TRƯỜNG PT DTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Họ và tên:......................................................
Lớp 10:...........................................................
TIẾT 35: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 001
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào?
A. Chi cải cách tiền lương. B. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính.
C. Các khoản chi quỹ từ thiện. D. Dự phòng ngân sách nhà nước.
Câu 2: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra hàng hóa- dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của
thị trường, nhằm mục đích
A. sinh lợi. B. đầu tư. C. quảng bá. D. đầu cơ.
Câu 3: Mô hình hộ sản xuất kinh doanh được hình thành trên cơ sở của cá nhân hoặc
A. của tập thể người lao động. B. của các doanh nghiệp nhỏ lẻ.
C. của một tập thể người lao động. D. của một hộ gia đình làm chủ.
Câu 4: Thuế gián thu là gì?
A. Thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
B. Thuế thu được từ người có thu nhập cao.
C. Thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ.
D. Thuế thu được từ khoản tiền mà người mua phải trả cho người bán.
Câu 5: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. có nguồn vốn lớn. B. dễ tạo việc làm.
C. dễ trốn thuế. D. sử dụng nhiều lao động.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng.
B. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường.
Câu 7: Vic làm nào dưới đây th hin cá nhân có k năng lp và thc hin kế hoch tài cnh cá nhân?
A. Tiêu đến đâu thì lo đến đấy. B. Ghi chép cụ thể các khoản cần chi tiêu.
C. Tự do tiêu tiền sau đó xin bố mẹ. D. Sử dụng thẻ tín dụng không giới hạn.
Câu 8: Toàn bộ những vấn đề liên quan đến thu nhập, chi tiêu, tiết kiệm, đầu tư…của mỗi người
được gọi là
A. tài chính doanh nghiệp. B. tài chính gia đình.
C. tài chính thương mại. D. tài chính cá nhân.
Câu 9: Một trong những căn cquan trng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp đưc thực
hin người vay phải
A. đầy đủ quan hệ nhân thân. B. tài sản đảm bảo.
C. địa vị chính trị. D. tư cách pháp nhân.
Câu 10: Một trong những hạn chế của mô hình hộ sản xuất kinh doanh là
A. khó khăn trong quản lí nợ công. B. bộ máy quản lí gọn nhẹ, linh hoạt.
C. quy mô nhỏ lẻ, khó huy động vốn. D. chủ động quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
Câu 11: Loi thuế điu tiết trc tiếp vào thu nhập hoc tài sản ca ngưi np thuế gi là gì?
A. Thuế trực thu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế gián thu.
Câu 12: Hình thức tín dụng nào trong đó người cho vay là các tổ chức tín dụng và người vay là
người tiêu dùng nhằm tạo điều kiện để thỏa mãn các nhu cầu về mua sắm hàng hóa
A. tư nhân. B. thương mại. C. nhà nước. D. tiêu dùng.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động sản xuất?
A. M nghe nhạc. B. Chim tha mồi về tổ.
C. Anh P xây nhà. D. Ong xây tổ.
Câu 14: Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu?
A. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Câu 15: Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài chính trong một thời
gian từ 3 đến 6 tháng được gọi là
A. kế hoch tài chính cá nhân vô thi hạn. B. kế hoch tài chính cá nhân ngn hn.
C. kế hoch tài cnh cá nhân trung hn. D. kế hoch tài cnh cá nhân dài hn.
Câu 16: Tín dụng là một giao dịch về tài sản giữa bên cho vay và bên đi vay, trong đó bên cho
vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một khoảng thời hạn nhất định theo thỏa
thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lãi khi
A. không còn độ tin cậy. B. bên cho vay đòi nợ.
C. có khả năng trả nợ. D. đến hạn thanh toán.
Câu 17: Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu hàng hoá
được gọi là gì?
A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế nhập khẩu. D. Thuế giá trị gia tăng.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của tín dụng?
A. Là công cụ điều tiết kinh tế xã hội . B. Hạn chế bớt tiêu dùng.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. D. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông.
Câu 19: Giá cả thị trường không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây?
A. Thị hiếu người tiêu dùng. B. Quy luật giá trị.
C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Niềm tin tôn giáo.
Câu 20: Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính
A. cưỡng chế. B. tạm thời. C. bắt buộc. D. một phía.
Câu 21: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế?
A. Thuế là công cụ quan trọng để nhà nước điều tiết thị trường.
B. Thuế là công cụ kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả.
C. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
D. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.
Câu 23: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của các quá
trình từ đầu tư sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích
A. thanh lí tài sản. B. thu được lợi nhuận.
C. thu được tài sản. D. mở rộng thị trường.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
Câu 24: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?
A. Không bắt buộc. B. Tự nguyện.
C. Cưỡng chế. D. Bắt buộc.
Câu 25: Hình thức vay tín dụng ngân hàng nào sau đây người vay phải trả lãi hàng tháng và một
phần nợ gốc?
A. Vay thấu chi. B. Vay tín chấp. C. Vay thế chấp. D. Vay trả góp.
Câu 26: Cá nhân muốn tiết kiệm một khoản tiền trong vòng 5 tháng nên lựa chọn loại kế hoạch
tài chính nào sau đây?
A. Kế hoạch dài hạn. B. Kế hoạch vô thời hạn.
C. Kế hoạch trung hạn. D. Kế hoạch ngắn hạn.
Câu 27: Hình thức tín dụng o N nước là chủ thvay tiền và có nga v trn?
A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng tiêu dùng.
Câu 28: Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể trung gian?
A. Người môi giới việc làm. B. Nhà phân phối.
C. Người mua hàng. D. Đại lý bán lẻ.
-----------------------------------------------
PHẦN II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Em hiểu thế nào là sản xuất kinh doanh? Sản xuất kinh doanh có vai trò như
thế nào trong đời sống xã hội?
Câu 2 (1,0 điểm): Bắt đầu lên lớp 10, Lan lập kế hoạch tài chính nhân để đạt được c mục
tiêu đề ra. Hằng tháng, Lan lập kế hoạch chi tiêu của nhân để cân đối chi tiêu hợp lí. Mọi
khoản chi tiêu đều được Lan phân chia rõ ràng như chi phí sinh hoạt, chi phí học hành, giải trí và
một phần tiết kiệm. Với số tiền tiết kiệm được trong 1 năm. Lan định lên lớp 11 sẽ mua một khoá
học ôn thi trực tuyến.
Em hãy cho biết những loại kế hoạch tài chính cá nhân nào được đề cập ở trường hợp trên.
Theo em, để đạt được những mục tiêu tài chính cá nhân đã đề ra, mỗi người cần tuân thủ kế
hoạch tài chính cá nhân như thế nào?
BÀI LÀM
Cho}n câu trả lời đu~ng bằng cách tô bút chì va•o ba€ng sau:
1.
A B C D
11.
A B C D
21.
A B C D
2.
A B C D
12.
A B C D
22.
A B C D
3.
A B C D
13.
A B C D
23.
A B C D
4.
A B C D
14.
A B C D
24.
A B C D
5.
A B C D
15.
A B C D
25.
A B C D
6.
A B C D
16.
A B C D
26.
A B C D
7.
A B C D
17.
A B C D
27.
A B C D
8.
A B C D
18.
A B C D
28.
A B C D
9.
A B C D
19.
A B C D
10.
A B C D
20.
A B C D
Trang 3/3 - Mã đề thi 001