B Đ ÔN THI
CUI 1
TOÁN 11
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
THEO FORM 2025
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
M«n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên son, nếu tài liu có sai sót thì rt mong nhận đưc s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cnh là
A.
9.
B.
10.
C.
6.
D.
5.
Câu 2: Nghim của phương trình
cot 3 0x
A.
,
6
x k k
. B.
,
3
x k k
.
C.
2,
3
x k k
. D.
,
6
x k k
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
ct
BD
ti
M
,
AB
ct
CD
ti
O
. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng
SAC
SBD
.
A.
SO
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SC
.
Câu 4: Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 5: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
73
n
n
u
. B.
7.3n
n
u
. C.
7
3
n
un
. D.
73
n
un
.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng không song song thì ct nhau.
D. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 7: Cho mu s liu v chiu cao (cm) ca các hc sinh n trong khi
11
ca một trường như sau:
Mu s liu trên có bao nhiêu s liu, bao nhiêu nhóm?
A.
145
s liu;
6
nhóm. B.
145
s liu;
5
nhóm.
C.
6
s liu;
145
nhóm. D.
5
s liu;
30
nhóm.
Câu 8: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
. Gi s
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
b
thì
ba
. B. Nếu
b
ct
thì
b
ct
a
.
C. Nếu
ba
thì
b
. D. Nếu
b
bc
thì
.c
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi
,ab
?
A.
cos( ) sin sin cos cosa b a b a b
. B.
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
.
C.
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
. D.
cos( ) cos sin sin cosa b a b a b
.
Câu 10: Cho cp s cng
1
:2
n
uu
và công sai
2.d
S hng th 3 ca
n
u
A.
34.u
B.
36.u
C.
38.u
D.
312.u
Câu 11: Thi gian truy cp Internet mi bui ti ca mt s hc sinh được cho trong bng sau:
Thi gian (phút)
[9,5;12,5)
[12,5;15,5)
[15,5;18,5)
[18,5;21,5)
[21,5;24,5)
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tính trung v ca mu s liu ghép nhóm này.
A. 18,1. B. 18,5. C. 17,2. D. 15,6.
Câu 12: Cho t din
ABCD
. Gi
,,M N P
lần lượt trung đim ca
,,AB AC AD
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
//MNP ABC
. B.
//MNP DBC
. C.
//MNP ADC
. D.
//MNP ABD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
:
5
;
x
;
15
;
.y
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
15.u
b)
Công sai ca cp s cng
n
u
5.d
c)
10.x
d)
3 2 70.xy
Câu 2. Cho mu s liệu điểm môn Toán ca mt nhóm học sinh như sau:
Điểm
6;7
7;8
8;9
9;10


Số học sinh
8
7
10
5
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Mu s liệu đã cho là mu s liu ghép nhóm.
b)
C mu ca mu s liu là
30
.
c)
Đim trung bình ca các hc sinh là
7,9
.
d)
Mt ca mu s liu là
10
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
// ,AB CD AB CD
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hai đường thng
SD
AB
chéo nhau.
b)
/ / .DC SAB
c)
Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
song
song với đường thng
AD
.
d)
Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
song
song với đường thng
CD
.
Câu 4. Trong h có cha
6000
lít nước ngt (có nồng độ muối xem như bằng
0
). Người ta bơm nước
bin nồng độ mui
30
gam/lít vào h vi tốc độ
15
lít/phút. Biết rng, nồng độ mui
trong dung dịch được tính bng công thc
m
CV
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Sau thi gian
t
(phút), lượng ớc được bơm vào hồ
15V t t
(lít).
b)
Khối lượng muối được bơm vào hồ sau thi gian
t
(phút) là
450mt
(g).
c)
Nồng đ mui trong h sau thi gian
t
phút
15
6000 450
t
Ct t
.
d)
Khi thi gian
t
phút càng ln, nồng độ mui trong h
s càng cao nhưng không vượt quá
15Ct
(g/lít).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ng quay t chơi n kính
57 m
, trc quay cách mặt đất
57,5 m
, quay đu mi
vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đu, khong cách
mh
t mt cabin gn tại điểm
A
của vòng quay đến mặt đất được tính bi công thc:
2
57sin 57,5
15 2
h t t




vi
t
thi gian quay ca vòng quay tính bng phút
0t
(tham kho hình v).
Khi quay mt vòng ln th nht tính t thời điểm
0t
(phút), ti thời điểm đầu tiên nào ca
t
thì cabin v trí cao nht (kết qu i dng thp phân)?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Người ta trng
3240
cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng 1 cây, k t
hàng th hai tr đi số cây trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so vi hàng liền trước nó. Hi
tt c bao nhiêu hàng cây?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Kết qu đo khối lượng ca
30
c khoai tây nông trường được biu din biểu đồ ới đây.
Khi lưng 30 c khoai tây
Tính gần đúng đến hàng phn chc mt ca mu s liu trên.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Cho hình chóp
.DS ABC
các cnh bên bằng nhau, đáy
ABCD
hình vuông,
18AB
. Gi
M
điểm nm tn cnh
SA
sao cho
2
3
SM
SA
. Gi
()P
mt phẳng đi qua
M
, song song
với hai đường thng
AB
AC
. Tính din tích thiết din ct bi mt phng
P
vi hình
chóp
.S ABCD
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….