intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209

Sở GD & ĐT Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Vật lí – Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 10 kg được kéo lên độ cao h nhờ một mặt phẳng dài 8 m, nghiêng<br /> góc 30o so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên là<br /> A. – 392 J.<br /> B. – 678,96 J.<br /> C. 392 J.<br /> D. 678,96 J.<br /> Câu 2: Một người kéo một cái thùng chuyển động thẳng trên sàn ngang bằng một sợi dây nhẹ. Biết phương<br /> của sợi dây luôn hợp với mặt sàn một góc 600 và độ lớn của lực căng dây luôn là 70 N. Công của lực kéo khi<br /> thùng di chuyển được một đoạn 15 m bằng<br /> A. 1050 J.<br /> B. – 525 J.<br /> C. 909,33 J.<br /> D. 525 J.<br /> Câu 3: Một l o nhẹ, một đ u cố đ nh, đ u kia g n một vật khối lượng m có thể chuyển động không ma sát<br /> trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi v trí l o chưa biến dạng một đoạn l = 4 cm rồi thả nhẹ.<br /> Chọn gốc tính thế năng tại v trí của vật khi l o chưa biến dạng. Tìm độ biến dạng của l o khi vật ở v trí<br /> mà tại đó động năng của nó bằng ba l n thế năng đàn hồi của l o.<br /> A. 2,0 cm.<br /> B. 3,4 cm.<br /> C. 4,0 cm.<br /> D. 2,8 cm.<br /> Câu 4: Một máy bơm mỗi phút bơm được 5 kg nước lên cao 12 m. Lấy g = 10 m/s2. Công suất tối thiểu của<br /> máy bơm bằng<br /> A. 60 W.<br /> B. 10 W.<br /> C. 36 W.<br /> D. 600 W.<br /> Câu 5: Một vật khối lượng 40 g được ném lên cao với tốc độ 3 m/s từ v trí có độ cao 6 m so với mặt đất.<br /> Trong quá trình chuyển động, vật chỉ ch u tác dụng của trọng lực. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10<br /> m/s2. Thế năng của vật tại v trí có động năng 0,98 J là<br /> A. -1,6 J.<br /> B. 1,6 J.<br /> C. -3,2 J.<br /> D. 3,2 J.<br /> Câu 6: Công suất của một máy cơ có độ lớn<br /> A. bằng tỉ số giữa công hữu ích và công toàn ph n.<br /> B. càng nhỏ thì tốc độ sinh công càng lớn.<br /> C. bằng tích công và thời gian sinh công.<br /> D. bằng công mà máy sinh ra trong một đơn v thời gian.<br /> Câu 7: Công của<br /> A. lực ma sát do mặt đường tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động thẳng đều.<br /> B. trọng lực tác dụng lên máy bay là công dương khi máy bay cất cánh.<br /> C. lực kéo của động cơ ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động đều lên dốc.<br /> D. trọng lực tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang.<br /> Câu 8: Chọn phát biểu sai. Động năng<br /> A. phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của vật.<br /> C. có đơn v là kgm2/s2.<br /> <br /> B. là dạng năng lượng vật có được khi chuyển động.<br /> D. được tính bằng biểu thức mv2.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 9: Độ biến thiên động lượng của một vật<br /> A. luôn cùng hướng với ung lượng của hợp lực tác dụng lên vật.<br /> B. luôn cùng hướng với vec-tơ vận tốc của vật.<br /> C. có độ lớn không phụ thuộc độ lớn hợp lực tác dụng lên vật.<br /> D. có độ lớn không phụ thuộc thời gian ảy ra biến thiên.<br /> Câu 10: Một vật khối lượng m1 = 1 kg chuyển động với tốc độ v1 = 4 m/s đến va chạm mềm vào vật khối<br /> lượng m2 = 3 kg đang nằm yên. Tốc độ của vật m2 ngay sau va chạm là<br /> A. 1,33 m/s.<br /> B. 1,00 m/s.<br /> C. 0,75 m/s.<br /> D. 0 m/s.<br /> Câu 11: Kéo vật có khối lượng m = 5 kg chuyển động đều lên trên theo phương thẳng đứng. Cho g = 10<br /> m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Công mà lực kéo thực hiện khi vật đi được quãng đường 5 m bằng<br /> A. - 250 J.<br /> B. - 500 J.<br /> C. 250 J.<br /> D. 500 J.<br /> Câu 12: Một vật khối lượng m g n vào đ u một l o nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, đ u kia của l o<br /> cố đ nh (Hình C). Chọn gốc tính thế năng tại v trí của vật khi l o chưa biến dạng. Khi lò xo dãn một đoạn<br /> 5 cm (chưa vượt quá giới hạn đàn hồi) thì thế năng đàn hồi bằng<br /> <br /> Hình C<br /> <br /> A. 2,5 kJ<br /> <br /> B. 0,25 J<br /> <br /> Câu 13: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của vật<br /> A. luôn dương hoặc bằng không.<br /> C. phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.<br /> <br /> C. 0,125 J.<br /> <br /> D. 1,250 kJ.<br /> <br /> B. phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu.<br /> D. bằng tổng động năng và thế năng của vật.<br /> <br /> Câu 14: Một vật có khối lượng 50 kg tăng tốc từ 10 m/s đến 20 m/s trên quãng đường thẳng, nằm ngang, dài<br /> 30 m. Độ lớn lực kéo không đổi bằng 500 N, cùng hướng chuyển động. Công của lực cản tác dụng lên vật là<br /> A. – 7,5 kJ.<br /> B. – 22,5 kJ.<br /> C. 22,5 kJ.<br /> D. 7,5 kJ.<br /> Câu 15: Công của trọng lực tác dụng lên vật có giá tr<br /> A. phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.<br /> B. dương khi thế năng trọng trường của vật giảm.<br /> C. phụ thuộc v trí được chọn làm gốc thế năng.<br /> D. không phụ thuộc v trí đ u và cuối đường đi của vật.<br /> Câu 16: Trạng thái của một lượng khí được ác đ nh bởi các thông số<br /> A. thể tích, số mol, nhiệt độ.<br /> B. áp suất, khối lượng, thể tích.<br /> C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br /> D. số mol, khối lượng, áp suất.<br /> Câu 17: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với tốc độ v = 5 m/s, động năng của vật là<br /> A. 10 J.<br /> B. 25 J.<br /> C. 50 J.<br /> D. 5 J.<br /> Câu 18: Đ nh luật bảo toàn động lượng luôn được áp dụng cho hệ vật<br /> A. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng.<br /> B. chỉ có ngoại lực tác dụng, không có nội lực<br /> C. chỉ có nội lực, không có ngoại lực tác dụng.<br /> D. có ngoại lực tác dụng lớn hơn rất nhiều so với nội lực.<br /> Câu 19: Chọn đặc điểm không phải của khí lí tưởng.<br /> A. Ở nhiệt độ thường, các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br /> B. Kích thước các phân tử không đáng kể.<br /> C. Giữa hai l n va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng nhanh d n đều<br /> D. Khi không va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử bằng 0.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 20: Một viên đạn khối lượng 30 g đang bay theo phương ngang với tốc độ 500 m/s thì uyên qua bức<br /> tường thẳng đứng. Ngay sau khi vừa uyên qua bức tường, viên đạn vẫn chuyển động theo phương ngang và<br /> c m vào bao cát có khối lượng 1,5 kg đang nằm yên trên dây treo sát vào tường (Hình A). Ngay sau khi viên<br /> đạn c m vào bao cát, bao cát có tốc độ 6 m/s. Biết thời gian viên đạn uyên qua tường là 0,01 s. Lực trung<br /> bình do tường tác dụng vào viên đạn có độ lớn là<br /> <br /> v<br /> <br /> Hình A<br /> <br /> A. 1518 N.<br /> <br /> B. 582 N.<br /> <br /> C. 1482 N.<br /> <br /> D. 2418 N.<br /> <br /> Câu 21: Một ilanh chứa một lượng khí lí tưởng ở áp suất p0. Khi pittông nén khí trong i lanh uống c n<br /> 2/3 thể tích ban đ u thì áp suất khí biến đổi một lượng là 1,5 atm. Giả sử nén chậm để nhiệt độ không đổi.<br /> Áp suất p0 bằng<br /> A. 3 atm.<br /> B. 4,5 atm.<br /> C. 0,75 atm.<br /> D. 0,5 atm.<br /> Câu 22: Công thức tính cơ năng của vật chỉ ch u tác dụng của trọng lực là<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> mv 2 <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> kx 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> mv  mgz<br /> <br /> C. mv2 + mgz<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> mv 2  mgz<br /> <br /> Câu 23: Xét con l c đơn, từ v trí cân bằng, đưa vật nặng của con l c đến v trí cao hơn v trí cân bằng 35<br /> cm rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn 3 m/s theo phương vuông góc với dây (Hình B). Giả thiết là trong<br /> quá trình chuyển động sau đó của vật nó chỉ ch u tác dụng của trọng lực và lực căng dây. Lấy g = 10 m/s2.<br /> Tốc độ của vật khi nó đi qua v trí cân bằng là<br /> <br /> v<br /> <br /> Hình B<br /> <br /> A. 16 m/s.<br /> <br /> B. 4 m/s.<br /> <br /> C. 5 m/s.<br /> <br /> D. 25 m/s.<br /> <br /> Câu 24: Khi vật chuyển động<br /> A. thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.<br /> B. thẳng nhanh d n, hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm.<br /> C. thẳng chậm d n đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.<br /> D. tr n đều, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br /> Câu 25: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một vật có khối lượng 200 g ở độ cao 5 m so với<br /> mặt đất có thế năng trọng trường bằng 5,88 J. Gốc thế năng được chọn ở<br /> A. độ cao 2 m so với mặt đất.<br /> B. mặt đất.<br /> C. độ cao 5 m so với mặt đất.<br /> D. độ cao 3 m so với mặt đất.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 26: Thả rơi một viên bi có khối lượng 0,5 kg từ độ cao 100 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2.<br /> Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là<br /> A. 250 J.<br /> B. 750 J.<br /> C. 500 J.<br /> D. 1000 J.<br /> Câu 27: Trong quá trình dãn đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng ác đ nh, thể tích khí<br /> A. giảm tỉ lệ thuận với áp suất khí.<br /> B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất khí.<br /> C. giảm tỉ lệ ngh ch với áp suất khí.<br /> D. tăng tỉ lệ ngh ch với áp suất khí.<br /> Câu 28: Theo thuyết động học phân tử chất khí<br /> A. khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước của chúng.<br /> B. các chất đều được cấu tạo từ các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br /> C. các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ khối khí càng cao.<br /> D. các phân tử khí va chạm với nhau gây ra áp suất lên thành bình.<br /> Câu 29: Chọn phát biểu sai. Động lượng của một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc v<br /> A. có đơn v là kg.m/s.<br /> B. có tính tương đối, phụ thuộc hệ qui chiếu.<br /> C. là đại lượng vec-tơ, cùng hướng với vận tốc.<br /> D. có độ lớn là mv2.<br /> Câu 30: Chọn phát biểu sai. Thế năng của vật ch u tác dụng của lực đàn hồi của l<br /> vào<br /> A. khối lượng của vật.<br /> B. độ cứng của l o.<br /> C. độ biến dạng của l o.<br /> D. cách chọn gốc thế năng.<br /> <br /> o có giá tr phụ thuộc<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0