ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ.KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh :.......................................................................... Lớp :..........................................................................

1 16

2 17

3 18

4 19

5 20

6 21

7 22

8 23

9 24

10 25

11 26

12 27

13 28

14 29

15 30

Câu 1: Một bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ ở 270C và dưới áp suất 0.6atm ( dung tích của bóng đèn không đổi ). Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn nhận giá trị nào sau đây:

A. 2720C. B. 2270C C. 300C. D. 450C.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với định lý biến thiên động lượng A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số. C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung

của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Câu 3: Trong hệ toạ độ ( p, T ) thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích?

A. Đường đẳng tích co dạng hypebol. B. Đường đẳng tích là một đường thẳng. C. Đường đẳng tích là nữa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ. D. Đường đẳng tích co dạng parabol.

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng? A. 1,2m B. 1,5m. C. 0,9m D. 2m

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi

A. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực. B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào ? Lấy g = 10m/s2. A. 4m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 10m/s

Trang 1/4 - Mã đề thi 357

Câu 7: Điều nào sau đây là chính xác khi nói về định lý động năng? A. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó. B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó.

C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó. D. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện.

Câu 8: Ngoài đơn vị Oát ( W ), ở nước Anh còn dùng Mã lực ( HP ) làm đơn vị của công suất. Phép đổi nào sau đây là đúng ? A. 1HP = 674W B. 1HP = 467W C. 1HP = 476W D. 1HP = 746W

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các nguyên tử, phân tử trong chất rắn?

A. Các nguyên tử, phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. B. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định. C. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác. D. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vị

trí cân bằng xác định. Câu 10: Thả một thỏi đồng có khối lượng 0,4kg ở nhiệt độ 800C vào 0,25kg nước ở nhiệt độ 180C. Cho nhiệt dung riêng CCu = 400J/kg.độ; Cnước = 4200J/kg.độ. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là: A. 180C. B. 49,50C. C. 26,20C. D. 800C.

Câu 11: Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Chất khí ở 270C có thể tích p. Phải đun nóng chất khí đến nhiệt độ nào thì áp suất tăng lên 1,5 lần/ A. 1500K. B. 4500K. C. 810K. D. 2000K

Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo?

A. Cơ năng đàn hồi bằng thế năng đàn hồi của lò xo B. Cơ năng đàn hồi bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo. C. Cơ năng đàn hồi bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo. D. Cơ năng đàn hồi bằng động năng của vật

Câu 13: Trạng thái của một lượng khí xác định được đặc trưng đầy đủ bằng thông số nào sau đây?

A. Nhiệt độ. C. Thể tích, áp suất và nhiệt độ. B. Thể tích. D. Áp suất.

Câu 14: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng. B. Vật rơi trong không khí. C. Vật chuyển động trong chất lỏng. D. Vật rơi tự do.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng A. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn.

B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.

Câu 16: ”Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí” điều đó đúng với quá trình nào sau đây?

A. Quá trình khép kín ( chu trình ). C. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. D. Đẳng áp.

Câu 17: Một tên lửa có khối lượng tổng cọng 100 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái đất thì phụt ra ( tức thời ) về phía sau 20 tấn khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa.Vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí là : A. 250m/s. B. 150m/s. C. 325m/s. D. 525m/s

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí A. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. B. Các phân tử khí ở rất gần nhau. C. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử rất yếu. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.

Trang 2/4 - Mã đề thi 357

Câu 19: Một quả pháo thăng thiên có khối lượng 150g. Khi đốt pháo, toàn bộ thuốc pháo có khối lượng 50g cháy tức thì phụt ra với vận tốc 98m/s. Biết pháo bay thẳng đứng, độ cao cực đại của pháo là:

A. 60m. B. 100m. C. 90m. D. 120m

Câu 20: Một vật khối lượng 200g rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Để động năng của vật rơi có giá trị Wđ1 =10J, Wđ2 =40J thì thời gian rơi tương ứng của vật bao nhiêu?

A. t1 = 0,1s và t2 = 0,22s. C. t1 = 10s và t2 = 20s. B. t1 = 5s và t2 = 8s. D. t1 = 1s và t2 = 2s.

Câu 21: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó nhận giá trị nào sau đây: A. 3000C. B. 500C. C. 450C. D. 2070C.

Câu 22: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20g nước ở nhiệt độ 1000C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp có nước là 37,50C, khối lượng hỗn hợp là 140g. Biết nhiệt độ ban đầu của nó là 200C, nhiệt dung riêng của nước Cnước = 4200J/kg.độ. Nhiệt dung riêng của chất lỏng đó là: A. 4500J/kg.độ. B. 3000J/kg.độ. C. 2500J/kg.độ. D. 1000J/kg.độ.

Câu 23: Nguyên lý thứ nhât của nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?

A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn cơ năng. C. Định luật II Newton. D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Boyle-Mariotte ? A. Trong mọi quá trình, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng nhiệt, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. D. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng

khí xác định là một hằng số. Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí?

A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. B. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. C. Do chất khí thường có thể tích lớn. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. B. Đơn vị nội năng là Jun ( J ). C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. D. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của

các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?

A. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz. B. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2. C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.

Trang 3/4 - Mã đề thi 357

Câu 28: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là : B. mv2. C. mv2/2. D. mv2/4. A. 2mv2.

Câu 29: Gọi Q là nhiệt lượng vật thu hay toả ra ( J ); m là khối lượng của vật (kg ); c là nhiệt dung riêng của chất là vật ( J/kg.độ );∆t là độ biến thiên nhiệt độ ( oC hoặc 0K ). Khi nhiệt độ của vật thay đổi, nhiệt lượng mà vật nhận được ( hay mất đi ) được tính bởi biểu thức: A. Q = mc/∆t. B. Q = mc∆t. C. Q = mc2∆t. D. Q = m2 c∆t.

Câu 30: Trong các chuyển động sau đậy chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng

A. Chuyển động của tên lửa. B. Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường. C. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời. D. Một người đang bơi trong nước.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- MÃ ĐỀ 357.

Trang 4/4 - Mã đề thi 357

1 B 16 B 2 C 17 C 3 C 18 B 4 C 19 D 5 A 20 D 6 D 21 D 7 C 22 C 8 D 23 D 9 D 24 B 10 C 25 B 11 B 26 A 12 B 27 B 13 C 28 A 14 D 29 B 15 A 30 A

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm

Mã đề thi 209

Điểm

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ?

A. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp. B. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. C. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín. D. Trong cả ba hiện tượng trên.

Câu 2: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng:

A. 7000J. B. -30J. C. 170J. D. 30J.

Câu 3: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 2050C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ?

A. 820,1mmHg. B. 750,4mmHg. C. 799,66mmHg. D. 630,5mmHg.

Câu 4: Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu ?

A. 1770C. B. 155,30C. C. 1600C. D. 1880C.

Câu 5: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC dưới áp suất 0,588.105Pa. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 0,981.105Pa và không làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng là bao nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi.

A. 177oC. B. 300oC. C. 227oC. D. 272oC.

Câu 6: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở mhiệt độ -330C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có thể tích 750cm3. Biết áp suất không đổi.

A. 300C. B. 350C. C. 270C. D. 230C.

Câu 7: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể tính bằng công thức nào sau đây?

.

Trang 1/4 - Mã đề thi 209

A. P = F/v. B. P = F.v. C. P = F.v2 D. P = v/F.

Câu 8: Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng?

A. ∆U = 0. C. A = 0. B. Q = 0. D. Cả Q, A và ∆U đều khác không.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

độn của các phân tử cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng.

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. B. Đơn vị của nội năng là Jun (J). C. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn

D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Câu 10: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K).

T ~pV

const

const

A. 1664,4 kJ. B. 1684,4 kJ. C. 1794,4 kJ. D. 1694,4 kJ.

.

.

.

.

pV T

Vp 22 T 2

Vp 11 T 1

A. D. C. B. Câu 11: Công thức nào dưới đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? pT V

l

l

0

Câu 12: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ?

 t

 C. .

0

 l

 l l 0

0

A. l  l   ). t  D. . l l l  l l l  B. 1(0  l t 0   t . l 0

Câu 13: Một viên đạn khối lượng 2g đang bay với vân tốc 200m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 234J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn tăng thêm: C. ∆t = 80,5 oC B. ∆t = 58,5 oC A. ∆t = 85,5 oC D. ∆t = 85,5 K

Câu 14: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.

A. 0,04 J. B. 0,08 J. C. 0,045 J. D. 0,05 J.

Câu 15: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó:

A. là một hằng số. B. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. C. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

Câu 16: Động lượng được tính bằng A. N.s. B. N.m/s. Chọn đáp án đúng. C. N/s. D. N.m.

Câu 17: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức.

A. Wt = mgho.

B. Wt = mg(h + ho). C. Wt = mg(h - ho). D. Wt = mgh. Câu 18: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?

bạt.

Trang 2/4 - Mã đề thi 209

A. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. B. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm

C. Vì vải bạt không bị dính ướt nước. D. Vì vải bạt bị dính ướt nước.

Câu 19: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây ?

A. Tiết diện ngang của thanh. B. Độ dài ban đầu của thanh. C. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng.

Câu 20: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật sáclơ ?

t~p

T ~p

.

.

.

.

p TpT  21 12

Vp 11 T 1

Vp 33 T 3

A. B. C. D.

Câu 21: Độ cứng (hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây ?

A. Độ dài ban đầu của vật rắn. C. Tiết diện của vật rắn. B. Chất liệu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 22: Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động:

A. dưới tác dụng của ngoại lực. B. trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực. C. trong trọng trường và có lực masát tác dụng. D. thẳng đều.

Câu 23: Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào?

A. tăng gấp 4. B. tăng gấp 2. C. không đổi. D. tăng gấp 8.

Câu 24: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ?

Cho α = 12.10-6K-1. A. 0,60mm.

B. 0,45mm. C. 4,5 mm. D. 6,0mm.

Câu 25: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất là bao nhiêu ?

A. 105Pa. B. 0,5.105Pa. C. 1,608.105Pa. D. 2,73.105Pa.

Câu 26: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ.

A. Đun nóng khí trong một xi lanh hở. B. Đun nóng khí trong một xi lanh kín. C. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ. D. Thổi không khí vào một quả bóng bay.

Câu 27: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 4,9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 0,5 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.

Câu 28: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A. chuyển động chậm đi. C. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. D. va chạm vào nhau.

Câu 29: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?

Trang 3/4 - Mã đề thi 209

A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Có dạng hình học xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính dị hướng.

Câu 30: Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C). Nén đẳng nhiệt để thể tích bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ?

A. 1atm. B. 0,5atm. C. 4atm. D. 2atm.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- (Lưu ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B D C A C C B D A D A C D A B A C B C D D B B C D B A A A D

Trang 4/4 - Mã đề thi 209

209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209

Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 10A5 Câu 1(3 điểm): Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 2kg, m2 = 5kg, chuyển động với vận tốc có độ lớn lần lượt là v1 = 4 m/s, v2 = 6 m/s. Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau: a. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng và cùng chiều b. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng nhưng ngược chiều c. Hai vật chuyển động theo phương vuông góc với nhau Câu 2 (3 điểm): Một hòn bi có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất. a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng 3 lần động năng? Câu 3 (2 điểm): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí. Vẽ đồ thị của quả trình biến đổi trạng thái khí trong hệ trục toạ độ POV. Câu 4 (2 điểm): Chứng minh rằng trong hệ trục toạ độ POT: Đường đẳng tích ở dưới có thể tích lớn hơn đường đẳng tích ở trên?

Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 10A5 Câu 1(3 điểm): Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 2kg, m2 = 5kg, chuyển động với vận tốc có độ lớn lần lượt là v1 = 4 m/s, v2 = 6 m/s. Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau: a. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng và cùng chiều b. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng nhưng ngược chiều c. Hai vật chuyển động theo phương vuông góc với nhau Câu 2 (3 điểm): Một hòn bi có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất. a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng 3 lần động năng? Câu 3 (2 điểm): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí. Vẽ đồ thị của quả trình biến đổi trạng thái khí trong hệ trục toạ độ POV. Câu 4 (2 điểm): Chứng minh rằng trong hệ trục toạ độ POT: Đường đẳng tích ở dưới có thể tích lớn hơn đường đẳng tích ở trên?

Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 10A5 Câu 1(3 điểm): Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 2kg, m2 = 5kg, chuyển động với vận tốc có độ lớn lần lượt là v1 = 4 m/s, v2 = 6 m/s. Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau: a. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng và cùng chiều b. Hai vật chuyển động trên một đường thẳng nhưng ngược chiều c. Hai vật chuyển động theo phương vuông góc với nhau Câu 2 (3 điểm): Một hòn bi có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất. a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng 3 lần động năng? Câu 3 (2 điểm): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí. Vẽ đồ thị của quả trình biến đổi trạng thái khí trong hệ trục toạ độ POV. Câu 4 (2 điểm): Chứng minh rằng trong hệ trục toạ độ POT: Đường đẳng tích ở dưới có thể tích lớn hơn đường đẳng tích ở trên?

Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 10T1, 10T2 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1 (3 điểm): Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi vừa chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Câu 2 (2 điểm): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí. Vẽ đồ thị của quả trình biến đổi trạng thái khí trong hệ trục toạ độ POV. Câu 3 (2 điểm): Xe chở cát khối lượng m1 = 390kg chuyển động theo phương gnang với vận tốc v1 = 8m/s. Vật nặng khối lượng m2 = 10kg bay đến cắm vào xe cát. Tìm vận tốc của xe sau khi vật nặng cắm vào cát trong hai trường hợp:

a. Vật nặng bay ngang với vận tốc v2 = 15m/s cùng chiều với xe b. Vật nặng bay ngang với vận tốc v2 = 15m/s ngược chiều với xe.

, đầu trên của dây cố cm50 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.

Câu 4 (3 điểm) : Quả cầu nhỏ khối lượng M= 1kg treo ở đầu một sợi dây chiều dài định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2 a.Tính tốc độ của quả cầu khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300. Tính lực căng của dây khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300 và lực căng cực đại, cực tiểu của dây treo khi quả cầu chuyển động. b. Khi M đang ở vị trí cân bằng, người ta bắn vào M một viên đạn khối lượng m = 100g theo phương ngang. Sau khi đạn găm vào và kẹt lại trong đó, hệ con lắc lệch một góc cực đại là 300. Tìm nhiệt lượng toả ra sau va chạm?

Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 10T1, 10T2 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1 (3 điểm): Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi vừa chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Câu 2 (2 điểm): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí. Vẽ đồ thị của quả trình biến đổi trạng thái khí trong hệ trục toạ độ POV. Câu 3 (2 điểm): Xe chở cát khối lượng m1 = 390kg chuyển động theo phương gnang với vận tốc v1 = 8m/s. Vật nặng khối lượng m2 = 10kg bay đến cắm vào xe cát. Tìm vận tốc của xe sau khi vật nặng cắm vào cát trong hai trường hợp:

c. Vật nặng bay ngang với vận tốc v2 = 15m/s cùng chiều với xe d. Vật nặng bay ngang với vận tốc v2 = 15m/s ngược chiều với xe.

, đầu trên của dây cố cm50 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.

Câu 4 (3 điểm) : Quả cầu nhỏ khối lượng M= 1kg treo ở đầu một sợi dây chiều dài định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2 a.Tính tốc độ của quả cầu khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300. Tính lực căng của dây khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300 và lực căng cực đại, cực tiểu của dây treo khi quả cầu chuyển động. b. Khi M đang ở vị trí cân bằng, người ta bắn vào M một viên đạn khối lượng m = 100g theo phương ngang. Sau khi đạn găm vào và kẹt lại trong đó, hệ con lắc lệch một góc cực đại là 300. Tìm nhiệt lượng toả ra sau va chạm?

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KỲ II

2

0

đ

400

900

2

2

đ

 h

mgh

mv

mv

25

m

0

 10.2

 v g 2

1 2

Câu 1: Chọn mốc thế năng trọng lực tại mặt đất. Áp dụng đlbtcn cho vật tại vị trí ném và vị trí sắp chạm đất, ta có: 2 1 v 2 b. Độ cao cực đại: Áp dụng ĐLBTCN tại vị trí cao nhất và vị trí chạm đất, ta có:

2

2

đ

mgh

mv

45

m

max

h max

1 2

v 2

đ g

. Cơ năng của vật tại vị trí này là:

c. Gọi v là vận tốc của vật tại vị trí

đ

w t

2

2

đ

.

W

mv

 v

/3 sm

mv

15

W = Wđ + Wt, suy ra W =

đ

4 3

3 1 2

1 2

P(atm)

2

w 4 3 Câu 2: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái qua hai quá trình sau: Từ TT 1 có (P1 = 1atm, V1 = 10L, T1 = 300K chuyển sang TT2 theo quá trình đẳng tích (P2 = 2atm, V2 = 10L, T2) Áp dụng DL Sác Lơ, ta có: T2 =600K Từ TT2 (P2, V2, T2) chuyển sang TT3 ( P3 = P2 = 2atm, V3 = 15L, T3) Theo định luật Gay – luy- xac, ta có T3 = 900K Câu 3:

1

0

10

V(lít)

Sở giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT số 2 An Nhơn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 Môn Vật Lý 10 - Nâng cao Thời gian : 45 phút

Nhận biết Vận dụng Cộng Thông hiểu Cấp độ Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao

TN 1 TN 1(0,5 đ) 5% 1(0,5 đ) 5% 1(0,5 đ) 5% TL TN TL 1 1 TL TN TL

1 1 1(0,5 đ) 5% 1(0,5 đ) 5%

1 1(0,5 đ) 5%

1 2 1 2(1đ) 10% 2(1 đ) 10%

1 1

2 1 đ 10% 4 2 đ 20 % 6 7 đ 70% 2(5 đ) 50% 12 10 đ 100%

Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động tròn đều Các đại lượng vật lý: vận tốc, gia tốc, lực, khối lượng Ba định luật Niu-tơn Chuyển động của một vật bị ném xiên Lực hấp dẫn, định luật vạn vật hấp dẫn Lực đàn hồi, định luật Húc Lực lực ma sát, lực hướng tâm, lực quán tính, lực quán tính li tâm Bài tập động học và động lực học Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ Sở giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT số 2 An Nhơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 Môn Vật Lý 10 - Nâng cao Thời gian : 45 phút

2

Mã đề 132

10 / m s )  g

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: Phải treo một vật có khối lượng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100 N/m để lò xo dãn ra 10 cm? ( Lấy A. 1 kg

B. 0,1 kg C. 10 kg D. 1 g

Câu 2: Đại lượng vật lý đặc trưng cho mức quán tính của một vật là C. khối lượng. B. vận tốc. A. gia tốc.

x  D. lực. 2 t cm s 50 +80 ( ; ) t . Vận tốc của

Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật là vật lúc t =1 s có giá trị là A. 120 cm/s. B. 210 cm/s . C. 120 m/s. D. 210 m/s .

Câu 4: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì

A. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật lập tức dừng lại.

Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của vật chuyển động tròn đều?

A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc vuông góc nhau. C. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật gọi là lực hướng tâm.

D. Vectơ vận tốc của vật luôn không đổi .

Câu 6: Trong quá trình chuyển động của một vật bị ném xiên từ mặt đất, đại lượng nào say đây tăng rồi giảm?

A. Gia tốc của vật. B. Thành phần thẳng đứng của vận tốc của vật. C. Độ cao của vật so với mặt đất. D. Góc hợp giữa vectơ vận tốc với phương nằm ngang.

( G là hằng số hấp dẫn). Khối lượng của mỗi chất điểm là Câu 7: Hai chất điểm có khối lượng bằng nhau, khi chúng cách nhau 20 cm thì lực hấp dẫn giữa chúng là 4F B. 40 kg C. 4 kg D. 400 g

G A. 0,4 g

2

1m = 0,1 kg thì lò xo dài 1l = 22,5 cm. . Chiều dài 

Câu 8: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật khối lượng

2m =0,15 kg thì lò xo dài 2l =26,25 cm . Lấy

10 / m s g

Treo thêm vào lò xo vật khối lượng tự nhiên của lò xo là A. 20 cm B. 19 cm C. 18 cm D. 17 cm

m

Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đúng?

r ma

 

F ht

uur qtF

uur uur F ma ht q

B. D. A.

uuur F C. mst

uur N t

v r

2

Câu 10: Một vật nhỏ có khối lượng m=0,5 kg được gắn vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng, quỹ đạo của vật là đường tròn bán kính 40 cm, vận tốc của vật không đổi bằng 3 m/s. Lấy . Lực căng của dây khi vật qua vị trí thấp nhất có độ lớn là g

B. 6,25 N C. 5 N D. 15 N 10 /  m s A. 16,25 N

2

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1(3,5 điểm): Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài

l . Lấy

m 5  g

 

30o

nghiêng . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1 , góc 10 / m s ,   1

3 1, 73

.

a. Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng. b. Sau đó vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang được quãng đường S thì dừng lại. Hệ số ma sát

trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0, 2 . Xác định quãng đường S.   2

n m s

/m s như hình vẽ. Lấy

oa = 4

Bài 2(1,5 điểm): Một vật nhỏ khối lượng m đặt ở đầu A của một tấm ván AB có chiều dài 75 cm. Hệ số =0,25. Người ta kéo tấm ván sang ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván là 2   t 2 10 /  g . Vật có trượt trên tấm ván không? Nếu

uur ao

phải với gia tốc có, hãy tính thời gian để vật nhỏ trượt tới đầu B của tấm ván. m B A

-------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Sở giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT số 2 An Nhơn

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 Môn Vật Lý 10 - Nâng cao Thời gian : 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu số Mã đề

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 132 A C B A D C D A B A 209 C C B B A D A B B D 357 C A B D D A C B A A 485 A A D B B C C A A D

1 1 1

,

ur uur uuuur P N F , mst 1

1

Mỗi câu 0,5 điểm: 10 câu x 0,5 điểm = 5 điểm B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Nội dung Điểm 0,5 đ Bài 1 (3,5đ) Ý a (2đ) *Giai đoạn vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng -Chọn hệ trục O x y như hình vẽ

uur 1N

ur P

uuuur 1mstF

y1 A

uur 2N

o1 y2 y1 o2 x2

C

uuuur 2mstF

ur P

B H

0,5 đ -Các lực tác dụng lên vật là : -Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có : (1)

1 1 1

ur P N F 1 N P   P

0,25 đ

cos F  1 sin -Chiếu (1) lên O x y ta được:

P

sin

mst 1 sin

mg

cos

N 1

a 1

   1 m

uur uuuur ur  ma mst 1 1  (2) 0 (3)  ma 1    mg 1 m

0

2

g

(sin 30

0 cos 30 ) 10(

0,1

)

4,135 /

m s

0,5 đ -Từ (2) và (3) 

 1

3 2

1 2

=

-Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng : 0,25 đ

0 2.4,135.5

6, 43

v 1

2 v o

a l 12

m/s

2

2

2

0,5 đ b (1,5đ) *Giai đoạn vật chuyển động trên mặt phẳng ngang O x y như hình vẽ -Chọn hệ trục

,

2

-Các lực tác dụng lên vật là:

uur ma 2

2

0,25 đ -Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có: (4)

2

2

ur uur uuuur , mst P N F 2 uur ur P N  2 0 ma

0,25 đ

uuuur F mst P  (5) (6)

2

2

O x y ta được: -Chiếu (4) lên 2 N 2  mstF

2

2

 

g

 

0, 2.10

 

2 /

m s

   a 2

 2

mstF m

0,25 đ -Từ (5) và (6)

2 v 1

2  v 2 2 a

2 0 6, 43   2( 2)

2

0,25 đ -Ta có S    10,34 m

,

ur uur uuur uur P N F F , qt

,ms

0,25 đ 2 (1,5đ) -Chọn hệ quy chiếu gắn với tấm ván -Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ

uur N

y

uur qtF

uuur msF

o x A B

uur oa

ur P

4

m

0, 25.

m

 .10 2, 5

m

F

N

ma o

F qt

 n

msn

0,25 đ -Các lực tác dụng lên vật là: -Ta có , 

-Vì

max nên vật trượt trên tấm ván

 F

F qt

msn

 max

uur ur P N F

r ma

uuur mst

0,25 đ -Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có: (1)

ma

F

uur F qt N P  (2) 0 -Chiếu (1) lên Oxy ta được: (3)  F qt

mst

0,25 đ

F

F qt

mst

2

g

 

4 0, 25.10 1,5 /

m s

  a 2

a o

 t

m

0,25 đ -Từ (2) và (3)

t

s 1

2. S a

2.0, 75 1, 5

-Thời gian để vật trượt tới đầu B của tấm ván 0,25 đ

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1 điểm) Trình bày những nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Sác-lơ? 2.Áp dụng: Một khối khí ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 3 atm. Đun nóng đẳng tích khối khí đến áp suất

tăng gấp đôi. Tính nhiệt độ khối khí lúc này? Câu 3: (2 điểm)

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 150 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

lượng có độ lớn 70 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một viên đạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc

500 2 m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc

10m/s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí, lấy g = 10m/s2. 1. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. 2. Ở độ cao nào thì động năng bằng năm lần thế năng? 3. Khi vật ở độ cao 3 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1 điểm) Động lượng là gi? Biểu thức tính, đơn vị đo?. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi lơ – Mariốt? 2.Áp dụng: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất

ban đầu của khí là bao nhiêu? Câu 3: (2 điểm)

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 350 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

lượng có độ lớn 150 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay theo phương thẳng đứng thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5kg bay ngang với vận tốc v1 =400m/s. Mảnh thứ hai có khối lượng lớn hơn bay lên cao theo phương hợp với phương thẳng đứng góc 450 .Tính vận tốc viên đạn trước khi nổ và vận tốc mảnh thứ hai. Câu 5: (3 điểm) Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 6m/s. Cho g = 10m/s2, bỏ qua ma sát

1.Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. 2. Ở độ cao nào thì động năng bằng hai lần thế năng? 3. Khi vật ở độ cao 5 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1 điểm) Động năng là gì?biểu thức tính, đơn vị đo?. Câu 2: (2 điểm)

1. Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng? 2.Áp dụng: Lượng khí có thể tích 15l ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2.105 Pa chứa trong một bình kín. Nén lượng khí đó đến thể tích 8l, nhiệt độ của khí khi đó là 37 oC. Tính áp suất của khí nén đó.

Câu 3: (2 điểm)

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 150 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

lượng có độ lớn 70 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một viên đạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 150m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương hợp với phương ngang với vận tốc 400m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc

10m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. 2. Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 2.Khi vật ở độ cao 10 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1điểm) Nêu định nghĩa khí lí tưởng?. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Sác-lơ? 2.Áp dụng: Một khối khí ở nhiệt độ 57 0C, áp suất 3 atm. Đun nóng đẳng tích khối khí đến áp suất

tăng gấp đôi. Tính nhiệt độ khối khí lúc này? Câu 3: (2 điểm)

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 120 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

lượng có độ lớn 80 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai o60 so

mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ 1 bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh thứ 2 bay theo phương nào, với vận tốc bao nhiêu? Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc

10m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí ném. 2. Khi động năng bằng ba lần thế năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 2.Khi vật ở độ cao 15 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1điểm) Nội năng là gì? Nội năng của vật phụ thuộc yếu tố nào?. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi lơ – Mariốt? 2.Áp dụng: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp

suất ban đầu của khí là bao nhiêu? Câu 3: (2 điểm)

/ sm

10

1  v

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 1500 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

/5 sm

'  1

v

. Biết khối lượng của hai viên bi bằng nhau. lượng có độ lớn 750 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm) Viên bi thứ nhất đang chuyển động với vận tốc thì va vào viên bi thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm, hai viên bi đều chuyển động về phía trước. Tính vận tốc của mỗi viên bi sau va chạm nếu hai viên bi chuyển động trên cùng một đường thẳng và sau va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc là Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma

sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. 2. Khi thế năng bằng hai lần động năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 2.Khi vật ở độ cao 3 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1điểm) Nêu định nghĩa và viết biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát?. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Sác-lơ? 2.Áp dụng: Một khối khí ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 3 atm. Đun nóng đẳng tích khối khí đến khi áp

suất tăng thêm 2atm. Tính nhiệt độ khối khí lúc này? Câu 3: (2 điểm)

/ sm

10

1  v

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 250 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

045

 

lượng có độ lớn 170 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm) Viên bi thứ nhất đang chuyển động với vận tốc thì va vào viên bi thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm, hai viên bi đều chuyển động về phía trước. Tính vận tốc của mỗi viên bi sau va chạm nếu hai viên bi hợp với phương ngang một góc: và khối lượng của hai viên bi bằng nhau. Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 25m so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do theo phương thẳng đứng. Bỏ qua

ma sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. 2. Khi thế năng bằng năm lần động năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 3. Khi vật ở độ cao 15 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1điểm) Thế năng trọng trường là gì? Biểu thức tính, đơn vị đo?. Câu 2: (2 điểm)

1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi lơ – Mariốt? 2.Áp dụng: Khi giãn khí đẳng nhiệt từ thể tích 2 lít đến 3 lít, áp suất khí giảm đi 0,5 atm. Áp suất

ban đầu của khí là bao nhiêu? Câu 3: (2 điểm)

/ sm

10

1  v

030

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 50 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

060

,

lượng có độ lớn 30 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm) Viên bi thứ nhất đang chuyển động với vận tốc thì va vào viên bi thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm, hai viên bi đều chuyển động về phía trước. Tính vận tốc của mỗi viên bi sau và khối lượng của hai viên va chạm nếu hai viên bi hợp với phương ngang một góc bi bằng nhau. Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật được ném xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc

10m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. 2. Khi thế năng bằng động năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 3. Khi vật ở độ cao 5 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1điểm) Đẳng quá trình là gì? Kể tên các đẳng quá trình mà em biết? Câu 2: (2 điểm)

1. Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng? 2.Áp dụng: Lượng khí có thể tích 10l ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2.105 Pa chứa trong một bình kín. Nén lượng khí đó đến thể tích 8l, nhiệt độ của khí khi đó là 37 oC. Tính áp suất của khí nén đó.

Câu 3: (2 điểm)

/ sm

150

v

1.Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? 2.Áp dụng: Người ta thực hiện một công có độ lớn 1550 J để nén khí trong xilanh. Khí toả ra nhiệt

200

. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào và có vận tốc bằng bao nhiêu?

lượng có độ lớn 570 J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm) thì nổ Một viên đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng lên trên với vận tốc thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 15kg bay theo phương nằm ngang với vận tốc sm 1  / v Câu 5: (3 điểm) Từ độ cao 25m so với mặt đất, một vật được ném xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc

15m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2.

1.Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. 2. Khi thế năng bằng nửa động năng thì vận tốc của vật là bao nhiêu? 3. Khi vật ở độ cao 10 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu? ----------HẾT-----------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NH: 2011-2012 MÔN: Vật lý – Khối 10 (chương trình cơ bản) SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT TỈNH ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Điểm Câu Ý 1

1 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm



K600

T2 1

T 2

p 2 T 2

1

2 2 1 điểm

1 =

1 0,5 điểm 0,5 điểm 3 2 1 điểm

1F ; lực masat msF , phản

Đáp án Trình bày đủ, chính xác các nội dung của thuyết động học phân tử chất khí Phát biểu đúng định luật Sác-lơ Viết đúng biểu thức định luật Sác-lơ Trạng thái 1  Trạng thái 2 T1 = 300 K T2 = ? p1 = 3 atm p2 = 2 p1 vì quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là quá trình đẳng tích, nên áp dụng định luật Sác-lơ, ta có.: p Tp 1 2 1 T p 1 Phát biểu đúng nguyên lý I Nhiệt động lực học Viết đúng biểu thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học Khí nhận công A > 0, khí toả nhiệt Q < 0. U = A + Q = 150 – 70 = 80 (J) > 0  nội năng của khí tăng. Xét trên AB: Dữ kiện đầu bài toán: m = 10 kg, vA = 5 m/s, vB = 10 m/s, F1 = 25N, 0,2. 4 Vật chịu tác dụng của 4 lực: Trọng lực P , lực kéo a

1F + msF + P + N = m 1a (*)

lực N * Theo định luật II Newton: 1,,5 điểm

chiếu phương trình (*) lên phương vuông góc với chuyển động: N = P = mg - Áp dụng định lí biến thiên động năng:

B - v 2

A )

1 2

m(v 2 AF + Ams + AP + AN =

B - v 2

A )

1 2

m(v 2  F1.sAB - FmssAB =

B - v 2

A )

1 mgsAB =

1 2

m(v 2  F1.sAB -

AB

2  B 

2 )v A mg

1

 (1) s  . 1 2 v(m F 1

2

v(m

AP = AN = 0 (vì P , N có phương vuông góc với chuyển động) Thế số vào (1)  kết quả: sAB = 75 m Xét trên BC: Vật chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực P , lực masat msF , phản lực N . Dữ kiện: BC = 20 m, vc = 0 Áp dụng định lý động năng:

C 

2 )v B

1 2

2

AN + A P + Ams = b

Bmv

2 mg.sBC =

1 2

<=>- 1,5 điểm

2 =

BC

2 v B gs2 Thế số =>

2 = 0,25

2

mv

=>

 A mgz

A

1 2

Cơ năng của vật tại A: WA =WđA + WtA =

2

mv

 A mgz

A

1 2

Cơ năng của vật tại B ( vB = 0): WB = WtB = mgzB Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: a WA = WB <=> = mgzB 1 điểm

z

A

2 v A g2

2

mv

= 10 m => zB = 5

C mgz

C

1 2

Cơ năng của vật tại C: WC =WđC + WtC =

2

mv

C mgz

C

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: b 1 điểm WC = WB <=> = mgzB

z(g2

)z C

1 2 B 

= 2 35 m/s => vC =

ĐỀ THI HỌC KÌ II

MÔN :VẬT LÝ . KHỐI:10 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 02

A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH Câu 1: Một lượng khí ở nhiệt độ 170 C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là A. 0,14 m3 B. 0,50 m3 C. 1,8 m3 D. 2,00 m3

Câu 2: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?

A. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B B. Nội năng là nhiệt lượng C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công D. Nội năng là một dạng năng lượng Câu 3: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Tiết diện của vật rắn C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn B. Chất liệu của vật rắn D. Chiều dài của vật rắn

Câu 4: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit- tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 130 J B. – 130 J C. 30 J D. – 30 J

Câu 5: Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng nào không phải là ứng dụng của sự nở vì nhiệt của vật rắn?

A. Giữa hai đầu của thanh ray đường sắt có một khe hở B. Nguyên tắc chế tạo băng kép dùng làm rơ – le đóng ngắt tự động mạch điện C. Nguyên tắc hoạt động của cầu chì D. Hai đầu cầu sắt phải đặt trên các gối đỡ xê dịch được trên các con lăn Câu 6: Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?

A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí B. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhưng không bằng độ tăng nội năng của khí

C. Nhiệt lượng mà khí nhận được nho hơn độ tăng nội năng của khí D. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí Câu 7: Nội năng của một vật là:

A. Tổng động năng và thế năng B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật C. Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt

Câu 8: Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20dm3 đến 40dm3 , còn nội năng tăng một lượng 4,28kJ , cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ? D. -1280J A. 7280J B. 1280J C. 3004, Câu 9: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

Trang 1/4 - Mã đề thi 02

Câu 10: Một dây tải điện ở 150 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: = 11,5.10-6 K-1 A. 65,5 cm B. 55,4 cm C. 30,5 cm D. 60,4 cm Câu 11:Khi vận tốc của vật tăng gấp bốn lần thì động lượng của vật sẽ: A. Tăng 4 lần B. Tăng 16 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 16 lần Câu 12: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ

A. giảm gấp ba. C. tăng gấp ba D. tăng gấp sáu. B. giảm gấp sáu Câu 13: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học

A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho cả ba quá trình trên D. Áp dụng cho quá trình đẳng tích

Câu 14: Dùng Tuốt – nơ – vít vặn đinh ốc, đinh ốc đã chịu biến dạng: C. Biến dạng nén B. Biến dạng kéo A. Biến dạng xoắn D. Biến dạng uốn Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?

A. hệ số căng bề mặt có nhiệt độ là N/m B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ D. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng

Câu 16: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài 30mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m. A. P = 1,6.10-3N B. P = 2,4.10-3N C. P = 3,5.10-3N D. P = 3,010-3N

Câu 17: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 470 C thì áp suất trong bình sẽ là

A. 3,05 . 105 Pa B. 1,00.105 Pa C. 1,07.105 Pa D. 2,07.105 Pa

Câu 18: Để đúc một vật bằng đồng có khối lượng 5,2 kg, người ta nấu chảy đồng rồi đổ vào khuôn ở áp suất khí quyển. Khuôn đúc đã nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu từ khối đồng nóng chảy đông đặc lại? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 207kJ/kg. B. 2009835kJ C. 1875300 kJ D. 1076400 kJ A. 2134567kJ Câu 19: Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào?

A. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm C. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng Câu 20: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?

A. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài. B. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở một nhiệt độ xác định không đổi C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định. D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi Câu 21: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Nội năng của khí tăng lên C. Thế năng của các phân tử khí tăng lên B. Đèn truyền nội năng cho khối khí D. Động năng của các phân tử khí tăng lên Câu 22: Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?

A. Thuỷ tinh C. Băng phiến ( long não ) B. Kim loại D. Than chì

Câu 23: Một dây thép dài 2m có tiết diện 3mm2. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Y- âng của thép là A. 4.1010 Pa B. 2.1011 Pa C. 2.1010 Pa D. 4.1011 Pa

Câu 24: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 270C và thể tích 150cm3. Khi pittông nén khí đến 50cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A. 6000C B. 2270C C. 2850C D. 3330CB.

B.PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN -Câu 25: Các động cơ sau đây không phải là động cơ nhiệt:

A. Động cơ gắn trên các ô tô B. Động cơ trên xe máy C. Động cơ trên tàu thuỷ. D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà.

Trang 2/4 - Mã đề thi 02

Câu 26: Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.105 Pa, thì thể tích tăng thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu? A. Tăng 7280 J B. Không thay đổi C. Tăng 1280 J D. Giảm 7280 J

Câu 27: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? A. 0,5 atm B. 1 atm C. 2 atm D. 1,5 atm

Câu 28: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57. 105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là? A. 0,25. 10-1 B. 0,25.10-4 C. 0,25.10-3 D. 0,25. 10-2 Câu 29: Trong trường hợp một khối khí lí tưởng dãn nở đẳng nhiệt, ta có kết luận nào sau đây? A. Q = U B. Q = A C. A> U D. A = - Q Câu 30: Nhận xét nào sau đây sai? Sau khi thực hiện chu trình, khối khí :

A. đã nhận nhiệt lượng để thực hiện công C. Đã nhận công dể cung cấp nhiệt B. Trở lại trạng thía ban đầu D. Không thay đổi nội năng A C. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Một chiếc đèn có trọng lượng P = 40N được bố trí như hình vẽ.

450

B

C Bỏ qua trọng lượng của thanh chống, dây xích và ma sát ở chỗ thanh tiếp xúc với tường. Dây xích hợp với tường một góc 450. Lực căng T1 của đoạn BC và T2 của đoạn AB là: A. T1 = 80N, T2 = 40N B. T1 = 40N, T2 = 56N C. T1 = 40N, T2 = 80N D. T1 = 56N, T2 = 40N

Hình 2

Câu 32: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 10 0C, thì áp suất tăng thêm 1/60 áp suất khi ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là A. 400 0C B. 400 K C. 600 0C D. 600 K

Câu 33: Một thanh AB đặt nằm ngang trên hai mố A và B. A C B d2 d1

P1

Hình 1 Một vật nặng P1 = 200N được treo tại điểm C của thanh. Biết AC = 3CB (hình 1) Phản lực NA,NB tại hai mố A và B là: A. NA = 30N, NB = 90N C. NA = 150N, NB = 50N B. NA = 50N, NB = 150N D. NA = 90N, NB = 30N

Câu 34: Chiều dài của một thanh ray ở 200C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên 500C, độ dài của thanh ray sẽ tăng thêm bao nhiêu?

Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10-5K-1. A. 3,6 mm B. 2,4 mm D. 4,8 mm

C. 1,2 mm 0 = 1,360.104kg/m3 . Hệ số nở thể tích của thuỷ Câu 35: Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 00 C là ngân là 1,82.10-4K-1. Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 500 C là ? A. 1,348.102 kg/m3 B. 1,348.104 kg/m3 C. 1,348.103 kg/m3 D. 1,348.105 kg/m3 Câu 36:

-----------------------------------------------

B. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé D. Giảm đi Một tấm kim loại, có khoét một lỗ hình tròn khi nung nóng tấm kim loại đường kính của lỗ tròn sẽ: A. Không đổi C. Tăng lên

---------------------------------------- 1 B 02 2 D 02 3 A 02 4 C 02 5 C 02 6 A 02

Trang 3/4 - Mã đề thi 02

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 02

7 B 8 A 9 C 10 D 11 B 12 C 13 D 14 A 15 D 16 B 17 C 18 D 19 A 20 D 21 C 22 A 23 B 24 B 25 D 26 C 27 B 28 D 29 D 30 A 31 B 32 D 33 B 34 A 35 B 36 C 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

HÀ NỘI

Thời gian làm bài:45 phút;

TRƯỜNG THPT TÙNG

THIỆN

Mã đề thi

132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Lớp:...............................................................................

Câu 1: Nguyeân taéc hoaït ñoäng cuûa duïng cuï naøo sau ñaây khoâng lieân quaân

tôùi söï nôû vì nhieät ?

A. Rôle nhieät

B. Nhieät keá kim loaïi

C. Ñoàng hoà baám daây

D. Duïng cuï ño ñoä nôû daøi

Câu 2: Moät khaåu ñaïi baùc coù khoái löôïng 4 taán, baén ñi 1 vieân ñaïn theo

phöông ngang coù khoái löôïng 10Kg vôùi vaän toác 400m/s.Coi nhö luùc ñaàu, heä

ñaïi baùc vaø ñaïn ñöùùng yeân.Vaän toác giaät luøi cuûa ñaïi baùc laø:

A. 2m/s

B. 4m/s

C. 3m/s

D. 1m/s

Câu 3: Hieän töôïng naøo döôùi ñaây laø söï va chaïm ñaøn hoài:

A. Baén moät hoøn bi-a vaøo moät hoøn bi-a khaùc.

B. Söï va chaïm cuûa maët vôït caàu loâng vaøo quaû caàu loâng

C. Neùm moät cuïc ñaát seùt vaøo töôøng.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

D. Baén moät ñaàu ñaïn vaøo moät bò caùt.

Câu 4: Trong quaù trình naøo sau ñaây, ñoäng löôïng cuûa oâtoâ ñöôïc baûo toaøn:

A. OÂ toâ giaûm toác

B. OÂ toâ chuyeån ñoäng troøn ñeàu

C. OÂ toâ chuyeån ñoäng thaúng ñeàu treân ñöôøng coù ma saùt.

D. OÂ toâ taêng toác

Câu 5: Ñôn vò naøo sau ñaây khoâng phaûi laø ñôn vò cuûa coâng suaát ?

A. HP

B. W

C. Nm/s

D. J.s

Câu 6: Ñoäng naêng cuûa vaät taêng khi :

A. Gia toác cuûa vaät a > 0 B. Gia toác cuûa vaät taêng

C. Vaän toác cuûa vaät v > 0 D. Caùc löïc taùc duïng leân vaät sinh coâng

döông

Câu 7: Moät bình chöùa moät löôïng khí ôû nhieät ñoä 300C vaø aùp suaát 1,0.105Pa.

Khi nhieät ñoä bình khí giảm coøn moät nöûa thì aùp suaát bình khí seõ laø

A. 0,5.105Pa

B. 0,95.105Pa

C. 0,67.105Pa

D. 1,05.105Pa

Câu 8: Töø ñieåm M coù ñoä cao so vôùi maët ñaát laø 0,8 m neùm xuoáng moät vaät vôùi vaän toác ñaàu 2 m/s. Bieát khoái löôïng cuûa vaät baèng 0,5 kg, laáy g = 10 m/s2,

moác theá naêng taïi maët ñaát. Khi ñoù cô naêng cuûa vaät baèng :

A. 5 J

B. 8 J

C .4 J

D. 1 J

Câu 9: Moät vaät nhoû ñöôïc neùm thaúng ñöùng höôùng xuoáng töø moät ñieåm phía

treân maët ñaát. Trong quaù trình vaät rôi :

A. Theá naêng taêng B. Ñoäng naêng giaûm

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

C. Cô naêng khoâng ñoåi

D .Cô naêng cöïc tieåu ngay tröôùc khi

chaïm ñaát

Câu 10: Trong tröôøng hôïp naøo, ñoä daâng cuûa leân chaát loûng trong oáng mao

daãn taêng ?

A. Taêng nhieät ñoä cuûa chaát loûng

B. Taêng troïng löôïng rieâng cuûa

chaát loûng

B. Taêng ñöôøng kính oáng mao daãn

D. Giaûm ñöôøng kính oáng mao

daãn

Tự Luận:

Câu 1: (2,5 điểm) Mỗi lần bơm đưa được Vo = 80 cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm2, thể tích ruột xe sau khi bơm là 2000cm3, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bơm (

coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm).

Câu2: (2,5 điểm) Một sợi dây bằng kim loại dài 2m, đường kính 0,75mm. Khi kéo

bằng 1 lực 30N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2mm.

a. Tính suất đàn hồi của sợi dây.

b. Cắt dây thành 3 phần bằng nhau rồi kéo bằng 1 lực 30N thì độ dãn ra là bao nhiêu?

----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Trang 4/4 - Mã đề thi 132