S GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:………….
ĐỀ BÀI: Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω>0). Tần số góc của dao động là
A. A B. φ. C.ω. D. x.
Câu 2: Đơn vị của tần số dao động trong hệ đơn vị SI là
A.Hz. B. s. C. cm. D. m.
Câu 3: Trong dao động điều hòa có biên độ
A
, tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí có li độ
A/3
.
Câu 4: Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian mà vật thực hiện được 1 dao động toàn phần gọi là
A.biên độ. B.chu kì. C.tần số. D.pha ban đầu.
Câu 5: Li độ dao động là
A. độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng.
B. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
B. độ dịch chuyển tính từ vị trí biên đến vị trí của vật tại thời điểm t.
D. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 6: Pha ban đầu của li đcủa vt dao đng điu hòa cho ta biết tại thi đim bắt đu kho sát
A. vận tốc của vật là bao nhiêu. B. vật ở vị trí nào và sẽ đi về phía nào.
C. vật dao động với chu kì là bao nhiêu. D. vật dao động với tần số là bao nhiêu.
Câu 7: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa
A. sớm pha so với li độ. B. hòa ngược pha với li độ.
C. cùng pha với li độ. D. chậm pha với li độ.
Câu 8: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
A.
ω=
m
k
B.
ω=
k
m
C.
ω=1
2π
k
m
D.
ω=1
2π
m
k
Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.
Chu kỳ dao động của nó là
A.
T=2π
g
l
B.
C.
T=1
2π
l
g
D.
T=2π
l
g
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 2x B. a = x2C. a = – x2D.a = – 2x
Câu 11. Một vật có khối lượng là m, dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Cơ năng của vật là
Đề 111-1
A. mA2. B.
1
2
mA2. C. m2A2. D.
1
2
m2A2.
Câu 12.Một vật dao động điều hòa đồ thị li độ - thời gian được cho
hình bên. Lấy = 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1s là
A. - 100 cm/s2B. 100 cm/s2
C. - 10 cm/s2D. 10 cm/s2
Câu 13: Một con lắc xo gồm vật nhỏ xo nhẹ độ cứng k, đang
dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng
của con lắc ở li độ x là
A.2kx2B. C. D. 2kx
Câu 14: Dao động nào sau đây là dao động tự do? Dao động của
A. người nằm trên võng khi võng đu đưa. B. cánh cửa khi bị đẩy.
C. cành cây khi có gió thổi. D. con lắc lò xo (bỏ qua ma sát).
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A.10 rad/s. B.10π rad/s.
C.5 rad/s. D.5π rad/s.
Câu 16: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A.tần số lực cưỡng bức nhỏ. B.biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C.lực cản môi trường nhỏ. D.tần số lực cưỡng bức lớn.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình
vẽ. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 20 cm. C.-10 cm. D. -20 cm.
Câu 18: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng
bức biến thiên tuần hoàn với tần số f. Tần số dao động của hệ là
A. 2f. B. f. C. . D.f.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1
chu kì bằng
A.10 cm. B.40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 20: Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. gia
tốc biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 3. Biên độ dao động là
A. 1 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 40 cm.
Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo
phương trình . Động năng của vật tại thời điểm t là
A. B.
C. D.
Câu 22: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
Đề 111-2
1,5
10
20
20
10
t(s)
x(cm)
0
Wd(mJ)
80
4
– 4
0x
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 23: Hình bên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa.
Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 là
A. 0. B. 40 cm/s. C. - cm/s. D. cm/s.
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây hiện tượng cộng hưởng có lợi?
A. Hộp đàn của đàn ghi ta tác dụng làm cho âm thanh phát ra được
to hơn.
B. Hiện tượng cộng hưởng làm cho tòa nhà dao động mạnh.
C. Hiện tượng cộng hưởng làm cho khung xe dao động mạnh.
D. Hiện tượng cộng hưởng làm cho cây cầu dao động mạnh.
Câu 25: Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Li độ
biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị bên. Tại thời điểm t1
A. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng.
C. động năng cực đại. D. thế năng cực tiểu.
Câu 26: Dao động cưỡng bức là dao động
A. duy trì để cho biên độ không đổi nhờ được một nguồn năng lượng dự trữ bên trong hệ.
B. khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
C. khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 27: Đồ thị hình bên tả sự thay đổi động năng theo li độ của của quả cầu
khối lượng 0,4 kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Cơ năng của con lắc là
A. 40 mJ. B. 80 J. C. 80 mJ. D. 40 J.
Câu 28. Mỗi khi xe buýt đến bến, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách
trên xe nhận thấy thân xe dao động, dao động này là
A. dao động tắt dần. B.dao động duy trì. C.dao động cưỡng bức. D.dao động riêng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1: Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động
điều hòa được mô tả như hình vẽ dưới đây.
a) Xác định biên tần số góc, gia tốc cực đại.
b) Viết phương trình vận tốc theo thời gian của vật.
c) Tìm gia tốc của vật khi vật có li độ x = -10 cm.
Bài 2: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách
khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là
1,5 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Đề 111-3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đề 111-4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đề 111-5