ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 10 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC (Đề thi gồm 05 trang)
Mã đề 103
Họ,tên học sinh………………………………….Lớp………Số báo danh…………………
I.TRẮC NGHIỆM: 8,0 điểm.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 11 21 31 2. 12. 22. 32. 3. 13. 23. 33. 4. 14. 24. 34. 5. 15. 25. 35. 6. 16. 26. 36. 7. 17. 27. 37. 8. 18 28. 38 9. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
Câu 1: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. hai vectơ cùng hướng. C. hai vectơ đối nhau. B. hai vectơ vuông góc. D. hai vectơ bằng nhau.
B
)4;0
(
)0;3
và . Xác định tọa độ của vectơ Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A −
8; 6
u =
4; 3
u =
. . . .
u A.
= 2 AB . ( u = − − 8; 6
)
(
)
( u = − − 4; 3
(
)
)
B. C. D.
= −
5 2
y
x
x= 4
y
− . 1
x = . 2
Câu 3: Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành? B. . D. A. C. bằng
y = − . 2 Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD AB+
a
2
a
3
2a
2
2
2
x
2
3m
. . . A. 2a . B. C. D.
0 .
3m 3m . . . Câu 5: Phương trình A.
mx m 3 3m B.
=
10
8
2,828427125
có hai nghiệm trái dấu khi C. D.
chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần Câu 6: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với
2,82
2,83
+
+
=
0
8 chính xác đến hàng phần trăm là 2,80 . . . đúng của 2,81 . A. B. C. D.
+
+
+
+
. A.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai? + C. AB CD= OA OB OC OD . = = AB AD AB BC OA OC OB OD . . B.
=
x
− + 1
0
+
x
2
1
x ≤ −
x > −
x < −
D. 1 là Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình:
x ≥ − .
1 2
1 2
1 2
|1
A
. . . A. B. C. D.
x
. Tập hợp
. . . . A. B. D. C.
A Câu 9: Cho tập hợp 1; 2; 3; 4
1 2 x 4 2; 3
2; 3; 4
viết dưới dạng liệt kê phần tử là 1; 2; 3
Trang 1/5 -Mã đề 103
2
4
=
+
= −
+
=
y
x
4 ,
x y
x
2 x 2 ,
y
x y ,
= + + − có bao nhiêu 2
2
x
x
Câu 10: Trong các hàm số:
=
+
+
+
+
+
=
=
+
=
GA GB GC
0
0
GA GB GC
0
hàm số chẵn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
+ .u v
Oxy
A. . D.
0 (
u v = − . 1
. C. ) − 2; 1 , cho và ? 3 Câu 12: Trong hệ tọa độ
1
5 2
)
2
Câu 11: Cho G là trọng tâm tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng? + GA GB CG . B. GA AG GC v = = + u j i u v = . . . . A. C. B.
( − 2; 3 )P
(
)0≠a
= + + .Tính biểu thức tọa độ của u v = u v = . . ( D. )P y ax bx , đỉnh của có đồ thị được xác định bởi . c ( Câu 13: Cho hàm số bậc hai
−
−
−
−
−
−
;
I
I
;
;
I
;
I
công thức nào sau đây?
b a
b a 2
∆ a 2
b a
b a 2
∆ 4 a
A. . B. . C. . D. .
I
A
− . Tìm tọa độ điểm C để I
∆ a 4 (
) − , 3; 1
)1; 2
∆ a 4 ( ) 1; 1
( B −
và Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
C
− 9; 4
)1;0C (
)1; 4C (
(
)
. . . . C. D. là trọng tâm tam giác ABC . B. A.
° = −
α
° −
α
tan
Câu 15: Cho
° −
= −
α
° −
= −
α
cos
cot
) = sinα ) α
) ( C − 1; 4 90α° < < 0 ) ( ° − α cot 90 ) ( α sin 90
( cos 90 ( tan 90
. . A. . Khẳng định nào sau đây đúng? B.
−
+
=
. . C. D.
x +
y =
2 x
5 y
4
2
9 11
−
−
−
;
;
là Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình
37 29 ; 24 12
37 24
29 12
37 29 ; 24 12
37 24
29 12
−
°
α=
90
< 180α° <
sin
cosα
A. B. C. D.
1 3
α=
α= −
α= −
α=
cos
cos
cos
cos
, với . Tính . Câu 17: Cho
2 2 3
2 3
2 3
+
+
−
m
2
m
3
x m
+ + = có hai 2 0
2 2 3 ) 21 x
. . . . A. B. C. D.
(
)
m ≤
m >
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (
1 24
1 24
1 < m 24 ≠ − 1 m
. . . . A. B. C. D.
−
−
2
2
3
4
x
x
x
x
3 1 − = − . x 3
− = − . x
nghiệm phân biệt? 1 > m 24 ≠ − 1 m
)4
B. (
x − = tương đương với phương trình nào dưới đây? Câu 19: Phương trình 2 A. ( 3
)3
− = .
x
− + 3
2
x
− = + 3 1
x
− . 3
x
x
3
2
x
2
2
0
1
2
0
C.
2
0
3
0
0
0 y x y 2 x 2 3
y x 2 2 x 2 y 0
x y 2 y 3 − = −
2
2
x
x
( )1
2 y x 2 y x ( )1
D. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? 0 . A. B. . C. . D.
−∞
; 2
Câu 21: Cho phương trình
}
]
. là 0;1; 2 . A. ( . Tập hợp các nghiệm của phương trình D. { ) 2; + ∞ . C. [ B. .
Trang 2/5 -Mã đề 103
2
=
+
+ có trục đối xứng là đường thẳng
y
ax
bx
4
x = và đi qua điểm
)1;3A (
1 3
. Câu 22: Cho parabol
b+ 2a
là
1 2
,
,
,
. A. B. 1. C. D. 1− . Tổng giá trị 1 − . 2
AB BC CA . Khi đó vectơ
,M Q N bằng vectơ nào sau đây?
lượt lần là trung điểm của có +
. . . .
ABC∆ Câu 23: Cho + + AB BM NA BQ A. 0
B. BC
C. AQ
D. CB
+
x
2 5 +
x
4
x
+ = 3
0
)
− = là 0
7
Câu 24: Số nghiệm phương trình ( là C. 3. D. 0. A. 1.
+ ∞
B =
)3;3
(
)
A B∪ =
Câu 25: Số nghiệm phương trình B. 2. 4 25 x+ x B. 4 . C. 1. D. 2 . A. 0 .
(
)0;3
(
)3;0
[ A B∪ = −
0; [
2
=
=
+
+
∆ =
y
ax
bx
c
b
ac
2 4 −
( A = − ) ( ) f x
. Câu 26: Cho hai tập hợp A B∪ = − + ∞ . B. 3; A. và A B∪ = − + ∞ . C. 3; . D. . Tìm A B∪ . )
a
∆ và ?
y
=
y
( ) f x
4
x
1
4
O
0
a >
0a <
0∆ >
0∆ =
0a <
a >
0
có đồ thị như hình vẽ và . Xác định dấu của Câu 27: Cho hàm số
0∆ = , , . , . B. A. D. .
Câu 28: Cho hai lực
cường độ là
0∆ > , C. cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực 1 ,F F 2 )
( 100 N .
)
) ( 50 3 N .
) ( 100 3 N .
2
2
+ +
+
x
x
2 2
5
. ,F F đều có 1 2 ( 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60° . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. D. Đáp án khác. C. B.
= 25
5
13
là Câu 29: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
0 .
. . A. B.
+ 10 D.
=
−
y
2
+ x x 5 10 . C. + m x m
(
)
2m =
2m >
2m <
5 2m ≠
Câu 30: Tìm giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập số thực.
. . . . A. B. D. C.
45m
5m
Câu 31: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một lối đi xung 2 P (hình vẽ bên quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau, sao cho diện tích còn lại là 1500mP dưới). Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
9m
4m A. . B. . . C. D. .
Trang 3/5 -Mã đề 103
+
=
c
3; 4
a =
4; 9
. Hai số thực m , n thỏa mãn ma nb
( b = −
)
(
)2; 1
( c = −
)
2
, , . Tính Câu 32: Cho
.
2 m n+ A. 5 .
2
2
−
−
+
m
4
m
= x m
m 3
2
3
C. 4 . D. 1.
vô nghiệm khi m bằng Câu 33: Phương trình
(
A
M
( B −
)2;1
A. 2. D. 1.
M
ABM
Ox
C. 4. ) ( − 2; 1 B. 3 . ) + B. 3. Oxy , cho hai điểm và . Tìm điểm thuộc tia Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ
M
và . A. B.
và . . C. D. vuông tại )3; 0 M )5; 0 . ( M − (
( ( M −
)3; 0 )5; 0
2
=
+
y
2 cos
x
2sin
x
− , 1
o
.M m
x≤ ≤
90
1
sao cho tam giác )5; 0 ( M . ( )5; 0 M − ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số o bằng . Giá trị của tích
7 2
3 2
A
B C
128
. . . . A. B. C. D.
10B
4
2
gồm
10 ,10 ,10 cây bạch đàn và
10C
6
Câu 35: Gọi với 0 5 2 Câu 36: Có ba lớp học sinh 3 cây bàng. Mỗi em lớp trồng được
trồng được cây bàng. Mỗi em lớp em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp cây bạch đàn cây 476 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là
40
43
43
40
45
45
43
40
10B 10B 10B 10B
10C 10C 10C 10C
40
45
trồng được cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 45
375 có có có có
em, lớp em, lớp em, lớp em, lớp có có có có em, lớp em, lớp em, lớp em, lớp có có có có em. em. em. em.
10A và 5 bạch đàn và 10A A. Lớp 10A B. Lớp 10A C. Lớp 10A D. Lớp
,AB CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
=
−
= −
+
BD
AB
BD
AC
AB
3 4
1 2
= −
+
= −
−
BD
AB
AC
AC
BD
AB
Câu 37: Cho tam giác ABC có AC . A. . B.
3 2
1 4
43 ,I D lần lượt là trung điểm 3 4 3 4
1 2 1 2
. C. . D.
) )1; 2 ( C và AC = . 4
. Tìm tọa độ Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC∆
điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC∆
H
H
H
1;
H
1;
6 5
6 5
24 5
− 1;
( − 1; 3 B AB = , 3 24 5
−
=
. . . . A. B. C. D. vuông tại A có , biết − 1;
x
3
y
5
;x y nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2
= − −
=
? Câu 39: Cặp số (
x y ;
2; 3
x y ;
x y ;
; 0
0;
; x y
)
(
)
)
( ) − 1; 1
)
)
5 3
) 5 2
=
=
:d y mx=
2
=
1
x
x
− + tại hai điểm phân biệt có hoành độ
) P y :
(
. . . . D. ( B. ( C. ( A. (
2
2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng ;x x sao cho 1 cắt Parabol ;x x là độ dài hai cạnh 1
C. 3. B. 0. D. 1.
góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 7 ? A. 2.
Trang 4/5 -Mã đề 103
= + . x m
x
2 2 −
2
x
)d có phương trình y
2
)P , và đường thẳng ( 2 OA OB+
− có đồ thị ( )P tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
)d cắt (
đạt giá trị nhỏ nhất. II.TỰ LUẬN: 2,0 điểm. = y Câu 41: Cho hàm số Tìm m để (
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….......
Câu 42: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và kẻ HD vuông góc với AC . Gọi M là trung điểm của HD. Chứng minh AM vuông góc với BD. ……………….HẾT………………… Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Bài làm tự luận
Trang 5/5 -Mã đề 103
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KÌ I – TOÁN 10 Năm học 2019-2020
1.A 11.A 21.D 31.A 2.B 12.B 22.C 32.B 3.D 13.C 23.D 33.A 4.C 14.B 24.A 34.D 5.C 15.B 25.B 35.B 7.C 17.B 27.B 37.B 8.D 18.D 28.D 38.B 9.C 19.C 29.A 39.C 10.A 20.C 30.D 40.D BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 6.C 16.D 26.A 36.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 102
1.C 11C 21.C 31.D 2.C 12.C 22.B 32.B 3.A 13.D 23.A 33.D 4.B 14.B 24.B 34.B 5.D 15.B 25.D 35.B 6.C 16.D 26.A 36.C 7.A 17.D 27.D 37.D 8.A 18.C 28.A 38.A 9.B 19.C 29.B 39.D 10.C 20.D 30.A 40.B
1.C 11.D 21.A 31.B 2.B 12.A 22.B 32.A 3.C 13.A 23.A 33.B 4.D 14.A 24.B 34.A 7C 17.D 27.D 37.B 8.C 18.C 28.B 38.B 9.C 19.C 29.B 39.C 10.C 20.D 30.D 40.D BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 103 6.D 5.B 16.C 15.B 26.A 25.D 36.D 35.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 104
1.C 11C 21.D 31.A 2.C 12.C 22.B 32.B 3.A 13.D 23.D 33.D 4.B 14.C 24.C 34.A 5.D 15.A 25.C 35.D 6.B 16.A 26.D 36.A 7.D 17.B 27.C 37.B 8.B 18.C 28.D 38.A 9.B 19.B 29.A 39.D 10.C 20.B 30.B 40.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 105
1.C 11C 21.D 31.A 2.C 12.C 22.B 32.B 3.A 13.D 23.D 33.D 4.B 14.C 24.C 34.A 5.D 15.A 25.C 35.D 6.B 16.A 26.D 36.A 7.D 17.B 27.C 37.B 8.B 18.C 28.D 38.A 9.B 19.B 29.A 39.D 10.C 20.B 30.B 40.D
1.A 11.A 21.D 31.A 2.B 12.B 22.C 32.B 3.D 13.C 23.D 33.A 4.C 14.B 24.A 34.D BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 106 6.C 16.D 26.A 36.D 5.C 15.B 25.B 35.B 7.C 17.B 27.B 37.B 8.D 18.D 28.D 38.B 9.C 19.C 29.A 39.C 10.A 20.C 30.D 40.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 107
1.C 11C 21.C 31.D 2.C 12.C 22.B 32.B 3.A 13.D 23.A 33.D 4.B 14.B 24.B 34.B 8.A 18.C 28.A 38.A 9.B 19.C 29.B 39.D 10.C 20.D 30.A 40.B
1.C 11.D 21.A 31.B 2.B 12.A 22.B 32.A 3.C 13.A 23.A 33.B 4.D 14.A 24.B 34.A 7C 17.D 27.D 37.B 8.C 18.C 28.B 38.B 9.C 19.C 29.B 39.C 10.C 20.D 30.D 40.D 7.A 6.C 5.D 17.D 16.D 15.B 27.D 26.A 25.D 35.B 37.D 36.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108 6.D 5.B 16.C 15.B 26.A 25.D 36.D 35.D
=
= + . Tìm m
x m
y
2 2 −
2
x
− có đồ thị (
)P , và đường thẳng (
)d có phương trình y
2
II.TỰ LUẬN: 2,0 điểm.
2 OA OB+
x )P tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
)d cắt (
đạt giá trị nhỏ nhất.
− = +
Câu 41: Cho hàm số để (
x
2 2 −
x
⇔ − x
2 3
x
− − 2
m
= 0
m⇔ > −
Phương trình hoành độ giao điểm: Lời giải x m 2
⇔ ∆ > ⇔ + 0
17 4
> 0m
(
)d cắt (
)P tại hai điểm phân biệt A , B
17 4
+
(
)
x x m 1; 1
A x x m+ 1;
1
+
⇒ = OA ⇒ = OB
;
B x x m+ ;
) )
( (
(
)
x x m 2 2
2
2
2
2
2
2
2
=
+
+
+
=
+
−
+
+
+
2 + OA OB
2
4
2
2
m
)
(
(
)
(
)
)
2 x 1
2 x 2
+ x m 1
+ x m 2
x 1
x 2
x x 1 2
( m x 1
x 2
2
2
=
+
=
+
+
=
+
+
≥
m > −
.
− 18 4
− − 2
m
6
+ m m 2
22 m
10
m
26
m
2
(
)
5 2
27 2
27 2
17 4
2
với
m = − .
2 OA OB+
5 2
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi
=
+
+
=
2
. AM BD
0
Câu 42: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và kẻ HD vuông góc với AC . Gọi M là trung điểm của HD. Chứng minh AM vuông góc với BD
HD:
(
)( AH AD BH HD
)
……………….HẾT…………………