MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang TRƯỜNG PTDTBT THCS TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT KÔNG CHRO KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ
Chủ đề Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao
1. Thống kê
Biết được dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị điều tra
Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%
2. Biểu thức đại số tìm Biết nghiệm của đa thức một biến Tìm bậc của đơn thức, tìm các đơn thức đồng dạng Lập bảng tần số tính số, trung bình cộng của dấu hiệu Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Biết cộng trừ hai đa thức một biến. Tìm giá trị của đa thức một biến
điểm:
Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số 1,0 Tỉ lệ: 10%
3. Tính chất các đường quy đồng trong tam giác
Số câu Số điểm Tỉ lệ
Tổng Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tìm độ trung dài đường tuyến của tam giác Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 11 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10%
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng(1) +
10% vận dụng (2).
Tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 5 câu. c) Số lượng câu hỏi (ý) là 11.
MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang TRƯỜNG PTDTBT THCS TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT KÔNG CHRO KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (3,0 điểm)
8 7 7
Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 6 3 6 9 4 9
3 5 7
4 5 5
5 6 6
7 3 7
8 6 7
5 4 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? b) Lập bảng tần số. c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Tìm bậc của đơn thức -2x2y3 b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5. Q(x) = 2 x2 + 4x - 1. a) Tính: P(x) + Q(x) b) Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 (1,5 điểm) Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a) Tính giá trị của A(x) tại x = 2. b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 (3,0 điểm)
AHC
AHB
(cid:0)
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH. . 090 .
AHB AHC
a) Chứng minh: b) Chứng minh: (cid:0) c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
--------------------------------Hết-------------------------------- (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang TRƯỜNG PTDTBT THCS TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT KÔNG CHRO KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm số
N=27
8 2
5 5
6 5
7 6
9 2
1 (3,0 điểm)
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh. b) Bảng tần số: 4 3 Giá trị (x) Tần số (n) 3 4 c) Điểm trung bình môn toán của lớp đó:
X
3.4 4.3 5.5 6.5 7.6 8.2 9.2 27
X
5, 64.
155 27
2 (1,0 điểm) 3 (1,5 điểm)
A
C
B
H
có:
4 (3,0 điểm)
và AHC AH là cạnh chung AB = AC (gt) HB = HC (gt) AHB = AHC ( c-c-c )
0
(cid:0) (cid:0)
AHB AHC AHB AHC
180
0
(cid:0)
AHB AHC
a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 – 5x + 6 - Vẽ hình viết đúng GT,KL a) Xét AHB b) Ta có AHB = AHC (cmt) (cid:0) mà: (cid:0) Vậy (cid:0)
(kề bù) = 90o
=
180 2
c) Ta có BH = CH =
1 .BC = 2
1 .10 = 5(cm). 2
1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm
2
2
2
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có: AB
AH 2
HB 2
2
AH
AB HB
2
AH
2 13
2 5