----------------------------------------------<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG THẾ VINH<br />
<br />
Mã đề: 114<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Sinh Học - Khối: 11<br />
Ngày kiểm tra:<br />
15/ 3 /2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
(HS chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu trả lời)<br />
Câu 1: Ở ngƣời, máu trao đổi chất với các tế bào của cơ thể<br />
A. qua thành mao mạch.<br />
B. qua thành tĩnh mạch và mao mạch.<br />
C. qua thành động mạch và tĩnh mạch.<br />
D. một cách trực tiếp trong hỗn hợp máu – dịch mô.<br />
Câu 2: Loài nào sau đây có hệ thần kinh dạng lƣới ?<br />
A. Thủy tức.<br />
B. Ve sầu.<br />
C. Chuồn chuồn.<br />
D. Đỉa.<br />
Câu 3: Ứng động (vận động cảm ứng) là:<br />
A. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không định hƣớng.<br />
B. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích lúc có hƣớng, khi vô hƣớng.<br />
C. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không ổn định.<br />
D. hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích thích.<br />
Câu 4: Hoa nghệ tây và hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ. Đây là hiện tƣợng<br />
A. quang ứng động.<br />
B. hóa ứng động.<br />
C. nhiệt ứng động.<br />
D. thủy ứng động.<br />
Câu 5: Các loài thực vật sống ở vùng sa mạc khô hạn thƣờng có đặc điểm thích nghi là:<br />
rễ có kích thƣớc rất dài để tìm đƣợc nguồn nƣớc. Khi nói về hiện tƣợng này, phát biểu nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Rễ của chúng có tính ứng động sinh trƣởng.<br />
B. Rễ của chúng có tính hƣớng tiếp xúc.<br />
C. Rễ của chúng có tính hƣớng nƣớc.<br />
D. Rễ của chúng có ứng động tiếp xúc.<br />
Câu 6: Khi nói về tuần hoàn máu ở ngƣời bình thƣờng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Máu trong tĩnh mạch luôn giàu oxi hơn máu trong động mạch.<br />
II. Trong các hệ mạch vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.<br />
III. Lực tim co, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.<br />
IV. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở động mạch.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 7: Khi ngƣời già bị huyết áp cao thì rất dễ bị xuất huyết não do<br />
A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
B. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
C. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
D. mạch bị xơ cứng nên không co bóp đƣợc, đặc biệt các mạch ở não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
Câu 8: So với cảm ứng ở động vật, cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là<br />
A. xảy ra chậm, khó nhận thấy.<br />
B. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.<br />
C. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.<br />
D. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.<br />
Câu 9: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục<br />
không có bao miêlin là<br />
A. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lƣợng. B. chậm và tiêu tốn nhiều năng lƣợng.<br />
C. chậm và ít tiêu tốn năng lƣợng<br />
D. nhanh và ít tiêu tốn năng lƣợng.<br />
Câu 10: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xináp?<br />
A. Màng sau xináp. B. Chùy xináp.<br />
C. Khe xináp.<br />
D. Màng trƣớc xináp.<br />
Câu 11: Hệ mạch máu của ngƣời gồm: I. Động mạch. II. Tĩnh mạch. III. Mao mạch. Máu chảy trong<br />
vòng tuần hoàn lớn theo chiều:<br />
A. III → I → II.<br />
B. I → III → II.<br />
C. I → II → III.<br />
D. II → III → I.<br />
<br />
Câu 12: Cân bằng nội môi là:<br />
A. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ quan.<br />
B. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ thể.<br />
C. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong tế bào.<br />
D. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong mô.<br />
Câu 13: Khi nói về huyết áp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
1. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch.<br />
2. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co.<br />
3. Huyết áp tâm trƣơng ứng với lúc tim dãn.<br />
4. Huyết áp không thay đổi trong hệ mạch.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 14: Côn trùng là nhóm động vật trao đổi khí nhờ hệ thống ống khí. Sự thông khí đƣợc thực hiện<br />
nhờ<br />
A. sự co dãn của phần bụng.<br />
B. sự nhu động của hệ tiêu hoá.<br />
C. sự di chuyển của chân.<br />
D. sự vận động của đôi cánh.<br />
Câu 15: Ở ngƣời trƣởng thành, một chu kỳ tim kéo dài 0,8 giây. Trong chu kỳ hoạt động của tim thời<br />
gian tâm nhĩ co trung bình khoảng<br />
A. 0,4 giây.<br />
B. 0,3 giây.<br />
C. 0,1 giây.<br />
D. 0,2 giây.<br />
Câu 16: Khi nói về phản xạ có điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
1. Di truyền từ bố mẹ cho con.<br />
2. Đƣợc hình thành trong quá trình sống thông qua học tập và rút kinh nghiệm.<br />
3. Có sự tham gia của tế bào thần kinh vỏ não.<br />
4. Thƣờng là các phản xạ đơn giản.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 17: Khi nói về phản xạ không điều kiện, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Có số lƣợng không hạn chế.<br />
B. Thƣờng do tuỷ sống điều khiển.<br />
C. Di truyền đƣợc, đặc trƣng cho loài.<br />
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.<br />
Câu 18: Những hiện tƣợng nào sau đây là ứng động sinh trƣởng?<br />
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, hiện tƣợng bắt mồi của cây gọng vó.<br />
B. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng.<br />
C. Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.<br />
Câu 19: Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin, có bao nhiêu phát<br />
biểu sau đây đúng?<br />
1. Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc qua các eo Ranvie.<br />
2. Tốc độ lan truyền xung thần kinh nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao melin.<br />
3. Bao mielin có bản chất là photpholipit nên có tính chất cách điện.<br />
4. Tốn nhiều năng lƣợng hơn sự lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao melin.<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 20: Hoạt động nào sau đây của thực vật là hƣớng động?<br />
A. Sự rụng lá của cây bàng về mùa đông.<br />
B. Sự quấn quanh cọc rào của thân cây mƣớp.<br />
C. Sự ra hoa của cây phƣợng về mùa hè.<br />
D. Sự nảy mầm của hạt.<br />
Câu 21: Ở ngƣời, khi hàm lƣợng glucôzơ trong máu tăng, cơ chế điều hoà hàm lƣợng glucôzơ diễn ra<br />
theo trật tự nào sau đây?<br />
A. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br />
<br />
B. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm.<br />
C. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br />
D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.<br />
Câu 22: Loài nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?<br />
A. Bạch tuộc.<br />
B. Giun đốt.<br />
C. Mực ống.<br />
D. Ốc sên.<br />
Câu 23: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?<br />
A. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, thân mềm.<br />
B. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, giun tròn.<br />
C. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú, giun đốt.<br />
D. Cá, lƣỡng cƣ, bò sát, chim, thú.<br />
Câu 24: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì<br />
A. phía trong và phía ngoài màng sinh chất tích điện dƣơng.<br />
B. phía ngoài màng sinh chất tích điện âm.<br />
C. phía trong màng sinh chất tích điện âm.<br />
D. phía trong và phía ngoài màng sinh chất đều tích điện âm.<br />
Câu 25: Thứ tự nào sau đây mô tả đúng các giai đoạn của điện thế hoạt động?<br />
A. Mất phân cực →Tái phân cực → Đảo cực.<br />
B. Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực.<br />
C. Mất phân cực → Đảo cực → Tái phân cực.<br />
D. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực<br />
Câu 26: Hệ tuần hoàn kín tiến hóa hơn hệ tuần hoàn hở ở những đặc điểm nào sau đây ?<br />
I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn.<br />
II. Tốc độ máu nhanh hơn.<br />
III. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn.<br />
IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn.<br />
A. II, III, IV.<br />
B. I, II.<br />
C. I, II, III, IV.<br />
D. I, II, III.<br />
Câu 27: Sự trả lời kích thích của môi trƣờng theo kiểu hƣớng động diễn ra một cách chậm chạp là do<br />
A. có sự sinh trƣởng dãn dài của tế bào.<br />
B. sự di chuyển chậm của hoocmon.<br />
C. hệ thần kinh trên cơ thể thực vật ở mức độ đơn giản.<br />
D. khả năng tiếp nhận kích thích chậm của các thụ thể.<br />
Câu 28: Cho các bộ phận của vòng tuần hoàn ở một loài thú nhƣ sau:<br />
1. Tâm thất trái<br />
5. Động mạch phổi<br />
2. Tâm thất phải<br />
6. Động mạch chủ<br />
3. Tâm nhĩ trái<br />
7. Tĩnh mạch phổi<br />
4. Tâm nhĩ phải<br />
8. Mao mạch phổi<br />
Đƣờng đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ lần lƣợt là<br />
A. 1,5,8,7,4.<br />
B. 4,6,8,7,3.<br />
C. 2, 5, 8, 7, 3.<br />
D. 3,5,8,7,1.<br />
Câu 29: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br />
A. Điều hòa huyết áp.<br />
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu.<br />
C. Điều hòa đƣờng huyết.<br />
D. Điều hòa pH nội môi.<br />
Câu 30: Trƣờng hợp nào sau đây làm cho chúng ta có cảm giác khát nƣớc?<br />
A. Độ pH trong máu giảm.<br />
B. Áp suất thẩm thấu trong máu tăng.<br />
C. Huyết áp tăng.<br />
D. Nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
Câu 31: Khi nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
1. Tốc độ truyền tin qua xináp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi<br />
thần kinh không có bao mielin.<br />
2. Tất cả các xináp đều có chứa chất trung gian hóa học là axetincolin.<br />
3. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.<br />
4. Xináp là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 32: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là<br />
A. trung ƣơng thần kinh hoặc tuyến nội tiết.<br />
B. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br />
C. cơ quan sinh sản.<br />
D. các cơ quan dinh dƣỡng nhƣ: thận, gan, tim, mạch máu...<br />
Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp đƣợc gọi là hệ tuần hoàn hở ?<br />
A. Vì tốc độ máu chảy chậm.<br />
B. Vì giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.<br />
C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.<br />
D. Vì máu chảy trong động mạch dƣới áp lực lớn.<br />
Câu 34: Ở ngƣời, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là<br />
A. thanh quản.<br />
B. phế nang.<br />
C. phế quản.<br />
D. khoang mũi.<br />
Câu 35: Bộ phận nào sau đây của thực vật có hƣớng trọng lực dƣơng ?<br />
A. Lá.<br />
B. Cành.<br />
C. Rễ.<br />
D. Thân.<br />
Câu 36: Loài động vật nào sau đây có hiện tƣợng trao đổi khí qua bề mặt cơ thể ?<br />
A. Chim sẻ.<br />
B. Cá voi.<br />
C. Giun đất.<br />
D. Kiến.<br />
Câu 37: Rễ cây thƣờng mọc hƣớng về phía có nhiều chất dinh dƣỡng. Rễ cây có tính<br />
A. hƣớng nƣớc.<br />
B. hƣớng hóa âm.<br />
C. hƣớng đất.<br />
D. hƣớng hóa dƣơng.<br />
Câu 38: Sau khi điện thế hoạt động đƣợc hình thành và lan truyền đi tiếp ở màng sau của xináp thì<br />
axetincolin sẽ đƣợc phân giải thành<br />
A. axetyl và colin. B. estera vµ colin.<br />
C. axit axetic và colin.<br />
D. axetat vµ colin.<br />
Câu 39: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vƣơn lên cao.<br />
Hiện tƣợng đó chủ yếu là do thân cây có tính<br />
A. hƣớng trọng lực âm B. hƣớng sáng.<br />
C. hƣớng hóa.<br />
D. hƣớng tiếp xúc.<br />
Câu 40: Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ƣớt có tác dụng gì?<br />
A. Chứa sắc tố hô hấp giúp vận chuyển khí.<br />
B. Giúp O2, CO2 dễ dàng khuếch tán qua.<br />
C. Tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.<br />
D. Tạo sự chênh lệch về nồng độ O2, CO2.<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />