Sở GD & ĐT Đồng Nai<br />
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: Vật lí – Lớp: 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Một vật khối lượng m1 = 1 kg chuyển động với tốc độ v1 = 4 m/s đến va chạm mềm vào vật khối<br />
lượng m2 = 3 kg đang n m yên. Tốc độ c a vật m2 ngay sau va chạm là<br />
A. 1,33 m/s.<br />
B. 0,75 m/s.<br />
C. 1,00 m/s.<br />
D. 0 m/s.<br />
Câu 2: Trạng thái c a một lượng khí được xác định bởi các thông số<br />
A. áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br />
B. số mol, khối lượng, áp suất.<br />
C. thể tích, số mol, nhiệt độ.<br />
D. áp suất, khối lượng, thể tích.<br />
Câu 3: Một xilanh chứa một lượng khí lí tưởng ở áp suất p0. Khi pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 2/3<br />
thể tích ban đầu thì áp suất khí biến đổi một lượng là 1,5 atm. Giả sử nén chậm để nhiệt độ không đổi. Áp<br />
suất p0 b ng<br />
A. 4,5 atm.<br />
B. 0,75 atm.<br />
C. 0,5 atm.<br />
D. 3 atm.<br />
Câu 4: Độ biến thiên động lượng c a một vật<br />
A. có độ lớn không phụ thuộc thời gian xảy ra biến thiên.<br />
B. luôn cùng hướng với vec-tơ vận tốc c a vật.<br />
C. có độ lớn không phụ thuộc độ lớn hợp lực tác dụng lên vật.<br />
D. luôn cùng hướng với xung lượng c a hợp lực tác dụng lên vật.<br />
Câu 5: Một lò xo nh , một đầu cố định, đầu kia g n một vật khối lượng m có thể chuyển động không ma sát<br />
trên mặt phẳng n m ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo chưa biến dạng một đoạn l = 4 cm rồi thả nh .<br />
Chọn gốc tính thế năng tại vị trí c a vật khi lò xo chưa biến dạng. Tìm độ biến dạng c a lò xo khi vật ở vị trí<br />
mà tại đó động năng c a nó b ng ba lần thế năng đàn hồi c a lò xo.<br />
A. 2,0 cm.<br />
B. 3,4 cm.<br />
C. 2,8 cm.<br />
D. 4,0 cm.<br />
Câu 6: Chọn đặc điểm không phải c a khí lí tưởng.<br />
A. Kích thước các phân tử không đáng kể.<br />
B. Khi không va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử b ng 0.<br />
C. Giữa hai lần va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng nhanh dần đều<br />
D. Ở nhiệt độ thường, các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br />
Câu 7: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 10 kg được kéo lên độ cao h nhờ một mặt phẳng dài 8 m, nghiêng<br />
góc 30o so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Công c a trọng lực trong quá trình vật đi lên là<br />
A. 678,96 J.<br />
B. – 678,96 J.<br />
C. – 392 J.<br />
D. 392 J.<br />
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Thế năng c a vật chịu tác dụng c a lực đàn hồi c a lò xo có giá trị phụ thuộc<br />
vào<br />
A. khối lượng c a vật.<br />
B. độ cứng c a lò xo.<br />
C. độ biến dạng c a lò xo.<br />
D. cách chọn gốc thế năng.<br />
Câu 9: Thả rơi một viên bi có khối lượng 0,5 kg từ độ cao 100 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.<br />
Động năng c a viên bi ngay trước khi chạm đất là<br />
A. 1000 J.<br />
B. 250 J.<br />
C. 500 J.<br />
D. 750 J.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 10: Chọn phát biểu sai. Động năng<br />
A. là dạng năng lượng vật có được khi chuyển động.<br />
C. có đơn vị là kgm2/s2.<br />
Câu 11: Chọn phát biểu sai. Cơ năng c a vật<br />
A. phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.<br />
C. luôn dương hoặc b ng không.<br />
<br />
B. phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ c a vật.<br />
D. được tính b ng biểu thức mv2.<br />
<br />
B. phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu.<br />
D. b ng tổng động năng và thế năng c a vật.<br />
<br />
Câu 12: Một vật có khối lượng 50 kg tăng tốc từ 10 m/s đến 20 m/s trên quãng đường thẳng, n m ngang, dài<br />
30 m. Độ lớn lực kéo không đổi b ng 500 N, cùng hướng chuyển động. Công c a lực cản tác dụng lên vật là<br />
A. 22,5 kJ.<br />
B. – 7,5 kJ.<br />
C. 7,5 kJ.<br />
D. – 22,5 kJ.<br />
Câu 13: Một máy bơm mỗi phút bơm được 5 kg nước lên cao 12 m. Lấy g = 10 m/s 2. Công suất tối thiểu<br />
c a máy bơm b ng<br />
A. 60 W.<br />
B. 36 W.<br />
C. 600 W.<br />
D. 10 W.<br />
Câu 14: Một vật khối lượng m g n vào đầu một lò xo n m ngang có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia c a lò xo<br />
cố định (Hình C). Chọn gốc tính thế năng tại vị trí c a vật khi lò xo chưa biến dạng. Khi lò xo dãn một đoạn<br />
5 cm (chưa vượt quá giới hạn đàn hồi) thì thế năng đàn hồi b ng<br />
<br />
Hình C<br />
<br />
A. 2,5 kJ<br />
<br />
B. 0,25 J<br />
<br />
C. 0,125 J.<br />
<br />
D. 1,250 kJ.<br />
<br />
Câu 15: Một người kéo một cái thùng chuyển động thẳng trên sàn ngang b ng một sợi dây nh . Biết phương<br />
c a sợi dây luôn hợp với mặt sàn một góc 600 và độ lớn c a lực căng dây luôn là 70 N. Công c a lực kéo khi<br />
thùng di chuyển được một đoạn 15 m b ng<br />
A. 909,33 J.<br />
B. 525 J.<br />
C. – 525 J.<br />
D. 1050 J.<br />
Câu 16: Công c a trọng lực tác dụng lên vật có giá trị<br />
A. phụ thuộc vào dạng đường đi c a vật.<br />
B. dương khi thế năng trọng trường c a vật giảm.<br />
C. phụ thuộc vị trí được chọn làm gốc thế năng.<br />
D. không phụ thuộc vị trí đầu và cuối đường đi c a vật.<br />
Câu 17: Kéo vật có khối lượng m = 5 kg chuyển động đều lên trên theo phương thẳng đứng. Cho g = 10<br />
m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Công mà lực kéo thực hiện khi vật đi được quãng đường 5 m b ng<br />
A. - 250 J.<br />
B. - 500 J.<br />
C. 250 J.<br />
D. 500 J.<br />
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với tốc độ v = 5 m/s, động năng c a vật là<br />
A. 10 J.<br />
B. 25 J.<br />
C. 50 J.<br />
D. 5 J.<br />
Câu 19: Công thức tính cơ năng c a vật chỉ chịu tác dụng c a trọng lực là<br />
A.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
mv 2 <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
kx 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
mv 2 mgz<br />
<br />
C. mv2 + mgz<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
mv mgz<br />
<br />
Câu 20: Định luật bảo toàn động lượng luôn được áp dụng cho hệ vật<br />
A. chỉ có nội lực, không có ngoại lực tác dụng.<br />
B. có ngoại lực tác dụng lớn hơn rất nhiều so với nội lực.<br />
C. chỉ có ngoại lực tác dụng, không có nội lực<br />
D. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 21: Một viên đạn khối lượng 30 g đang bay theo phương ngang với tốc độ 500 m/s thì xuyên qua bức<br />
tường thẳng đứng. Ngay sau khi vừa xuyên qua bức tường, viên đạn vẫn chuyển động theo phương ngang và<br />
c m vào bao cát có khối lượng 1,5 kg đang n m yên trên dây treo sát vào tường (Hình A). Ngay sau khi viên<br />
đạn c m vào bao cát, bao cát có tốc độ 6 m/s. Biết thời gian viên đạn xuyên qua tường là 0,01 s. Lực trung<br />
bình do tường tác dụng vào viên đạn có độ lớn là<br />
<br />
v<br />
<br />
Hình A<br />
<br />
A. 1518 N.<br />
<br />
B. 582 N.<br />
<br />
C. 1482 N.<br />
<br />
D. 2418 N.<br />
<br />
Câu 22: Một vật khối lượng 40 g được ném lên cao với tốc độ 3 m/s từ vị trí có độ cao 6 m so với mặt đất.<br />
Trong quá trình chuyển động, vật chỉ chịu tác dụng c a trọng lực. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10<br />
m/s2. Thế năng c a vật tại vị trí có động năng 0,98 J là<br />
A. -1,6 J.<br />
B. -3,2 J.<br />
C. 1,6 J.<br />
D. 3,2 J.<br />
Câu 23: Công c a<br />
A. lực ma sát do mặt đường tác dụng lên ô tô b ng 0 khi ô tô chuyển động thẳng đều.<br />
B. trọng lực tác dụng lên máy bay là công dương khi máy bay cất cánh.<br />
C. lực kéo c a động cơ ô tô b ng 0 khi ô tô chuyển động đều lên dốc.<br />
D. trọng lực tác dụng lên ô tô b ng 0 khi ô tô chuyển động trên đường n m ngang.<br />
Câu 24: Xét con l c đơn, từ vị trí cân b ng, đưa vật nặng c a con l c đến vị trí cao hơn vị trí cân b ng 35<br />
cm rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn 3 m/s theo phương vuông góc với dây (Hình B). Giả thiết là trong<br />
quá trình chuyển động sau đó c a vật nó chỉ chịu tác dụng c a trọng lực và lực căng dây. Lấy g = 10 m/s2.<br />
Tốc độ c a vật khi nó đi qua vị trí cân b ng là<br />
<br />
v<br />
<br />
Hình B<br />
<br />
A. 16 m/s.<br />
<br />
B. 4 m/s.<br />
<br />
C. 5 m/s.<br />
<br />
D. 25 m/s.<br />
<br />
Câu 25: Khi vật chuyển động<br />
A. thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.<br />
B. thẳng nhanh dần, hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm.<br />
C. thẳng chậm dần đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.<br />
D. tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br />
Câu 26: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một vật có khối lượng 200 g ở độ cao 5 m so với<br />
mặt đất có thế năng trọng trường b ng 5,88 J. Gốc thế năng được chọn ở<br />
A. độ cao 2 m so với mặt đất.<br />
B. mặt đất.<br />
C. độ cao 5 m so với mặt đất.<br />
D. độ cao 3 m so với mặt đất.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 27: Công suất c a một máy cơ có độ lớn<br />
A. b ng tích công và thời gian sinh công.<br />
B. b ng tỉ số giữa công hữu ích và công toàn phần.<br />
C. càng nhỏ thì tốc độ sinh công càng lớn.<br />
D. b ng công mà máy sinh ra trong một đơn vị thời gian.<br />
Câu 28: Trong quá trình dãn đẳng nhiệt c a một khối khí lí tưởng xác định, thể tích khí<br />
A. tăng tỉ lệ nghịch với áp suất khí.<br />
B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất khí.<br />
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất khí.<br />
D. giảm tỉ lệ thuận với áp suất khí.<br />
Câu 29: Chọn phát biểu sai. Động lượng c a một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc v<br />
A. có đơn vị là kg.m/s.<br />
B. có tính tương đối, phụ thuộc hệ qui chiếu.<br />
C. là đại lượng vec-tơ, cùng hướng với vận tốc.<br />
D. có độ lớn là mv2.<br />
Câu 30: Theo thuyết động học phân tử chất khí<br />
A. khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước c a chúng.<br />
B. các chất đều được cấu tạo từ các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br />
C. các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ khối khí càng cao.<br />
D. các phân tử khí va chạm với nhau gây ra áp suất lên thành bình.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />