TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: VẬT LÍ 11 – CHUYÊN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 246
Họ, tên thí sinh: ..........................................
Lớp: .............................................................
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Điền phương án đúng A,B,C,B vào ô.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Câu 1. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 2. Theo th t b c sóng tăng d n thì s p x p nào d i đây là đúng? ướ ế ướ
A. Sóng vi ba, tia t ngo i, tia h ng ngo i, tia
X
.
B. Tia
X
, tia t ngo i, tia h ng ngo i, sóng vi ba.
C. Tia t ngo i, tia h ng ngo i, sóng vi ba, tia
X
.
D. Tia h ng ngo i, tia t ngo i, sóng vi ba, tia
X
.
Câu 3. T i m t đi m trên m t ch t l ng m t ngu n dao đ ng v i t n s 120 Hz, t o ra sóng n
đ nh trên m t ch t l ng. Xét 5 g n l i liên ti p trên m t ph ng truy n sóng, v m t phía so v i ế ươ
ngu n, g n th nh t cách g n th năm 0,5m. T c đ truy n sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
Câu 4. M t sóng c chu k ơ ì T, lan truy n trong m t môi tr ng v i t c đ v. B c sóng ườ ướ đ c xácượ
đ nh b ng công th c nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5. M t sóng ngang t n s 10 Hz, lan truy n d c theo m t s i dây đàn h i r t dài v i t c đ
2m/s. Kho ng cách ng n nh t gi a hai đi m trên s i dây dao đ ng ng c pha nhau b ng ượ
A. 0,3 m. B. 0,1 m. C. 0,4 m. D. 0,2 .
Câu 6. Trong s tuy n sóng c , sóng d c không truy n đ c trong ơ ượ
1
Điểm Lời phê của thầy giáo
A. ch t r n .B. ch t l ng .C. ch t khí.D. chân không.
Câu 7. Một con lắc đơn chiều dài dây treo dao động điều hòa với chu 2 s. tại nơi đó, con lắc đơn
có chiều dài dây treo dao động điều hòa với tần số
A .
0,42 Hz. B. 0,60 Hz. C. 0,72 Hz. D. 0,35 Hz.
Câu 8. Một con lắc đơn dài = 1 m dao động điều hoà tại một nơi gia tốc rơi tự do g = 2 m/s2. Trong
thời gian 5 phút, số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được là
A. 150. B. 100. C. 75. D. 120.
Câu 9. M t sóng tuy n t n s ế
108 Hz
đ c truy n trong không trung v i t c đ ượ
3.108 m/s
.
B c sóng c a sóng đó làướ
A. 1,50 m. B. 3,00 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m.
Câu 10. Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc
được xác định bởi
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tia nào sau đây dùng đ tìm khuy t t t trong các v t đúc b ng kim lo i, ki m tra hành lí c a ế
hành khách đi máy bay?
A. Tia t ngo i. B. Tia . C. Tia h ng ngo i. D. Tia X.
Câu 12. M t vât nh dao đ ng đi u hòa v i biên đ 4 cm trên tr c Ox. T i th i đi m pha c a dao
đ ng là thì v t có li đ
A. 2 cm và theo chi u d ng c a tr c Ox. ươ B. và theo chi u âm tr c Ox.
C. – 2 cm và theo chi u âm tr c Ox. D. – 2 cm và theo chi u d ng tr c Ox. ươ
Câu 13. M t v t dao đ ng đi u hòa ph ng trình ươ
x=5cos(2π tπ/6)(cm)
. L y
. Khi li đ
x=3 cm
gia t c c a v t là
A.
12 m/s2
.B.
120 cm/s2
.C.
1,20 cm/s2
.D.
12 cm/s2
.
Câu 14. Trong chân không, sóng đi n t có b c sóng 10 ướ -12 m là lo i sóng đi n t gì?
A. Tia t ngo i. B. Tia gamma. C. Tia h ng ngo i. D. Tia X.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D .
biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 16. Khi vật thực hiện một dao động tương ứng với pha dao động sẽ thay đổi một lượng
A. 0 rad. B. rad. C. π rad.
D .
2π rad.
Câu 17. Trong chân không, sóng đi n t có b c sóng 500 nm là lo i sóng đi n t gì? ướ
A. Tia t ngo i. B. Ánh sáng nhìn th y. C. Tia h ng ngo i. D. Tia X.
Câu 18. M t ch t đi m dao đ ng đi u hòa ph ng trình ươ
x=6cos
(
4π tπ
3
)
(cm)
, th i gian
t
đo
b ng s. Kho ng th i gian đ ch t đi m th c hi n đ c 5 dao đ ng là ượ
A.
30 s
.B.
10 s
.C.
2 s
.D.
2,5 s
.
Câu 19. Chu kì dao đ ng đi u hòa là
2
A. kho ng th i gian đ v t đi t biên này sang biên kia.
B. kho ng th i gian ng n nh t đ v t l p l i tr ng thái dao đ ng.
C. s dao đ ng toàn ph n v t th c hi n đ c trong ượ
1 s
.
D. kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i v trí ban đ u.
Câu 20. Trong chân không, sóng đi n t có t n s 5.10 14 Hz là lo i sóng đi n t gì?
A. Tia t ngo i. B. Ánh sáng nhìn th y.
C. Tia h ng ngo i. D. Sóng vô tuy n.ế
Câu 21. M t v t dao đ ng đi u hòa trong 20 s v t th c hi n đ c 10 dao đ ng toàn ph n. Đ ng năng ượ
c a v t bi n thiên v i chu kì b ng ế
A.2,0 s. B. 1,0 s. C. 4,0 s. D. 0,5 s.
Câu 22. Đ i l ng nào sau đây đ c tr ng cho đ l ch v th i gian gi a hai dao đ ng đi u hòa cùng ượ ư
chu kì?
A.Li đ .B. Pha. C. Pha ban đ u.D. Đ l ch pha.
Câu 23. Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 24. Trong chân không, sóng đi n t có b c sóng 1 km là lo i sóng đi n t gì? ướ
A. Tia t ngo i. B. Ánh sáng nhìn th y.
C. Tia h ng ngo i. D. Sóng vô tuy n.ế
Câu 25. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình Khi vật đi qua vị
trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. .B. .C. .D. 0.
Câu 26. M t ng i xách m t xô n c đi trên đ ng, m i b c đi dài ườ ướ ườ ướ
L=50 cm
thì n c trong bướ
sóng sánh m nh nh t. T c đ đi c a ng i đó v = 5 ườ ,2 km/h. Chu kì dao đ ng riêng c a n c trong xô ướ
A.
1,44 s
.B.
0,35 s
.C.
0,45 s
.D. 0,52 s.
Câu 27. M t sóng trên m t n c t n s 2 Hz, kho ng cách gi a hai đ nh sóng liên ti p trên m t ướ ế
ph ng truy n sóng là là 5 cmươ . T c đ truy n sóng trên m t n c là ướ
A. 2,5 m/s. B. 0,1 m/s. C. 4 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 28. Sóng đi n t
A. sóng d c và truy n đ c trong chân không ượ .
B. là sóng ngang và truy n đ c trong chân không. ượ
C. là sóng d c và không truy n đ c trong chân không. ượ
D. là sóng ngang và không truy n đ c trong chân không. ượ
Câu 29. M t sóng c hình sin truy n d c theo tr c Ox. Quãng đ ng mà sóng truy n đ c trong 1 chu kì b ng ơ ư ư
A. hai l n b c sóng. ướ B. n a b c sóng. ướ C. ba l n b c sóng. ướ D. m t b c sóng. ướ
Câu 30. M t sóng c truy n trên m t s i dây đàn h i r t dài. Ph ng trình sóng t i m t đi m trên dây: ơ ươ
(mm) (x: đo b ng mét, t: đo b ng giây). T c đ truy n sóng trên s i dây có giá tr
b ng
3
A. 60 mm/s. B. 90 m/s. C. 60 m/s. D. 30 mm/s.
Câu 31. Trong chân không, các b c x có b c sóng trong kho ng t 3.10 ướ −9 m đ n 3.10ế−7 m là
A. tia R nghen.ơ B. tia h ng ngo i. C. tia t ngo i. D. ánh sáng nhìn th y.
Câu 32. Đại lượng cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động. B. tần số góc. C. biên độ. D. li độ.
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1(1,0điểm).
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với phương trình (cm)
a. Tính độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc cực đại và năng lượng dao động.
b. Tại thời điểm t = 2 s thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2(1,0điểm).
Một vật dao động điều hòa đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như
hình bên.
a. Tính biên độ, chu kỳ, pha ban đầu
b. Viết phương trình dao động
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3(1,0điểm).
Tại điểm O một nguồn phát sóng với tần số 16 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước với vân tốc .
Tại trên mặt nước, nằm cách nhau trên một đường thẳng qua về cùng một phía so với O
luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng .
a. Tính độ lệch pha của hai điểm A, B theo
b. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1,5điểm).
Một sóng truyền trên một sợi dây rất dài phương trình .Trong đó u
và x được tính bằng cm và t được tính bằng s.
a. Tính chu kì, tần số và biên độ sóng.
b. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng,
c. Tính giá trị của li độ u, tại điểm có x = 50 cm vào thời điểm t = 5 s.
d. Tính tỉ số vận tốc cực đại của phần tử và vận tốc truyền sóng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5