1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 60 phút

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TT Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TN KQ

23%

1

2

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

(1,5đ)

(0,67đ)

15 tiết

1

1

16%

Các phép tính với phân số

2

(40% - 3,9đ)

(1đ)

(0,67đ)

Số thập phân

2

1

1

3

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

33%

11 tiết

(1,0đ)

(0,33đ)

(2đ)

(35%-3,3đ)

10%

Điểm, đường thẳng, tia

3

Những hình học cơ bản

(1đ)

10 tiết

3

18%

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.

1

1

1

(25%-2,8đ)

(0,5đ)

(0,33đ)

(1đ)

2

1

Tổng (Câu – điểm)

10

3

1

1

17

(3,33đ)

(1đ)

(1đ)

(2đ)

(2đ)

(1đ)

(10đ)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 60 phút

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Nội dung/đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân số

* Nhận biết:

1

15 tiết

1 (TN)

(40% - 3,9đ)

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

2 (TN)

- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được số đối của một phân số.

- Nhận biết được hỗn số dương.

Thông hiểu:

3 (TN)

4 (TN)

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.

*Vận dụng:

14 (TL)

17 (TL)

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số.

Số thập phân

* Nhận biết:

2

11 tiết

5 (TN)

(35%-3,3đ)

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

6 (TN)

7 (TN)

8(TN)

- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.

Thông hiểu:

13 (TL)

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.

* Nhận biết:

3

Điểm, đường thẳng, tia

9 (TN)

10 (TN)

11 (TN)

15 (TL)

Những hình học cơ bản

10 tiết

(25%-2,8đ)

- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia.

* Nhận biết:

12 (TN)

16(TL)

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.

- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

Vận dụng: Tính được độ dài đoạn thẳng

Tổng

14

3

2

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1 (NB): Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

,

5 0

,

0, 25 3

C. B. . A. D.

. Câu 2: ( NB) Cặp phân số nào sau bằng nhau:

và B.

và C.

3 2

5 4

1 2

 1 2

 1 2

A. D.

:

2 4  3 5

Câu 3 (TH): Kết quả phép tính là

9 5

3 5

3 5

A. 3. B. . C. - 3. D. - .

Câu 4 (TH): Tìm của 25 được kết quả là

B. 5. C. -5. D.125.

C. -7,25. D. 7,523.

Câu 6 (NB): Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A. 4. Câu 5 (NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? B. -75. A. 2,73.  31 10 B. -31,0. C. 3,1. D. -3,1.

C. 37,5. D. 375.

A. 31,0. Câu 7 (NB): Số đối của số thập phân -3,75 là B. 3,75. A. -3,75. Câu 8 (TH): Số 56867,485 được làm tròn đến hàng trăm? C. 56 900. A. 56 800 B.56900,4 . D. 56 870

Câu 9(NB): Trong hình bên: Hai tia đối nhau là:

A. Bx và By

B. Ax và By

C. AB và Ay D. Ay và Bx

Câu 10 (NB): Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là

C. A d . D. A d . A. d A . B. A d .

B

Câu 11(NB) : Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? A. 2.

a b C. 3 .

B. 1. D. 4.

B

A

C

3cm

8cm

Câu 12 (NB): Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm

II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (TH). (2đ)

1. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 16,5 + (- 26,5) b) 6,23 + 10,2 + (- 6,23)

số học sinh cả khối. Số

2. Tìm x, biết: x : 2,5 = -1,02 Câu 14 (VD). (1,5 đ) Khối 6 của trường THCS Nguyễn Trãi có tổng cộng 84 em. Trong dịp sơ kết cuối học kỳ I thống kê được: Số học sinh xếp loại tốt bằng

số học sinh khá. số học sinh cả khối. Số học sinh xếp loại đạt bằng học sinh khá bằng Còn lại là học sinh xếp loại chưa đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 15. (NB). (1,0đ) Cho hình vẽ

B

A

C

D a) Hãy kể tên hai tia đối nhau gốc B b) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng đó.

Câu 16: (VD) (0,5đ) Cho đoạn thẳng MN dài 6 cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm M và N sao cho MC = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CN. Câu 17 (VDC). (1đ) Tính nhanh: A =

.

.

.

+ ⋯ + + + .

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 6

·

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. 11 5 CÂU 10 6 8 9 3 1 7 4 2 12

ĐÁP ÁN A C C B C D B C A B A A

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Lời giải Điểm Câu

. a) 16,5 + (- 26,5)= -(26,5- 16,5)

13.1a 0,75 điểm 13.1b 0,75 điểm

13.2 0,5 điểm

14 1,5 điểm

= -10 b) 6,23 + 10,2 + (- 6,23) = 6,23+ (-6,23) +10,2 = 0 +10,2 = 10,2 x : 2,5 = -1,02 x = - 1,02 . 2,5 x= -2,55 Số HS xếp loại tốt của khối 6 là: 84. = 21 ( học sinh) =36 ( học sinh) Số HS xếp loại khá của khối 6 là: 84.

= 24 ( học sinh) Số HS xếp loại đạt của khối 6 là: 36.

Số HS xếp loại chưa đạt của khối 6 là:

84- (21+36+24) =3 ( học sinh) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

A

B

D

C

15 1,0 điểm

a) Hai tia đối nhau gốc B là: BA và BD ( Hoặc BA và BC) b) Có 6 đoạn thẳng là: AB, AD, AC, BD, BC, DC 0,5 0,5

16 0,5 điểm

0,25 0,25 Vì C nằm giữa hai điểm M và N Nên MC+CN =MN Hay 3 + CN = 6 Suy ra: NC = 6-3 =3 (cm)

17 + + + ⋯ +

+

+

+ ⋯ +

=

. . + . − + + ⋯ + − + − 0,25 0,25 0,5 1,0 điểm = . = − + = − − + =