SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................Lớp...
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDKT&PL Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Một trong những yếu tố tác động tới việc tđiều chỉnh của chế thị trường
A. tiêu dùng. B. lợi nhuận. C. lợi ích. D. mua bán.
Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế
gắn liền với hoạt động phân phối? DT1
A. Công ty A nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất.
B. Giám đốc phân bổ lợi nhuận cho các thành viên.
C. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực.
D. Lãnh đạo công ty điều động nhân sự.
Câu 3: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm xã hội của hoạt động sản xuất?
A. Cửa hàng xăng dầu A gian lận trong việc bán hàng.
B. Ông K xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường
C. Công ti H sản xuất hàng hóa gắn với bảo vệ môi trường.
D. Công ti E làm giả hoá đơn để được miễn giảm thuế.
Câu 4: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của chế
thị trường là quy luật
A. mục đích tiêu dùng. B. cạnh tranh.
C. lợi ích người mua. D. công dụng hàng hóa.
Câu 5: Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
B. tiền tệ, người mua, người bán.
C. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
Trang 1/4 - Mã đề 101
MÃ ĐỀ 101
D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 6: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất.
Câu 7: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho hội,
phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Các điểm bán hàng. B. Doanh nghiệp Nhà nước.
C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể sản xuất.
Câu 8: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Cầu – nhà nước. B. Cầu – sản xuất.
C. Cung – cầu. D. Cầu – cạnh tranh.
Câu 9: Chủ thể sản xuất là những người
A. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ. B. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ. D. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
Câu 10: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của chế
thị trường là quy luật
A. tiêu dùng. B. lợi ích. C. cung cầu. D. mua bán.
Câu 11: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. mua – bán. B. trên – dưới. C. thưởng – phạt. D. cho – nhận.
Câu 12: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các
khoản thu nào dưới đây?
A. Thu từ đầu tư phát triển. B. Thu viện trợ.
C. Thu từ dầu thô. D. Thu nội địa.
Câu 13: Trong nền kinh tế hội, hoạt động đóng vai trò bản nhất, quyết định
các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. tiêu dùng. B. phân phối. C. sản xuất. D. trao đổi.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Phân bổ nguồn lực sản xuất giữa các ngành.
B. Góp phần điều tiết quy mô sản xuất.
C. Điều tiết mối quan hệ cung – cầu.
D. Điều tiết hàng hóa an sinh xã hội.
Câu 15: Việc đưa sản phẩm đến tay người dùng được gọi là
A. cung ứng. B. mua bán. C. trao đổi. D. vận chuyển.
Câu 16: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất
và chủ thể tiêu dùng?
A. chủ thể trung gian. B. Nhà đầu tư chứng khoán.
C. chủ thể nhà nước. D. chủ thể doanh nghiệp.
Câu 17: Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác
nhau trong dây chuyền sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới
đây của nền kinh tế xã hộis? DH3
A. phân phối. B. trao đổi. C. sản xuất. D. tiêu dùng.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.
A. Không tự khắc phục được hiện tượng phân hoá sâu sắc trong xã hội.
B. Tiềm ẩn rủi ro, khủng hoảng, suy thoái.
Trang 2/4 - Mã đề 101
C. Phát sinh những thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh.
D. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế.
Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích
cực cơ chế thị trường?
A. Giành thị trường có lợi để bán hàng. B. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi
C. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ. D. Hủy hoại tài nguyên môi trường.
Câu 20: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của chế thị trường
được ví như
A. ý niệm tuyệt đối. B. thượng đế.
C. bàn tay vô hình. D. mệnh lệnh.
Câu 21: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị
trường? DH3
A. Doanh nghiệp bán lẻ X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao.
B. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít.
C. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai.
D. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua.
Câu 22: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành:
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
B. Thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,...
C. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước.
D. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng.
Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng bản của thị
trường là chức năng
A. đo lường giá trị hàng hóa. B. biểu hiện bằng giá cả.
C. làm trung gian trao đổi. D. thừa nhận giá trị hàng hóa.
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước?
A. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. B. Tổng thu lớn hơn tổng chi.
C. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi. D. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi.
Câu 25: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế
gắn liền với hoạt động phân phối?
A. Công ty A điều chỉnh cơ cấu mặt hàng sản xuất.
B. Công ty A điều chỉnh cơ cấu nhân sự công ty.
C. Công ty A điều chỉnh nhiệm vụ các nhân viên.
D. Công ty A nhập nguyên liệu để tăng ca sản xuất.
Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị
trường.
B. chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến thuật, hợp lí hoá sản xuất,
đổi mới khoa học công nghệ ứng dụng.
C. chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến
mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí.
D. Cơ chế thị trường làm thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người, từ đó
thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 27: Hệ thông các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy
luật kinh tế được gọi là
A. cơ chế thị trường. B. thị trường.
C. giá cả thị trường. D. kinh tế thị trường.
Câu 28: Một trong những yếu tố tác động tới việc tự điều chỉnh của chế thị
trường là
A. giá cả. B. mua bán. C. sử dụng. D. chi phí.
II. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 29: (1.0 điểm): Thấy giá cả các hàng hoá trên thị trường xu hướng tăng,
Y quyết định giữ lại nhiều hàng hoá trong kho để chờ giá tăng cao hơn mới bán. Nếu
là người thân, em sẽ có lời khuyên gì cho bà Y?
Câu 30: (2.0 điểm): Đảng Nhà nước luôn đặt vấn đề giải quyết đói nghèo trong
chiến lược phát triển kinh tế - hội bền vững của cảớc từng địa phương. Nhà
nước đã triển khai các chương trình xoá đói giảm nghèo đến các vùng miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo. Điều đó đã tạo chuyển biến tích cực về sản
xuất, cải thiện, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người dân, giảm khoảng
cách phát triển giữa các dân tộc và các vùng miền trong nước.
a) Thông tin trên nói đến vai trò của chủ thể kinh tế nào trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
b) Theo em, nhà nước
có vai trò gì trong nền kinh tế?
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trả lời tự luận
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 101
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 5/4 - Mã đề 101