THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 11 (cơ bản). Thời gian: 90 phút (Đề 177) ......................

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1: Nghiệm của phương trình tanx+cotx=2 là:

 +k (D).x= 4

 +k2 4

(A).x=k2 (B).x=k (C).x=

x

  2

x

k  4

Câu 2: Phương trình cos 2 x - 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là :

 2

3

20 ;

 ¥ thì (n+1)(n+2) bằng

 n n

nA

(A) x =  (B) x = 2  (C) (D)

2 6

2 7

1 3  C C 7 6

2 2 C C . 7 6

1 3 C C . 7 6

4 C 6

4 C 6

2 C 6

2 C 7

.C C ;(B)

; (D).Tất cả đều sai. (A) Câu 3: Nếu (A)56 ; (B) 42 ; (C) 30 ; (D) 63 ; Câu 4 :Một tập E có 10 tập con chứa 3 phần tử. Thế thì số phần tử của E bằng: ( A) 30 ; ( B) 15 ; ( C) 6 ; (D) 5 Câu 5: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh gồm 4 em trong đó có ít nhât 2 em nữ?   ; (C)

x

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình cos là:

  2

k

arccos

k

k  Z ; (D)  . 2 ,

  2  

  

  

x 

60

1

   2  Phương trình

   2    có nghiệm là:

(A) ; B) ; (C)  k

  2    cot

Câu 7.

0

x

060

 k

x

060

k

 2

x

0 15

0 k 180

x

0 15

k

0 360

 4

 4

x

5cos

x

0

(A) ;(B) ; (C) ;(D) ,

 có nghiệm là:

0

x

arctan

k 180

x

arctan

k  2

Câu 8. Phương trình 7 sin

0

x

arctan

k

x

arctan

k

360

(A) , k  Z ; (B) , k  Z ;

5 7 5 7

5 7 5 7

(C) , k  Z ; (D) , k  Z .

Câu9.Trong khai triển biểu thức . Số hạng không chứa x bằng:

  ...

(A)

7 C 8

8 C 8

Câu10. 256; Giá trị của tổng bằng:

cos

x

(A) 31;

;0

;0

Câu 11: Cho hàm số y=f(x)= (0

:o

 2

 2

10 1    x  x   (B) 252; (C) 128 ; (D) Một kết quả khác. 1 2  A C C 8 8 (B) 256; (C) 255; (D) Một kết quả khác. - sin x  3  ;  2 2

 

 

  

  

  1)

m

(C). ( D). (B). (A).  ).Tập xác định của hàm số là: 2 x  

0m 

1m 

Câu 12: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ? (A). y=sin x. Câu 13:Để phương trình  B). 0 1m  (B).y=cos x. ( C). y=tan x. (D).y=cot x. 2os ( c x  1m có nghiệm là: (C). (D). (A). 1

3

5A

Câu 14: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp trên một bàn dài .Hỏi số cách sắp xếp để 2 bạn nữ đứng kề nhau là (A) 4!.2!=48 (B) 3! .2! =12 (C) 2!+3!=8 (D) Câu 15: Một lớp học có 25 học sinh trong đó có 15em giỏi toán 16 em giỏi anh văn . Xác suất để chọn 1 em học sinh học giỏi môn toán nhưng không giỏi môn anh văn là:

15 (B ) 25

7 (C) 25

1 ( D) 25

9 25

(A)

,90O

Q 

0

'A

'B

Câu 16: Cho các chữ số : 1,3,5 ,6,8 .số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: (A) 12 (B) 24 (C) 20 (D) 40 Câu 17: Cho điểm A ( 7;1). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có toạ độ là (A) (- 7;-1) (B) ( 1;7) (C) (1;-7) (D) ( 7;-1) Câu 18: Cho A ( 1;1), B = (A) , C = Đ Ox (B) .khi đó .

  1;1v

 BT v

 AT v

, ,khi đó AA’ có độ dài và A(0;2) ,B(-2;1) .Nếu

gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép đồng dạng tỉ

(D) 1  2

( 8; 2)

(D) -5x+2y+1=0.

có phương trình:

r v   (A)x-4y-5=0 (B)x-4y+5=0 (C)2x+3y-6=0 (D).Một kết quả khác

(A) A và C đối xứng nhau qua Ox . (B) A và C đối xứng nhau qua Oy (C) A và C đối xứng nhau qua O . (D) A và C đối xứng nhau qua B Câu 19. Cho bằng : (A) 5 (B) 6 (C) 13 (D) 2 Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- 3y + 1 = 0, qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 được đường thẳng có phương trình nào dưới đây : (A) 2x – 3y - 2 = 0 (B) - 2x -3y + 2 = 0 (C) 2x + 3y + 2 = 0 (D) 2x – 3y + 2 = 0 Câu 21: Cho ABC số k biến B thành M ,C thành N .khi đó k bằng : (A) 2 (B) -2 (C) 1 2 Câu22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x–2y–1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: (A) 5x–2y-1=0; (C) 5x+2y+1=0; (B) 5x-2y+1=0; Câu 23:Cho A ( 3;2) . Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox có toạ độ là : (A) ( 3;2) (B) ( 2;3) (C) (3; -2) (D) (2;- 3) Câu 24: Cho đường thẳng d có phương trình x+4y-5=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo

2

x

x

2 cos

Phần II: Tự luận(4 điểm)

x

sin

2)

3)Chứng minh rằng:

x x 2sin 2 .cos sin 2 2 2 ( 3 1) s inx.cosx+ 3cos  25

 x cos  x 0 * n  ¥

n  M 1 24

A. Đại số (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 1). .

B. Hình học (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M là một điểm thuộc

miềm trong của tam giác SBC.

1. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SM và mặt phẳng (ABCD). 3. Tìm giao điểm của đường thẳng DM và mặt phẳng (SAC). 4. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ADM).

-----------Hết------------ Bài làm

Họ tên: Lớp:

Câu hỏi trắc nghiệm:

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

14 15 16 17 19 20 21 18 22 23 24

I. Câu 1 Đáp án Câu 13 Đáp án

Phần II: Tự luận(4 điểm)

…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….........................................................................................................

THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 10 (NC). Thời gian: 90 phút (Đề 306) ......................

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). C©u 1:Hµm sè nµo sau lµ hµm lÎ

2

y

x

 2

x x 

2

f x ( )

x

1

x

A.y=x3-2x B.y=1+x2 C.y= D.

   1

C©u 2:§å thÞ hµm sè nµo sau nhËn Oy lµm trôc ®èi xøng A.f(x)=x B.f(x)=x2-x C. f(x)= x x D.

 x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng

1 2

  ;

(

)

C©u 3:Cho hµm sè y=



;1/ 2)

1 2 D.Hµm sè nghÞch biÕn trªn ¡

A.Hµm sè ®ång biÕn trªn ¡ B.Hµm sè ®ång biÕn trªn

2

4

0

x

x

)

C.Hµm sè nghÞch biÕn trªn (

; C. S =  ; B. S = 

3;2;2

2;3

2 ; D. S = 

2;2

m

Câu4: Tập nghiệm của phương trình (x-3)( A. S =  Câu 5 : Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi :

9 và m 2 4

9 4

2

2

2

2

:

:

:

¡

¡

x

x

x

 

 

 

  x

1 1

  x

1 0

A. m < 9/4 B. m< C. và m 2 D. m > 9/4.

  x )

; D.

1 0   ;1 ; B

3;1

;B. ¡ 1 1    T×m A B ( 3;

3;1

B

 ;3

D.

;8 D.

2;3

3;8

) B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (

;1)

 ;1)  ,®ång biÕn trªn (1;

)

C.

y

C©u6:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng A. ; C. :   ¡ x x  C©u 7:Cho   A A. B.(-3;1) C. 3;1   C©u 8:   T×m A B   A 2;8 ;   B. A. ( ) ; C©u 9: Cho hµm sè y=2x2-4x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè ngÞch biÕn trªn (1; C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ ; D.Hs nghÞch biÕn trªn ( C©u 10:Cho hµm sè f(x)=-x2 -2x+4.X¸c ®Þnh kh¼ng ®Þnh ®óng A.H/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ1t¹i x=-1. B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ5t¹i x=-1 C.h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 C©u 11:Cho parabol (P) y=ax2+bx-3 cã ®Ønh I(1;-4).T×m a,b A. a=-1,b=-2 B. a=-1,b=2 C. a=1,b=-2 D. a=1,b=2

5)

(

 x 3)(

2 x

x

 

3,

x

5

C©u 12:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

x   2

 x  B.x>5 C.x>-3 D. 1

y

A.

x

2

2

2

x  B.

x  C.x>2 D.x<2 (Đề 306)

C©u 13:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

A.

..........

x

1

1 

x

3

f x ( )

2

1

x

     

1 

1 

2

2

C©u14: Cho hµm sè .X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña f(0) (Đề 306)

là các nghiệm của phương trình :

......... x A.1/3 B.4 C.kh«ng tån t¹i D. 2 Câu 15: Hai số

m

5

x

y

(

 x m (

2)

 y m

1

  

m

m 0,

3

và A. x2-2x-1 = 0 B. x2 +2x-1 = 0  1) C. x2 + 2x +1 = 0 D. x2-2x +1 = 0  2 C©u 16:T×m nghiÖm cña hÖ ptr×nh : x¸c ®Þnh m ®Ó hÖ cã 1 nghiÖm

0m  D.

m  

ABC M AB N AC

,

,

:

duy nhÊt nghiÖm A.m=0,m=-3 B.

 ,chän kh¼ng ®Þnh ®óng

uuuur uuur BC MN

uuuur uuur BC MN 

uuur BC

uuuur 3   MN

uuur BC

C©u 17:Cho

  C . 3 AM AN 1  AC AB 3 uuuur C. 1 NM 3 3

A. B. D. 1  3

C©u18:ChoA(2;5),B(3;-1), C Oy x¸c ®Þnh täa ®é điểm C để tam gi¸c ABC vu«ng ë A

14 ) B. ( 3

14 ;0) C.(- 3

27 ) 3

14 ;0) D.(0; 3 uuur uuuur , AB BC )

A. (0;



uur AI

 

uuur AB

2

uur IB

uur uur IA IB

r 0

C©u19:Cho tam gi¸c ABC vu«ng c©n tại A.X¸c ®Þnh ( A.900 B.600 C.1350 D.450 C©u 20:Cho I lµ trung ®iÓm AB,chän ®¼ng thøc sai

uur B. AI

uuur uuur MA MB MI

1 2

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur B. CA CB BA 

uuur uuur D. CA CB AB

A. C. D.

7 ) B.( 3

uuur C. AB BC AC  sao cho A,B,C th¼ng hµng 7 ) D.(0; 3

1 ) 3

A.(0; C©u 21:Cho 3 ®iÓm A,B,C.Chän ®¼ng thøc sai uuur uuur A. BA CB CA C©u22:Cho A(2;1),B(-1;3)x¸c ®Þnh täa ®é C Oy 7 ;0) C.(0;- 3

2

2

x

y

  

x

y

102

C©u 23:Cho A(0;2),B(-1;3) ,C(-5;-6).X¸c ®Þnh täa ®é D :ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. A.(4;7) B.(-4;-7) C.(-4;5) D.(4;-5) C©u 24:Cho A(2;7),B(-1;3) .TÝnh AB A.5 B.25 C. 7 D. 17 Phần II: Tự luận(4 điểm

y

x

69

  

  

  

1 2

2

x

x

xy (0,75đ) 2.Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 3 (0,75đ) 3.LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) :y=x2 +2x-3 Hình học : 1,5đ; Cho A(2;4),B(1;2);C(0;5). (0,5đ) a.Chøng minh :tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A (1đ) b.T×m täa ®é träng t©mG,trùc t©m H,t©m ®­êng trßn ngo¹i tiÕp I cña tam gi¸c ABC.Suy ra G,H,I th¼ng hµng. ( Học sinh làm bài trên giấy kẻ ngang)

Đại số:2,5đ (1đ)1.Giải hÖ ph­¬ng tr×nh:

THI HỌC KỲ I.

sin

x

x

y

y

Môn: Toán 11 NC. Thời gian: 90 phút ( Đề 75) ......................

sin cos x x sin 3

2

x

y

y

sin sin 2 sin(3

x

x

x

1).

(A) là hàm không chẵn không lẻ; (B) là hàm chẵn ;

(C) là hàm chẵn; (D) là hàm lẻ.

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?  cos x x sin 2  x cos cos 3

sin x

cos 2

x  

3 2

 

x

 

k

 2 ;.

x

 

 k

;

x

 

k

 2 ;

x

 k

Câu 2: Phương trình có nghiệm:

 5 12

 3

 5 12

(A) (B) (C) (D) .

 3   3 ; 4 4

  

;

.

;

;

là: Câu 3: Điều kiện của m để phương trình sinx = m có nghiệm thuộc

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

  

 ;1 ;   

   

 ;1 ;  

2

    2sin

sin 2

x

x

2 cos 2

x

(A) (B) (D) (C)

        Câu 4: Phương trình

       0; 2 là: (D) 4.

2 2 có số nghiệm thuộc 

(A) 1 ; (B) 2; (C) 3;

(A) 360; (B) 190; (C)170; (D) 380.

(C) 1680; (D) 280. (A) 1440; (B) 240;

Câu 5: Số đường chéo của hình đa giác có 20 đỉnh là: Câu 6: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. có thể thành lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng nghìn là 1 hoặc 3? Câu 7: Chọn ngẫu nhiên 2 quân bài từ cổ bài Tulơkhơ có 52 quân bài. Xác xuất có quân bài 2 cơ là:

(A) Một đáp án khác; ; . (B) 52 2652 (C) 53 2652 ; (D) 1 2652

Câu 8: Lấy 3 viên bi từ một hộp có 5 bi vàng, 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Xác xuất để được ít nhất 2 bi khác màu là::

; . (A) Một đáp án khác; (B) 1502 1632 (C) 65 816 ; (D) 4506 4896

  x 

101   x  (B) 255; (C) 129; (D) Một đáp án khác.

x

x

cos 4

Câu 9: Số hạng không chứa x trong khai triển là:

 có nghiệm:

x

x

x

k

;

;

;

(A) 253; Câu 10: Phương trình 3 sin 4

   k 6 2

 2

2

2      k 2 6 3 0 7 cos 2

3sin 2

x

(A) (B) (C) (D) Một đáp án khác.

x

 k

;

x

 

x

;

k

 2 ;

x

 

 k

Câu 11: Phương trình

 4

x    k 4 2

  có nghiệm:  5 12

 3

(A) (B) (C) (D) .

24C ; (B) 240 ;

3 5

(A) (C) 28800; (D) A và B đúng.

1

y

Câu 12: Xếp 5 quả cầu vàng (có bán kính khác nhau) và 5 quả cầu xanh như nhau thành 1 dãy sao cho quả cầu cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách sắp xếp là: Câu 13: Một lớp có 40 học sinh. Số cách chọn ra 1 lớp trưởng, 2 lớp phó (1lớp phó học tập ,1 lớp phó văn thể ) , 1 bí thư và 1 thủ quỷ biết rằng lớp đó có một bạn chỉ có thể làm lớp trưởng được, 6 bạn chỉ có thể làm lớp phó. (A) 7920; (B) A; C và D sai; (C) 15840; (D) 31680.

1  c osx

1

 1 sin

x

 D R

\

k

 2 ;

 , k

k

k

 2 ;

k

 2 ,

k

Câu 14: Tập xác định của hàm số là:

Z

\

 D R

;

 2

  

(A) (B)

 Z ;  

\

 D R

\

k

 2 ;

k

 2 ,

k

 2 ;

 , k

k

(C)

Z ;

 2

     D R k  

(D)

 Z .  

       

 2  2 sin 4

   f x ( )

x

cos8

x

y

;

;

f

f

 k

f

f

  

f

f

;

 2

k

f

f

.

(A) (B)

    3

 9   

  

  

  

C

....

C

(C) (D) . Khẳng định nào sau đây sai?      9    3

      5        7   1  C 100

2 100

49 100

99

99

C

2

x

;

x

2

C

;

x 

992 ;

x 

100 2

51 2

Câu 16: Tổng có giá trị bằng:

50 100

50 100

1 2

(A) (B) (C) (D) . Câu 15: Cho hàm số      k   2 5        k   3 7   0 C 100 1 2

(A) Vô số; (B) 1; (C) Nhiều hơn 2; (D) A và C đúng.

Câu 17: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 Số phép tịnh tiến biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 là: Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

(A) 2x + y = 0. (B) 4x – y = 0. (C) 2x + y – 2 = 0. (D) 2x – y = 0.

Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x–2)2 +(y–2)2 = 4. 1 k  2 và phép quay tâm O góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

(A) (x+2)2 +(y–1)2 =1. (C) (x–2)2 +(y–2)2 =1. (B) (x+1)2 +(y–1)2 =1. (D)(x–1)2+(y–1)2 =1.

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

(A) Phép vị tự tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng; (B) Phép đồng dạng là một phép dời hình; (C) Phép vị tự tỉ số k ≠ ± 1 không phải là một phép dời hình; (D) Phép quay là một phép dạng đồng dạng.

   0;

biến tam giác

(C) 3; (D) 4. (A) 1; (B) 2;

Câu 21: Cho tam giác đều tâm O. Số phép quay Q( 0 , α ) với thành chính nó là Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình (H) gồm hai đường thẳng có phương trình y = - 2x và y = 2x. Ta có các mệnh sau:

(I) Trục hoành là trục đối xứng của hình (H); (II) Trục tung là trục đối xứng của hình (H); (III) Gốc toạ độ là tâm đối xứng của hình (H) . Trong các mệnh đề trên: (A) Không có mệnh đề nào đúng; (B) Có một mệnh đề đúng;

(C) Có hai mệnh đề đúng; (D) Có 3 Mệnh đề đúng.

Câu 23: Cho hai đường thẳng cắt nhau d1 ; d2. Có bao nhiêu phép vị tự biến d1thành d2? A Không có phép nào.B. Có 1 phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép.D Có vô số phép. Câu 24.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng

k  và phép đối xứng trục Oy sẽ biến M

1 2

cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

thành điểm nào trong các điểm sau?

(A) A(1;–2). (B) B(–1;2); (C) C(–2;4); (D) D(1;2);

Phần II: Tự luận(4 điểm)

2

2

2

2

cos

x

 2 cos

x

cos . 2 cos

x

x

sin

x

sin 2

x

2 cos

x

.

Câu 1. Giải các phương trình sau

 3

1 2

(1đ) a) (1đ) b)

Câu 2 Gieo 1đồng tiền cân đối đồng nhất 3 lần. Gọi X là số lần xuất hiện mặt sấp. Tính kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn. (0.5đ) Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. P, Q lần lượt là trung điểm của SC và OB

(0,5đ) (0,5đ)

. (0,5đ) a) Tìm giao điểm H của SD và mặt phẳng (APQ). b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (APQ) và hình chóp SABCD. c) Tính SH DH

…………………………………..Hết……………………………

Bài làm

Họ tên: Lớp:

5 3 2 Câu hỏi trắc nghiệm: 4 10 11 6 7 8 9 12

18 19 20 21 22 23 14 15 16 17 24

I. Câu 1 Đáp án Câu 13 Đáp án Phần II: Tự luận(4 điểm) ( Đề 75)

THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 10 (NC). Thời gian: 90 phút (Đề 830) ......................

B

( 3;

   T×m A B

;1 ;

3;1

3;1

B

  T×m A B

 ;3

A 3;1       ; B. ;

; D.

2;3

;8 ; D.

3;8

) ; B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (

;1)

 ,®ång biÕn trªn (1;

 ;1) )

1 

2

2

; C.

là các nghiệm của phương trình :

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm).  C©u 1:Cho   ) A. ; B.(-3;1) ; C.  C©u 2: A 2;8 ; A. ( ) C©u 3: Cho hµm sè y=2x2-4x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè nghÞch biÕn trªn (1; C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ ; D.Hs nghÞch biÕn trªn ( Câu 4: Hai số 1 

m

5

x

(

 x m (

2)

 y m

1

  

3

m

3

  C .

0m  D.

m  

và A. x2-2x-1 = 0 ; B. x2 +2x-1 = 0 1) ;C. x2 + 2x +1 = 0; D. x2-2x +1 = 0 y 2 C©u 5:T×m nghiÖm cña hÖ ptr×nh : ,x¸c ®Þnh m ®Ó hÖ cã 1 nghiÖm

2

y

x

duy nhÊt nghiÖm A.m=0,m=-3 B. m 0, C©u 6:Hµm sè nµo sau đây lµ hµm lÎ

 2

x x 

2

f x ( )

x

1

x

A.y=x3-2x ; B.y=1+x2 ; C.y= ; D.

   1

C©u 7:§å thÞ hµm sè nµo sau đây nhËn Oy lµm trôc ®èi xøng A.f(x)=x ; B.f(x)=x2-x ; C. f(x)= x x ; D.

 x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng

1 2

(

  ;

)

C©u 8:Cho hµm sè y=

1 2



;1/ 2)

A.Hµm sè ®ång biÕn trªn ¡ ; B.Hµm sè ®ång biÕn trªn

; D.Hµm sè nghÞch biÕn trªn ¡

y

C.Hµm sè nghÞch biÕn trªn ( C©u 9:Cho hµm sè f(x)=-x2 -2x+4.X¸c ®Þnh kh¼ng ®Þnh ®óng A.H/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ1t¹i x=-1. B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ5t¹i x=-1 C.h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 C©u 10:Cho parabol (P) y=ax2+bx-3 cã ®Ønh I(1;-4).T×m a,b A. a=-1,b=-2 ; B. a=-1,b=2 ; C. a=1,b=-2 ; D. a=1,b=2

5)

(

 x 3)(

2 x

x

 

3,

x

5

C©u 11:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

 x  B.x>5 C.x>-3 D.

x   2

2

0

4

x

x

)

A.

; C. S =  ; B. S = 

3;2;2

2;3

2 ; D. S = 

2;2

m

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình (x-3)( A. S =  Câu 13 : Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi :

9 và m 2 4

9 4

A. m < 9/4 B. m< C. và m 2 D. m > 9/4.

2

2

2

2

  x

1 0

  x

 

 

x

x

¡

¡

:

:

¡

:

x

 

1 1

  x

¡

:

x

 

1 0

y

x

2

2

2

C©u14:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng A.   x ;B. ; D. ; C. 1 1 1 C©u 15:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

..........

1

x

x

x  C.x>2 D.x<2 1 

3

f x ( )

A.

2

1

x

x  B.      

C©u16: Cho hµm sè .X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña f(0)

A.(0;

......... x A.1/3 B.4 C.kh«ng tån t¹i D. 2 C©u17:Cho A(2;1),B(-1;3)x¸c ®Þnh täa ®é C Oy 7 ;0) C.(0;- 3

7 ) B.( 3

1 ) 3

sao cho A,B,C th¼ng hµng 7 ) D.(0; 3

ABC M AB N AC

,

,

:

C©u 18:Cho A(0;2),B(-1;3) ,C(-5;-6).X¸c ®Þnh täa ®é D :ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. A.(4;7) B.(-4;-7) C.(-4;5) D.(4;-5) C©u 19:Cho A(2;7),B(-1;3) .TÝnh AB A.5 B.25 C. 7 D. 17

 ,chän kh¼ng ®Þnh ®óng

uuuur uuur BC MN

uuuur uuur BC MN 

uuur BC

uuuur 3   MN

uuur BC

C©u 20:Cho

AM AN 1  AC AB 3 uuuur C. 1 NM 3 3

A. B. D. 1  3

C©u21:ChoA(2;5),B(3;-1), C Oy x¸c ®Þnh täa ®é điểm C để tam gi¸c ABC vu«ng ë A

14 ) B. ( 3

14 ;0) C.(- 3

14 ;0) D.(0; 3

27 ) 3

A. (0;

uur AI

 

uuur AB

uur IB

uuuur uuur uuur 2 MA MB MI

uur uur IA IB

r 0

C©u 22:Cho I lµ trung ®iÓm AB,chän ®¼ng thøc sai

uur B. AI

1 2

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur B. CA CB BA 

uuur uuur uuur D. CA CB AB C. AB BC AC  uuur uuuur AB BC ) ,

A. C. D.

2

2

y

x

y

x

102

  

C©u 23:Cho 3 ®iÓm A,B,C.Chän ®¼ng thøc sai uuur uuur A. BA CB CA C©u24:Cho tam gi¸c ABC vu«ng c©n tại A.X¸c ®Þnh ( A.900 B.600 C.1350 D.450 Phần II: Tự luận(4 điểm

y

x

69

  

  

1 2

2

x

x

  xy  (0,75đ) 2.Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 3 (0,75đ) 3.LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) :y=x2 +2x-3 Hình học :1,5đ Cho A(2;4),B(1;2);C(0;5). (0,5đ)a.Chøng minh :tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A (1đ) b.T×m täa ®é träng t©mG,trùc t©m H,t©m ®­êng trßn ngo¹i tiÕp I cña tam gi¸c ABC. Suy ra G,H,I th¼ng hµng. ( Học sinh làm bài trên giấy kẻ ngang) (Đề 830)

Đại số : 2,5đ (1đ) 1.Giải hÖ ph­¬ng tr×nh:

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: TOÁN Lớp 10 (nâng cao)

5 B 2 C 6 A 4 A 3 D 7 D 8 D 9 B 10 C 11 A 12 B

18 B 17 A 15 C 16 C 14 A 19 A 20 C 21 A 22 C 23 D 24 C

Câu hỏi trắc nghiệm: (6điểm) Đề 306 4 B 2 D 3 D 6 A 5 B 7 C 8 C 9 D 10 B 11 C 12 A

14 C 16 B 15 A 17 C 18 A 19 C 20 C 21 D 22 A 23 B 24 A

I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 830 Câu 1 C Đáp án Câu 13 B Đáp án (Mỗi câu 0.25đ) I. Câu 1 A Đáp án Câu 13 C Đáp án

2

2

y

  

x

y

102

x

Phần II: Tự luận(4 điểm)

  

x

y

69

xy

2

2

16

(

x

)

y

x

y

2

xy

102

102

;

S P

S P

 

15 54

      85

S   S   S P

P 2 69

xy

   

x

y

69

  

  

  

S



16

x

y 

16

2

X 

16

X

85

0

(1đ) 1.Giải hÖ ph­¬ng tr×nh:

xy

85

P

85

X

9

   x

y 

15

S

15

1

2

X 

15

X

54

 0

vô nghiệm

xy

54

P

54

X

6

2

          

  

7

97

x

x

0

8

x

  

1 2

2

x

Vậy nghiệm của hệ (9;6);(6;9)

2

4

x

7

x



03

7

97

 21   

x

8

(0,75đ) 2.Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 3

 -1   

x y

-4

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm (0,75đ) 3.LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) :y=x2 +2x-3 Đỉnh S(-1;-4) ;trục x=-1 Giao điểm với ox ; oy là (1;0) (-3;0) :(0;-3)

 .  BA

0

 ;2;1

  BA 

   1;2 CA 

vuông tại A ABC 

4;2H 

;

Cho A(2;4),B(1;2);C(0;5). (0,5đ)a.Chøng minh :tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A   . CABA CA (1đ) b.T×m täa ®é träng t©mG,trùc t©m H,t©m ®­êng trßn ngo¹i tiÕp I cña tam gi¸c ABC. Suy ra G,H,I th¼ng hµng. Ta có Toạ độ trọng tâmG(1;11/3). Toạ độ trực tâm H  A

1 2

7 2

  

  

;

 HG

Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của BC Suy ra I

1 3

1 2

1 6

1 2

1 3

1 2

  ;1HG  

  

  

 ;1  

  

4

2

-5

5

-2

-4

; Vậy I;G;H thẳng hàng Suy ra I;G;H thẳng hàng   IG  

THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 11 (cơ bản). Thời gian: 90 phút (Đề 880) ......................

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm).

x

 2

k

arccos

k

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình cos là:

k  Z ; (D)  . 2 ,

  2  

  

  

x 

60

1

   2  Phương trình

   2    có nghiệm là:

(A) ; B) ; (C)  k

  2    cot

Câu 2.

0

x

060

 k

x

060

k

 2

x

0 15

0 k 180

x

0 15

k

0 360

 4

 4

x

5cos

x

0

(A) ;(B) ; (C) ;(D) ,

 có nghiệm là:

0

x

arctan

k 180

x

arctan

k  2

Câu 3. Phương trình 7 sin

0

x

arctan

k

x

arctan

k

360

(A) , k  Z ; (B) , k  Z ;

5 7 5 7

5 7 5 7

x

2 x

(C) , k  Z ; (D) , k  Z .

;0

;0

Câu 4: Cho hàm số y=f(x)= (0

:o

 2

 2

cos  

  

  

 

m

1m 

(B). (C). ( D). (A).  - sin x  3  ;  2 2 ).Tập xác định của hàm số là:  

0m 

1m 

(B).y=cos x. ( C). y=tan x. (D).y=cot x. 2os ( 1) c   x   B). 0 1m có nghiệm là: (C). (D). (A). 1

Câu 5: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ? (A). y=sin x. Câu 6:Để phương trình Câu 7: Nghiệm của phương trình tanx+cotx=2 là:

 +k (D).x= 4

 +k2 4

(A).x=k2 (B).x=k (C).x=

x

  2

x

k  4

Câu 8: Phương trình cos 2 x - 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là :

 2

3

20 ;

 ¥ thì (n+1)(n+2) bằng

 n n

nA

(A) x =  (B) x = 2  (C) (D)

2 7

2 6

4 C 6

4 C 6

2 C 6

2 C 7

1 3 C C . 7 6

1 3  C C 7 6

.C C ;(B)

; (D).Tất cả đều sai. (A) Câu 9: Nếu (A)56 ; (B) 42 ; (C) 30 ; (D) 63 ; Câu 10 :Một tập E có 10 tập con chứa 3 phần tử. Thế thì số phần tử của E bằng: ( A) 30 ; ( B) 15 ; ( C) 6 ; (D) 5 Câu 11: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh gồm 4 em trong đó có ít nhât 2 em nữ? 2 2 C C . 7 6

. Số hạng không chứa x bằng: Câu12.Trong khai triển biểu thức

  ...

(A)

7 C 8

8 C 8

bằng: Câu13. 256; Giá trị của tổng

; (C) 10 1    x  x   (B) 252; (C) 128 ; (D) Một kết quả khác. 1 2  A C C 8 8 (C) 255; (D) Một kết quả khác. (B) 256; (A) 31;

3

5A

Câu 14: Cho các chữ số : 1,3,5 ,6,8 .số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: (A) 12 (B) 24 (C) 20 (D) 40 Câu 15: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp trên một bàn dài .Hỏi số cách sắp xếp để 2 bạn nữ đứng kề nhau là (A) 4!.2!=48 (B) 3! .2! =12 (C) 2!+3!=8 (D) Câu 16: Một lớp học có 25 học sinh trong đó có 15em giỏi toán 16 em giỏi anh văn . Xác suất để chọn 1 em học sinh học giỏi môn toán nhưng không giỏi môn anh văn là:

15 (B ) 25

7 (C) 25

1 ( D) 25

9 25

(A)

gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép đồng dạng tỉ

( 8; 2)

r v  

Câu 17: Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- 3y + 1 = 0, qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 được đường thẳng có phương trình nào dưới đây : (A) 2x – 3y - 2 = 0 (B) - 2x -3y + 2 = 0 (C) 2x + 3y + 2 = 0 (D) 2x – 3y + 2 = 0 Câu 18: Cho ABC số k biến B thành M ,C thành N .khi đó k bằng : (A) 2 (B) -2 (C) 1 2 (D) 1  2

có phương trình:

(D) -5x+2y+1=0.

,90O

Q 

0

'B

'A

Câu 19: Cho đường thẳng d có phương trình x+4y-5=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo (A)x-4y-5=0 (B)x-4y+5=0 (C)2x+3y-6=0 (D).Một kết quả khác Câu20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x–2y–1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: (A) 5x–2y-1=0; (C) 5x+2y+1=0; (B) 5x-2y+1=0; Câu 21:Cho A ( 3;2) . Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox có toạ độ là : (A) ( 3;2) (B) ( 2;3) (C) (3; -2) (D) (2;- 3) Câu 22: Cho điểm A ( 7;1). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có toạ độ là (A) (- 7;-1) (B) ( 1;7) (C) (1;-7) (D) ( 7;-1) Câu 23: Cho A ( 1;1), B = (A) , C = Đ Ox (B) .khi đó .

  1;1v

 AT v

 BT v

và A(0;2) ,B(-2;1) .Nếu , ,khi đó AA’ có độ dài

(A) A và C đối xứng nhau qua Ox . (B) A và C đối xứng nhau qua Oy (C) A và C đối xứng nhau qua O . (D) A và C đối xứng nhau qua B Câu 24. Cho bằng : (A) 5 (B) 6 (C) 13 (D) 2

2

x

x

2 cos

Phần II: Tự luận(4 điểm)

x

sin

2)

3)Chứng minh rằng:

x x 2sin 2 .cos sin 2 2 2 ( 3 1) s inx.cosx+ 3cos  25

 x cos  x 0 * n  ¥

n  M 1 24

A. Đại số (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 1). .

B. Hình học (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M là một điểm thuộc

miềm trong của tam giác SBC.

1. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SM và mặt phẳng (ABCD). 3. Tìm giao điểm của đường thẳng DM và mặt phẳng (SAC). 4. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ADM).

-----------Hết------------ Bài làm

Họ tên: Lớp:

Câu hỏi trắc nghiệm:

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

14 15 16 17 19 20 21 18 22 23 24

I. Câu 1 Đáp án Câu 13 Đáp án

Phần II: Tự luận(4 điểm)

…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….........................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: TOÁN Lớp 11 (Cơ bản)

7 C 8 B 9 A 10 D 11 B 12 B 5 B 2 B 6 B 4 C 3 C

19 D 20 B 21 C 22 A 23 C 24 D 17 D 16 D 14 B 15 A 18 C

7 B 8 C 9 B 10 C 11 C 12 B 4 D 6 D 3 A 2 B 5 B

2

19 D 20 D 21 C 22 B 23 C 24 D 18 C 16 B 17 A 14 A 15 D

x

x

cos

x

 0

 1 sin 2

1 0

cos

 2 cos

x cos   x 2 cos I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 880 Câu 1 D Đáp án Câu 13 C Đáp án I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 177 Câu 1 C Đáp án Câu 13 B Đáp án II. Câu hỏi tự luận (4 điểm): 1. 

x

k

 2

cos

x

cos

,

k

2 cos

A. Đại số (2,5 điểm). Ta có 2 cos x x x sin 2 2sin 2 .cos   x         x x x 1 2 cos cos 1 sin 2 . 2 cos   x   hoặc sin 2 x x 0

x    1 0

a. 

Z

 2 3

k

 2

 2   3   2    x  3

k

x

 2 3

,

k

x

sin

x

sin 2

x

cos

x

0

  sin 2

b. 

Z

  2 

  

k

 2

     x 

x

k

 2

x

 

k

 2

x

k

x

k

 2

, k  Z

 6  2  6

 2 3

 2 3

 2 3

 2

x

;  k

x

k 

2)KQ:

 4

 3

3 )

Vậy PT có nghiệm là: , , ,

S

I

ABCD

  N

ABCD

ABCD

 

.

M

 

 , Q DM SP

 .

A

Q

B

R

O

P

N

D

 

 Q SAC

SAC

C

 

.

 và I RM SB

 . Khi đó mặt phẳng (ADM) cắt các mặt của hình

B. Hình học (1,5 điểm). 1. Dễ thấy S , O là 2 điểm chung phân biệt mp(SAC) và mp(SBD). Vậy giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD)là đường thẳng SO. 2. Gọi N là giao điểm của SM và BC. Ta có N SM  N BC   BC  Vậy  N SM 3. Gọi P AC DN  Ta có Q DM Q SP      SP Vậy Q DM SAC 4. Gọi R AQ SC 

chóp S.ABC theo các đoạn thẳng AD, DR, RI, IA.

Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác ADRI.

------------Hết------------

THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 10 (cơ bản). Thời gian: 90 phút (Đề 891) ......................

2

2

2

2

0

¡

¡

:

x

0

  x

¡

:

x

0

0 ;3);

D.

:  .

¡ A 5;3

5;3

C. x    T×m A B

5;3

F 

F 

F 

(3;5)

(1;7)

E

E

E F  \

(1;3]

D.

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). C©u1:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng B. A. x   x     x : x   C©u 2:Cho B 5;   ( A. B.(-5;3) C. Câu 3: Cho F=(3;7) E=(1;5).Tìm mệnh đề sai: C. E

3;5 

y

2

x

5

 là:



;

;

\

¡

A. B. D.

5 2

5 2

 

   

  

2

3

y

A. B. C. D.Tất cả đều sai. Câu 4:Tập xác định của hàm số   

5     2    4  2

x x

4;

4;





\ {2}

\ {2}

¡

\ {4;2}

Câu 5:Tập xác định của hàm số là:

1  x 4  4;

C. B. A.  D.

y

x

x

5

2 2 

 có tọa độ là:

C.(1,-4) D.(-1,4) A.(1,4)

y

 là:

B.(1;4) A.(1,3) D.(-2,13)

2

2

2

2

2

y

y

x

x

x

x

x

 C.

  2 x

 2

C.(2,5) 2 x x 6 5 C.x=5/2 D.x=-5/2 B.x=-5

2 2  x 2100

 là hàm số…….

 B. y 2 2000 x  y B.lẻ

D.

  2

4

x

A.chẵn

 Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng (d): x+y-5=0 và (l): 8x-3y+4=0 là B.(-1,-4) Câu 7: Đỉnh của parabol (P): Câu 8: Trục đối xứng của parabol (P): A.x=5 Câu 9: Tìm phương trình của parabol biết nó đi qua điểm M(0,2) và có đỉnh là I(1,1)? A. x y 2  Câu 10:Hàm số Câu 11:

x  C.không chẵn không lẽ D.vừa chẵn vừa lẻ  . Khẳng định nào sau đây là sai? y

;



Cho hàm số

 4;

5 2

  

  

A.Tăng trên ¡ B.Giảm trên ¡ C.giảm trên D.giảmtrên

) B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (

;1)

A.(-5;-27) C.(-2;-1) B.(5;13)

 ,®ång biÕn trªn (1;

 ;1) )

2

x

3

y

10

Câu 12:tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=4x-7 và y=2x+3 là: D.(5;2) C©u 13: Cho hµm sè y=x2-2x-15.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè ngÞch biÕn trªn (1; C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ D.Hs ngÞch biÕn trªn (

6

  y

  

4 x C.(-2;2)

Câu 14: Tìm nghiệm của hệ :

A.(1,2) B.(2;2) D.(2;-2)

1m 

C. b = 0 B. a = 0 A. a khác 0 D. a = 0 và b = 0

A.(1;2) D.(2;1) C.(4;1) B.(1,4)

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur C. AB AD BD 

uuur B. AB AD AC 

uuur D. AB CD

uuur uuur AB AC 

uuur AG

D.(5;4) A.(-1;-5) C.(-1;5) C.(4;5)

uuur uuur AB AC 

uuuur GM 2

uuuur AM

uuuur AM

3 2

C©u 15:Cho ph­¬ng tr×nh (m-1)x2 +2x+(1-m)(m+2)=0.T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm tr¸i dÊu 1m  B.m<-2 C.m>1 D. A.m>-2 ; Câu 16: Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là  khi và chỉ khi : Câu 17: Trong mạt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2), B(4,7), C(-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm tamgiác ABC. Câu 18: Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB biết A(-5;4) và B(3;6) Câu 19.Cho h×nh b×nh hµnh ABCD.Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng: uuur A. DC AD BD   Câu 20.Tam gi¸c ABC cã träng t©m G vµ M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC th× ®¼ng thøc vect¬ nµo sau ®©y lµ ®óng? uuur uuur AG 2 AG 3 A. 2 D. C. B.

uuur uuur ;AB BC

D.(4;1)

120 0

090

C.(8;7)  là:

D. C.

Câu 21: Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(1;2), B(3;5), C(6;4).Tọa độ của D là: A.(1;4) B.(-1;4) đều ,khi đó  Câu 22: Cho ABC 0135 B. uuur uuuur MP MN   4

060 A. Câu 23: Cho

N

M

P

M

N

, Tìm hình vẽ đúng:

P

P

N

M

P

M

N

A. B.

ABC M AB N AC

,

,

:

C. D.

2 3

uuuur MN

uuur BC

 

uuuur MN

uuur BC

uuur BC

uuuur MN

uuur BC

 

uuuur MN

C©u 24:Cho ,chän kh¼ng ®Þnh ®óng

2 3

AM AN  AB AC 2 3

3 2

3 2

A. B. C. D.

5

x

   x 2

Phần II: Tự luận(4 điểm)

1

1

8

Câu 1: (1đ):Giải phương trình: 2 Câu2: (1đ): Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

x y

mx y z

2 2 x   

  3 0 z   x 

     

.

 Câu 3 :(0.5đ): Cho x, y, z>0. Chứng minh: 1   Câu 4: (1đ):Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;5), B(7;9), C(4;7). Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng Câu 5: (0,5đ) Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Chứng minh:

uuur uuur uuur 3 CA BA GA ………..HẾT…..……..

.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: TOÁN Lớp 10 (Cơ bản)

4 B 5 B 3 C 6 A 2 A 8 D 9 B 10 A 11 A 12 B

19 B 14 B 16 D 17 C 15 A 18 B 20 A 21 D 22 D 23 B 24 B

2 A 3 A 6 A 4 B 5 B 8 D 9 B 10 A 11 A 12 C

17 B 18 B 16 D 14 D 15 B 19 C 20 B 21 D 22 D 23 B 24 A

I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 891 7 Câu 1 B D Đáp án Câu 13 D Đáp án I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 097 7 Câu 1 B B Đáp án Câu 13 A Đáp án

Phần II: Tự luận(4 điểm)

Câu 1: (1đ)HS có thể giải theo hai cách KQ:x=3 và x=7/3

Câu 2: (1đ) Pt có nghiệm

giải ra m=0 hoặc m  1/3

0

0

 m 0  m    

Kq: m  1/3 Câu 3: (0,5đ)

1

2

x y

x y

1

2

1

1

8

8

Theo bđt Côsi ta có:

x y

y z

z x

xyz yzx

y z

y z

  

  

   1  

    

1

2

z   x

z x

         

2(3; 2)

(6; 4)

nên A, B, C thẳng hàng

Câu 4: (1đ) uuur AB  uuur AC

(3; 2)

2

 uuur uuur AC AB   Câu 5: (0,5đ) uur uuur uuur  AB AC AI

2

uuur AG

uuur AG

3

2.

3 2

THI HỌC KỲ I. Môn: Toán 10 (cơ bản). Thời gian: 90 phút (Đề 097) ......................

2

2

2

2

2

y

x

x

y

x

x

y

  2 x

 ; 2

x 2100

A. D.

 ; B. 2 2000 x x   y ; C.không chẵn không lẽ B.lẻ   2 x y

4

; D.vừa chẵn vừa lẻ

Sở GD&ĐT T.T.Huế. Trường THPT Thừa Lưu. Tổ Toán - Tin. . ........ Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1: Tìm phương trình của parabol biết nó đi qua điểm M(0,2) và có đỉnh là I(1,1)?  ; C. 2 2 x   x y 2  Câu 2:Hàm số là hàm số……. A.chẵn; Câu 3:Cho hàm số

 . Khẳng định nào sau đây là sai?

;



 4;

5 2

  

  

y

2

x

5

 là:



;

;

\

¡

A.Tăng trên ¡ ; B.Giảm trên ¡ ; C.giảm trên ; D.giảmtrên

5 2

5 2

 

   

  

2

3

y

; D.Tất cả đều sai. A. B. ; ; C. Câu 4:Tập xác định của hàm số   

5     2    4  2

4;



\ {2}



4;

\ {2}

¡

\ {4;2}

x x ;

Câu 5:Tập xác định của hàm số là:

1  x 4  4;

; C. B. A.  ; D.

A.(1,4); B.(-1,-4) ; C.(1,-4) ; D.(-1,4)

) ; B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (

;1)

; D.(5;2) A.(-5;-27) B.(5;13) ; ;

 Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng (d): x+y-5=0 và (l): 8x-3y+4=0 là Câu 7:tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=4x-7 và y=2x+3 là: C.(-2;-1) C©u 8: Cho hµm sè y=x2-2x-15.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè ngÞch biÕn trªn (1; C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ ; D.Hs ngÞch biÕn trªn (

 ,®ång biÕn trªn (1;

 ;1) )

2

x

3

y

10

4

x

  

  y 6 C.(-2;2)

Câu 9: Tìm nghiệm của hệ :

2

2

2

2

:

:

¡

¡

¡

x

x

0

0

0

  x

; B.(2;2); A.(1,2); D.(2;-2)

; D.

  x  5;

; C. x :     T×m A B .

5;3

5;3

F 

E F  \

F 

F 

(3;5)

(1;7)

(1;3]

E

E

; D.

3;5 

1m  ; B.m<-2 ; C.m>1 ; D.

1m 

A. ; D. C.

x

x

; D. a = 0 và b = 0 A. a khác 0 ;

 B.(1;4) ;

C©u10:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng A. ; B.   x ¡   x : x 0  C©u 11:Cho A   B ;3); ( A. ; B.(-5;3) ; C. 5;3 Câu 12: Cho F=(3;7) E=(1;5).Tìm mệnh đề sai: ; ; B. E C©u 13:Cho ph­¬ng tr×nh (m-1)x2 +2x+(1-m)(m+2)=0.T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm tr¸i dÊu A.m>-2 ; Câu 14: Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là  khi và chỉ khi : B. a = 0 ; Câu 15: Đỉnh của parabol (P): 2 2  y C. b = 0  có tọa độ là: 5 C.(2,5) ; A.(1,3); D.(-2,13)

2

y

6

 là:

5  x x C.x=5/2 ;

D.x=-5/2

uuuur MN

N

M

P

M

N

B.x=-5 ; uuur MP   4 Câu 16: Trục đối xứng của parabol (P): A.x=5 ; Câu 17: Cho , Tìm hình vẽ đúng:

P

P

N

M

P

M

N

A. B.

ABC M AB N AC

,

,

:

C. D.

2 3

uuuur MN

uuur BC

 

uuuur MN

uuur BC

uuur BC

uuuur MN

uuur BC

 

uuuur MN

C©u 18:Cho ,chän kh¼ng ®Þnh ®óng

2 3

AM AN  AC AB 2 3

3 2

3 2

A. ; B. ; C. ; D.

; ; C.(4;1) D.(2;1) B.(1,4);

; C.(4;5) A.(-1;-5) D.(5;4) ;

uuur uuur ;AB BC

D.(4;1) ;

là: ; C.(8;7) 

120 0

090

060

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur

uuur C. AB AD BD 

uuur B. AB AD AC 

uuur D. AB CD

Câu 19: Trong mạt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2), B(4,7), C(-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm tamgiác ABC. A.(1;2) Câu 20: Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB biết A(-5;4) và B(3;6) ;C.(-1;5) Câu 21: Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(1;2), B(3;5), C(6;4).Tọa độ của D là: ; A.(1;4) B.(-1;4) đều ,khi đó  Câu 22: Cho ABC 0135 B. ; D. A. C. ; ;

uuur uuur AB AC 

uuur AG

uuuur AM

uuur 3 AG

uuuur AM

uuur AG 2

uuur uuur AB AC 

uuuur GM 2

Câu 23.Cho h×nh b×nh hµnh ABCD.Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng: uuur A. DC AD BD   Câu 24.Tam gi¸c ABC cã träng t©m G vµ M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC th× ®¼ng thøc vect¬ nµo sau ®©y lµ ®óng?

3 2

A. 2 ; B. ; C. ; D.

5

x

   2 x

Phần II: Tự luận(4 điểm)

1

1

8

Câu 1: (1đ):Giải phương trình: 2 Câu2: (1đ): Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

x y

mx y z

2 2 x   

  3 0 z   x 

     

uuur uuur uuur 3 CA BA GA

.

 Câu 3 :(0.5đ): Cho x, y, z>0. Chứng minh: 1   Câu 4: (1đ):Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;5), B(7;9), C(4;7). Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng Câu 5: (0,5đ) Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Chứng minh:

.

………..HẾT…..……..

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

www.vnmath.com BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7

ĐÊ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn kết quả đúng

0

Câu 1: Nếu tam giác ABC có

thì số đo của góc

bằng:

50

ˆ BAC  B. 650

CBA ˆ D. 450

A. 750

Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = –

thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu?

BCˆACBˆA  C. 550 1 2 C. – 1

A. – 2

B. 2

D. 1

Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:

A. k = 24 B. k =

D. k =

C. k =

1 24

2 3

3 2

Câu 4: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?

D. 16

A. 4

B. 2

MNP

A.

B.

 ;  PMMP

NP

 PN

MN

  PN

D.

C.

MN

 NM

 ;

  PMMP

Câu 5: Giả thiết nào dưới đây suy ra được ;ˆ ˆ  MM  ˆ;ˆ ˆ  NMM

 NM ˆ;ˆ  PN

C. 8   PNM ˆ  MM ˆ MM 

? ;ˆ  ;ˆ 

 NP ; ˆ  P

D. (– 3)3

C. (– 3)4

Câu 6: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 B. (– 3)8 Câu 7: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

A. Không có điểm chung C. Có ít nhất 2 điểm chung

B. Chỉ có một điểm chung D. Không vuông góc với nhau

Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ

?

3 4 

C.

A.

B.

D.

 12 16

12 16

20 15

20 15

)1;

)2;

)1;

 )1;

A. N(

B. Q(

C. P(

D. M(

Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ? 2 3

1 3

1 3

1 3

Câu 10: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?

A. 1330

B. 470

C. 430

D. 740

)

25

15

(:

(:

)

16,0

a)

b)

II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 11: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 5 4 7

5 7

1 4

1 25

Câu 12: Tìm x, biết:

(

x :).

4

a)

b)

x

1 3

2 3

3 8

1 3

1 2

Câu 13: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Câu 14: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D.

a) Chứng minh

AOD 

Câu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng

 và x – y + z = – 49.

; y y ; 3 5

b) Chứng minh: OD  AB z 4

BOD x 2 ---------------------------------------------

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

www.vnmath.com

1: Trong các câu sau câu nào sai?

N5

A.

C.

 I

D.

 R

B. 5 Z

 

 5 3

 5 2

2: Giá trị của (-3)2 là:

A .3 B . 9 C . -9 D . 12.

3: Cho hàm số y = f(x) =3.x thì f(2)= ? A. 2 B. 3 C. 4 D . 6

y 

x 

4 : Cho hai số hữu t ỉ

, ta có

v à

4  7

5  7 A. x > y B. x < y C. x = y D. tất cả đều sai

bằng

5: Kết quả của

25 A. -5 B. 5 C. 25 D. -25

6: Với mọi số hữu tỉ x ( x  0), ta có

B. x0 = x

C. x0 = 1

D. x0 không xác định

A. x0 = 0

A. (cid:0)

7: Trong hình vẽ bên hai góc đối đỉnh là. 3O C. (cid:0) 2O B. (cid:0)

1O và (cid:0)

1O và (cid:0)

1O và (cid:0)

4O D. (cid:0)

2O và (cid:0)

4O

O 1 2 3 4

8: Tổng 3 góc trong tam giác có số đo là

A. 900 B. 1000 C. 1800 D . 3600

9: Đường trung trực của đoạn thẳng là A. đường vuông góc với đoạn thẳng đó. B. đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó C. đường song song với đoạn thẳng đó D. đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó 10: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì

A. Chúng song song với nhau. B.Chúng vuông góc với nhau. C. Chúng cắt nhau . D. Cả ba phương án trên đều đúng 0 70

0 50 ;

ˆ A

ˆ B

thì số đo của góc C bằng

11: Tam giac ABC có

 A. 600 B. 700 C. 1000 D. 1200

'ˆB , Cˆ

'ˆC . N ếu ABC = A’B’C’ cần có thêm điều kiện .

=

12: Cho ABC v à A’B’C’ c ó Bˆ = A. AB = A’B’ B. AC = A’C’

C. BC = B’C’ D. tất cả đều đúng

ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1(2 điểm):Tìm x biết . a)

x =

b) x + 1,5 = 5,5

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). 1 4

1 6

Bài 2(2 điểm ) Cho hàm s ố y = f(x) = 3.x

a) Tính f(1) , f(1,5):

b) Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?

Bài 3(3 điểm ) Cho tam giác ABC , tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC. Kẻ BE, CF vuông góc với

Ax ( E,F Ax) . Chứng minh rằng .

a.  BME =  CMF.

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

b. BE =CF

B. 0,5

D. Đáp án khác

C.  0,5

B. II

C. III

D. IV

5

5

5

2

5

D.

C. (3;-2)

D. (-3;-2)

B. y = x + 1

C. y = x – 7

D. y = x + 7

C. – 5

B. 5

D.  5

www.vnmath.com

ĐỀ 3: I. Trắc nghiệm Câu 1: Khi x = - 0,5 thì |x| = ? A. - 0,5 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(3;-9) nằm ở góc A. I Câu 3: Kết quả | 2 | bằng ? C. - 2 B. 2 5 A. 2 Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y = x-2 đi qua điểm A. (1;3) B. (3;2) Câu 5 Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số A. y = x – 1 Câu 6: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số 5, thì x tỉ lệ nghich với y theo hệ số A. 0,2 Câu 7: Cho |x-1|=0,5 thì x = ? A. 1,5

C.1,5 và - 0,5

B. - 0,5

D. 1,5 và 0,5

232 bằng

B.

92

62

D. -

C.

26

26

Câu 8: Phép tính A. II. Tự luận Bài 1: Tính |x| biết: a. x = - 1,1

x 

1

c.

b.

1 x  3

2 3

Bài 2: Tìm x biết :

:

x

: 2

a.

b.

c.

x  3

1 3

2 x   1 5

2 3

1 3

3  5

1 2

y

 

2

x

b. Điểm M(a; 6) thuộc đồ thị hàm số

.Tìm a?

 

2

x

y

Bài 3: a. Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: Cho tam giác ABC biết AB< AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC=BD. Nối C vói D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC tại E, I.

a. Chứng minh: Tam giác BED bằng tam giác BEC và IC = ID b. Từ A vẽ đường vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH song song BI

---------------------------------------------------

ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. Kết quả của phép tính

3  8

A.

B.

C.

D.

1 8

1  4 4 12

5 8

5 8

x

thì giá trị của x là

2. Nếu

2 3

A. x

B. x =

C. x =

;

D. x 

2 3

2 3

2 3

  

2   3  3. Kết quả của phép tính 24 . 52 là

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

C. 106

B. 400

2

2 3 

A. 76 = 4

4.

A. 7

C. 5

D. 25

B. 14

5. Cho hàm số y = f(x) = - 2x + 1 khi đó

A. f(1) = - 3

B. f(2) = 5

C. f(

) = 2

D. f(

) = 2

1 2

1 2

D. 450

A. 300

B. 900

C. 600

D. 400

B. 600

C. 300

A. 800

www.vnmath.com D. 108

6. Cho  ABC vuông tại C có  B = 300. Số đo góc A là 7.  ABC có  A = 700 ;  B -  C = 500. Số đo  C là Bài 2. Điền (Đ) hoặc (S) vào kết luận sau

1. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ 2. Góc ngoài của tam giác luôn là góc tù 3. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì cặp góc

nhọn còn lại bằng nhau

4. Nếu hai cạnh và một góc tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác

đó bằng nhau.

II. TỰ LUẬN

3

(

(2

)

16

.(

)

13

.(

)

Bài 1.Tính a)

b)

 1 3

3 5

1 3

3 5

1 3

 1 2 :) 2 3

1 4 4

Bài 2. Tìm x a)

b)

x

1 2

3 4

x 2

1 3

Bài 3. Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 2 ngày. Nhóm 2 trồng trong 3 ngày. Nhóm 3 trồng trong 4 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh. Bài 4. Cho hàm số y = f(x) = 0,5x a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Điểm M (-4 ; -2) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao.

Bài 5. Cho  ABC có Â = 900, AB = AC, gọi K là trung điểm của BC

. Chứng minh

Bài 6. Cho

5 d d 4

5 b b 4

2 c c 3

 

a b

c d

a) Chứng minh  AKB =  AKC b) Chứng minh AK  BC c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC tại C cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK d) Chứng minh CB = CE  2 a a  3 ---------------------------------------------

ĐỀ 5

A. 12

C. -36

D. 3

I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng. Câu 1: Nếu x = 6 thì x bằng: B. 36 Câu 2: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 900. A. Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b. B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b. C. Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b. D. Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b. Câu 3: Cho hình vẽ, biết IK // EF .

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

x

I

K 14 0

130

F

E

Giá trị của x là: A. 1000

B. 700

C. 800

D. 900

www.vnmath.com O

Câu 4: Tính (0,125)3 . 83 bằng: B. 2

A. 1

C. 3

D. 4

Câu 5: Tổng ba góc của một tam giác bằng:

A. 3600

B. 900

C. 1800

D. 1200

với a, b, c, d ≠ 0, ta có thể suy ra:

Câu 6: Từ tỉ lệ thức

a b

c d

D.

A.

B.

C.

a d

b  c

a c

d b

c  a

a b

d b

D.4

C. 2

A.1

d c Câu 7: Để chứng minh hai tam giác bằng nhau có bao nhiêu trường hợp: B. 3 Câu 8: Tập hợp Q  I bằng:

B. Q

C. ф D. R

A. I

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )

y

f x

  ( ) 1 5

x

Bài 1: (1,5 điểm ). Cho hàm số

.

a)Tính :

b)Tìm x biết f(x)=-4

f

f

f

f

;

(1);

 ( 2);

3 5

1 5

  

  

  

: 5

a)

b) 4.(

31 ) 2

1 2

3

49

   Bài 2: (1,5 điểm ). Thực hiện phép tính: 11 5 15 25 2  3 .

2   7   

c) 

 5 : 25

14 12  25 9 1 3

Bài 3: (1 điểm ). Tìm 2 số x,y biết:

.

x

y 

72

x y

5  và 7

Bài 4: (1,5 điểm ). Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 5 giờ. Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian? Bài 5: (2,5 điểm ). Cho ABC

=900 và AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC

 có A

a) Chứng minh :  AKB =  AKC b) Chứng minh : AK BC

c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK

-----------------------------------------------

ĐỀ 6

thì số đo của góc

ˆABC bằng:

050

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng. ˆ ˆABC ACB Câu 1: Nếu tam giác ABC có (cid:0)  C. 550

BAC  B. 650

A. 750

D. 450

Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = –

thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu?

1 2

A. – 2

B. 2

C. – 1

D. 1

Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 5

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

D. k =

A. k = 24

B. k =

C. k =

1 24

2 3

3 2

www.vnmath.com

Câu 4: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?

D. 16

A. 4

B. 2

C. 8

D. (– 3)3

B. (– 3)8

C. (– 3)4

Câu 5: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

A. Không có điểm chung C. Có ít nhất 2 điểm chung

B. Chỉ có một điểm chung D. Không vuông góc với nhau

Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ

?

3 4

D.

A.

B.

C.

12 16

20 15

20 15

 12 16

Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?

;1)

; 2)

;1)

A. N(

B. Q(

C. P(

D. M(

 ; 1)

1 3

1 3

2 3

1 3

Câu 9: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 1330

B. 470

D. 740

C. 430

1x  = 2 thì x bằng: B. 3

C. 81

D. 27

Câu 10: Nếu A. 9 Câu 11: Cho hµm sè y = f(x) = 2x2 + 3 ta cã :

A. f(0) = 5

B. f(1) = 7

C. f(-1) = 1

D. f(-2) = 11

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 12: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:

15

: (

)

25

: (

)

0,16

a)

b)

1 4

5 7

1 4

5 7

1 25

Câu 13: (1đ) Tìm x, biết:

(

x . ) :

4

a)

b)

x 

1 3

2 3

3 8

1 3

1 2

Câu 14: (1đ) Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Câu 15: (3đ) Cho góc nhọn xOy , C là điểm trên tia Ox, D là điểm trên tia Oy , sao cho OC = OD. Gọi I là điểm trên tia phân giác Oz của góc xOy , sao cho OI > OC . a/ Chứng minh IC = ID và IO là phân giác của góc CID . b/ Gọi J là giao điểm của OI và CD , chứng minh OI là đường trung trực của đoạn CD

;

Câu 16: (1đ) Tìm các số x, y, z biết rằng

 và x – y + z = – 49.

x 2

y 3

y 5

z 4

---------------------------------------------

ĐỀ 7

Bài 1 (3 điểm)

1) Hãy chọn các kết quả đúng:

a) (-3)2 . (-3)7 = (-3)14

b) (-3)2 . (-3)7 = (-3)9

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 6

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

c) (-3)2 . (-3)7 = (- 9)9

2) Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x 9 25

7 2 9

x

36,0

9 25

3) §iÒn vµo chç trèng ®Ó ®­îc mét mÖnh ®Ó ®óng:

a) NÕu a // b vµ b// c th×............

b) NÕu b  c vµ ........... th× b  a

c) NÕu a  b vµ .......... th× a // c

www.vnmath.com d) (-3)2 . (-3)7 = (-9)14

Bµi 2 (2 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc

2

3

5,0

64,0

:

b)

c)

a)

2 5,0

4 23

5 21

4 23

16 21

36 9

1 4

  1  2 

  

  1 2  2 

  

Bài 3 (2 điểm)

1) Tìm x biết;

5 -

= 1,7

x3

2) Hai lớp 7A và 7B có tất cả 65 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi lớp biết rằng số học sinh của 2 lớp

lần lượt tỉ lệ với 6 và 7.

Bài 4 (2,5 điểm)Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Qua A vẽ 1 đường thẳng vuông góc với AB. Đường thẳng này cắt tia phân giác góc B của tam giác ABC tại M . Kẻ MH vuông góc với BC (H BC)

a) Chứng minh tam giác ABM bằng tam giác HBM

b) Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Gọi N là giao điểm của BM và AK.

Chứng minh AK // HM

c) Chứng minh HN // AM

Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x biết: 2006 .

1x

x1

+ (x - 1)2 = 2005

-----------------------------------------------------

2

D.

 (cid:0)

A. 1,5 (cid:0) B.

(cid:0) C. (cid:0) (cid:0)

2 3

5 8

ĐỀ 8 I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai.

A.

có số đối là

B.

có số đối là

C.

 có số đối là

  ( 5)

D. 5 có số đối là

 2  3

2 3

2 3

 2 3

2 3

2 3

Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai.

x 

1, 75

x 

0, 4

x 

1

x 

1

A.

0x  thì x = 0 B.

thì

C.

thì

D.

thì

x  

1, 75

x  

0, 4

1 3

1 3

Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng. Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 7

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

0

D. Một Kết quả khác.

A. 

103

1 B. 

103

3 C. 

www.vnmath.com 103

Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?

A.

B.

C.

D.

4

31 30

12 17

25 63

 8 125.2

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai.

A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f(

) = 1

D. f(0) = 0

1 3

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2; 5). Điểm nằm trên trục hòanh là:

080

A 

Câu 8: Cho tam giác ABC có (cid:0)

. Số đo của góc C là :

050

. Số đo của góc P là :

; (cid:0)

 Câu 9: Cho ABC MNP

 

D. 600 080 B  D. 600

; (cid:0) B  A. 300 B. 400 C. 500 Z , biết rằng (cid:0) A. 300 B. 400 C. 500

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D 060 A  Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì bằng nhau.

II. TỰ LUẬN. (5 điểm)

4

Bài 1 : ( 1điểm) Thực hiện phép tính :

2

1 2

 4 1    3 3 

  

Bài 2: ( 1,5điểm) Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian bao lâu ? Bài 3: ( 2,5điểm) Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K.

a) Chứng minh AOC = BOK, từ đó suy ra AC = BK và OC = OK. b) Chứng minh CD = AC + BD.

-------------------------------------------------

Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 8