 Thời gian làm bài 40 phút;  (không kể thời gian phát đề)   Mã đề thi  001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu,bảng tuần hoàn) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; S = 32;Ca = 40;;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65. Câu 1: Oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S2O7. Giá trị n bằng? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Hoà tan 8,45 gam oleum vào nước, thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 200 ml dung   dịch NaOH 1M. Công thức của oleum đó là A. H2SO4.9SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.5SO3. D. H2SO4.3SO3. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4  đặc, nóng thu được dung  dịch X và 3,248 lít khí SO2  (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam  muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 48,4. B. 58,0. C. 54,0. D. 52,2. Câu 4: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. ­2,0,+4,+6. B. +1, +4, +6. C. ­2, +4, +6. D. ­2,0,+2,+4,+6  . Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị  của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 6:  Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ  dung dịch  H2SO4  loãng, sau phản  ứng thu được 1,12 lít H2  (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong   dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam. Câu 7: Có các thí nghiệm sau:  (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.  (II)         Sục khí SO2 vào nước brom.  (II) Sục khí CO2 vào nước Gia­ven.  (IV)        Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.  Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Cho hình vẽ như sau: dd H2 SO4 đặc dd Br2 Na2SO3 tt Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 la:̀                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 001
  2. A. Có kết tủa xuất hiện. B. Dung dịch Br2 bị mất màu. C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. Không có phản ứng xảy ra. Câu 9: Hoà tan sắt (II) sunfua vào dd HCl thu được khí A.Đốt cháy hoàn toàn khí A thu được khí C  có mùi hắc. Khí A,C lần lượt là: A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S Câu 10: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện  tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 11: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2  +  Br2   →  2FeBr3                   Phát biểu đúng là A. Brôm vừa là chất oxi hóa vừa là chất  khử. B. Brôm là môi trường. C. Brôm là chất bị khử. D. Brôm là chất bị oxi hóa. Câu 12: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ . D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Sát trùng nước sinh hoạt. C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. D. Chữa sâu răng. Câu 14: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2   t o   MnCl2  + Cl2  + 2H2O. 2HCl + Fe →  FeCl2  + H2. 14HCl + K2Cr2O7   t o   2KCl + 2CrCl3  + 3Cl2   + 7H2O. 6HCl + 2Al →  2AlCl3  + 3H2. 16HCl + 2KMnO4  →  2KCl + 2MnCl2  + 5Cl2  + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 15: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để  rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. muối ăn. B. vôi sống. C. cát. D. lưu huỳnh. Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaSO3  t  CaO + SO2. B. 2KClO3  t  2KCl + 3O2. 0 0 C. 2NaOH + Cl2   NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2  t 2Fe2O3 + 4H2O. 0 Câu 17: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí  SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau   đây? A. Xút. B. Cồn. C. Giấm ăn. D. Muối ăn. Câu 18: Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng: A. Vẩn đục màu đen B. Không có hiện tượng gì C. Vẩn đục màu vàng D. Cháy Câu 19: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau (a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 001
  3. A. (c) B. (a) C. (b) D. (d) Câu 20: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2SO4. B. SO2. C. Na2SO4. D. H2S. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Oxi(O2) và ozon(O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Oxi và lưu huỳnh đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương(S α ) và lưu huỳnh đơn tà(S β ). D. Quặng pirit sắt là một trong những nguyên liệu dùng sản xuất axit Sunfuric trong công  nghiệp, nó có công thức phân tử là FeS2. Câu 22: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):      aFeSO4 + bCl2   → cFe2(SO4)3 + dFeCl3.  Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. BaCO3. B. giấy quỳ tím. C. Zn. D. Al. Câu 24: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít  H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 25: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu. B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. C. BaCl2, Na2CO3, FeS. D. CuO, NaCl, CuS. Câu 26: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. FeCl2 + H2S   FeS + 2HCl. B. 3O2 + 2H2S  t  2H2O + 2SO2. o C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. D. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2. Câu 27: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. Dung dịch NaOH. B. CaO. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Nước brom. Câu 28: Nung mg bột Cu  trong ôxi, thu được 37,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO, Cu 2O.  Hoà tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là: A. 14,4 B. 22,08 C. 31,68 D. 33,6 Câu 29: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np6. D. (n­1)d10ns2np6. Câu 30: Một hỗn hợp O2 và O3  ở đktc có tỉ khối hơi với H 2 là 18. Thành phần % về thể tích của  O3 trong hỗn hợp là A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1