Sở GD & ĐT THÁI BÌNH UTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;
48
u 53,
Mã đề thi 209
nu , biết:
16.
. Lựa chọn đáp án đúng.
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................... I . UPHẦN TRẮC NGHIỆMU (6 điểm) Câu 1: Cho cấp số nhân 16.
u 1 12.
12.
C. 3 u A. 3 u D. 3 u B. 3 u
d
3
. Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu? Câu 2: Cho cấp số cộng
A. Số thứ 36.
nu , biết u 5, 1 B. Số thứ 20.
M
D. Số thứ 15.
. Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số C. Số thứ 35. 2;4
M
Câu 3: Trong mp với hệ tọa độ Oxy , cho điểm k
M
M
' 1;2
. . . là ' 4; 8 M
2 A.
' 1; 2
' 4;8
B. C. ` D. `
ABM là
K SO AM ).
K SO AM ).
.AB
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng
A. giao điểm của SD và BK (với B. giao điểm của SD và AM . C. giao điểm của SD và MK (với D. giao điểm của SD và
cos
x
1 2
x
k
k
x
ta được nghiệm : Câu 5: Giải phương trình `
x
k
x
k
B. A. ` 2
, ` k Z 2
x
cos
x
1 0
3 6 ta được nghiệm:
x
k
x
2
k
x
k
x
k
2
2
D. ` C. `
A. B.
6 2 3 Câu 6: Giải phương trình cos2 2 3
2
3
x
k
x
k
x
k
2
x
k
2
, k Z
2 2
3
2
2 3
v là:
D. 2 C.
Câu 7: Trong mp Oxy cho
x
1
A. (3;1) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến D. (3;7) C. (4;7)
v (1;2) B. (1;6) sin
x
cos
x
k
2
x
k
2 ;
k
x
k k ;
ta được nghiệm: Câu 8: Giải phương trình
2
x
k
2 ;
k
x
k
B. A.
, k Z
2
2
cos
x
0
D. C.
x
k
k
x
k
x
x
2 k
ta được nghiệm : Câu 9: Giải phương trình
3
, k Z B. 2
2
2
C. D.
A. 2 2
2
.
.
.
.
Câu 10: Thùng I có 10 quả táo trong đó có 3 quả hỏng.Thùng II có 10 quả táo trong đó có 2 quả hỏng.Lấy ngẫu nhiên mỗi thùng ra 1 quả táo.Xác suất để hai quả táo lấy ra không bị hỏng là :
14 25
10 25
13 5
1 5
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
. B. C. D. A.
x
x
0
là : Câu 11: Nghiệm của phương trình :
sin . 2cos
3
k
k
k
k
x
6
k
k
2
2
k
6
6
2 3
x x
x x
x x
.S ABCD , M và N là hai điểm thuộc cạnh AB và CD , là mặt phẳng qua
A. 2 B. C. D.
Câu 12: Cho hình chóp MN và song song với SA . Xác định thiết diện của hình chóp
A. ngũ giác
.S ABCD khi cắt bởi là D. tứ giác
8
22, u
q
q
8
u 47,
d
Câu 13: Cho cấp số nhân A. 10. q C. tam giác . Lựa chọn đáp án đúng. C. 12. D. 4. q
10
Câu 14: Cho cấp số cộng 15. . Lựa chọn đáp án đúng. A. d C. 1. d D. 3.
nu biết :
u 5 17
d
d
. Chọn đáp án đúng. Câu 15: Cho cấp số cộng
.S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
A. 3. d B. Hình bình hành nu , biết: u 1 B. 4. nu , biết: u 3 B. 15. d u u 3 1 u u 1 6 B. 13. C. 4. d D. 3.
AM
AD . Đường thẳng đi qua
SAB , I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD sao cho
1 3
M và song song với AB cắt CI tại N . Đường thẳng NG song song với mặt phẳng nào.
SAD
SBD
SCD
SIC
Câu 16: Cho hình chóp
15
P là:
A. B. C. D.
8
7
P.
P.
7 P.3P
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa
8 15C . 2P
7x trong khai triển (2 - 3x)P 8 7 15C .
7 8 P.3P 15C . 2P
7 15C . 2P
2
5x trong khai triển
A. C. B. - D.
5
262440x .
Câu 18: Hệ số của số hạng chứa là
A. B. 2099520 .
10 2 3x 3 x C. 262440 .
D. 2099520.
x
0
x
k
k 2 ;
x
x
1
k
2 ;
k
Câu 19: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
2
x
x
1
k
2 ;
k
x
0
x
k
k ;
B. sin A. sin
2
C. sin D. sin
Câu 20: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn B. 20 . C. 64 . D. 32 . A. 16 .
.S ABCD có đáy là hình thang
.
ABCD AB CD
).BD ).BC
ABCD SAD = đường trung bình của . SBD = SO (O là giao điểm của AC và SBC = SI (I là giao điểm của AD và .S ABCD có 4 mặt bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
2 2cos
x
7sin
x
5 0
Câu 21: Cho hình chóp SAB A. B. SAC SAD C. D. Hình chóp
x
x
2
k
k
2 ;
k
k
2
x
k
2 ;
k
x
ta được nghiệm
6
x
2
x
k
k
2 ;
k
k
2
x
k
2 ;
k
x
A. B.
6 3
7 6 6
2
C. D. Câu 22: Giải phương trình 5 6 2 3
'M
M
( 5;7)
v
(2; 1)
M
M
M
và điểm . Tìm tọa độ ảnh Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ
của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . ' . 3;6
' 1; 1
' 5;3
' 1;1M
. . . A. B. C. D.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 24: Từ 1 hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn
1 61
1 16
1 26
1 62
x
sin
sin 3
x ta được nghiệm
A. B. C. D.
;
k
x
k
x
k k 2 ;
Câu 25: Giải phương trình
x
k
;
k
k
x
B. A.
k ;
, k Z
4
2
D. x
4 C. 2 4
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SCD
Câu 26: Cho hình chóp SAB và
.
B. là mặt phẳng SA A. là đường thẳng đi qua S song song với AD C. là điểm S
A
(3;0)
. Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm D. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD 2 A. ( 3;0). B. (0; 3). C. (0;3). D. (3; 3).
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
9
u 51,
A. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
u 1
6.
8.
5.
4.
Câu 29: Cho cấp số cộng . Lựa chọn đáp án đúng. A. 3 u
nu , biết: B. 3 u
2
2
7 0
2
2
y
x
y
C. 3 u D. 3 u
: C x v
. Viết phương Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
.
1;2
'C là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ
2
2
2
2
C (
') :
x
y
9
C (
') :
x
4
trình đường tròn
.
2
y
5
4
1
2
2
2
2
C (
') :
x
y
4
x
') :
C (
y
A. B.
. .
4
1
1
D. C.
9 2 II. UPHẦN TỰ LUẬNU (4 điểm) Câu 31: Giải các phương trình sau:
+
x
cos
x
− = . 2 0
2
a) . b) cos 2 sin x = 3 2
x ≠ . Tìm số hạng chứa
0
3x .
12
+ , x Câu 32: Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 2 x
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD = 2BC
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD. Thiết diện của mặt phẳng ( MNP)
với hình chóp là hình gì?
c) Chứng minh đường thẳng CP song song với mặt phẳng (SAB)
2 2 y = 2sinP Px + 3sinx.cosx + 5cosP
Px
-----------------------------------------------
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
----------- HẾT -----------