1/10
PHIẾU TRẢ LỜI
Câu
hỏi
a
b
c
d
Câu
hỏi
a
b
c
d
1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
Sinh viên làm trực tiếp trên đề thi
22
10
23
11
24
12
25
13
CÂU HỎI
1. Trong chui sn xut cơ khí, phương pháp đúc đóng vai trò chính là:
a. To phôi b. To ra sn phm
c. To phôi cho các phương pháp to phôi khác d. To ra chi tiết máy
2. Đặc đim ni bt ca đúc trong khuôn cát so vi các phương pháp đúc khác:
a. Độ bóng, độ chính xác cao b. Năng sut cao
c. Kết cu phc tp, khi lượng ln d. Sn xut hàng lot đến hàng khi
3. Cu to kim loi vt đúc theo mt ct ngang t ngoài vào trong theo th t như
sau:
a. Ht mn, ht hình tr, ht tròn ln b. Lõm co, ht hình tr, ht mn
c. Ht hình tr, ht tròn ln, ht mn d. Ht tròn ln, ht hình tr, ht mn
4. V trí ca lõm co:
a. Nm vùng có thch kim loi ln b. Nm bên trong vt đúc
c. Nm thành mng ca vt đúc d. Nm phía trên cùng ca vt đúc
5. R co làm gim tiết din chu lc ca vt đúc, làm tăng ứng sut tp trung và gim
độ do. Để hn chế r co khi thiết kế đúc ta phi:
a. Cho thành vt đúc chênh lch dày mng nhiu
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NH 2020-2021
Môn: Công nghệ kim loại
Mã môn học: METE230130
Đề số/Mã đề: 10A Đề thi có 25 câu, 10 trang.
Thời gian: 75 phút.
Không được phép sử dụng tài liệu.
Sinh viên làm trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề thi
(không tách rời các trang của đề thi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
2/10
b. Cho hướng kết tinh t xa đến chân đu ngót hoc h thng rót
c. Cho hướng kết tinh t chân đậu ngót hoc h thng rót đến tâm vt đúc
d. Cho thành vt đúc càng dày càng tt.
6. Quá trình sn xut đúc bng khn cát gm 3 khâu chính nào?
a. Làm khuôn, làm lõi, nu kim loi b. Làm mu, làm lõi, làm khuôn
c. Làm cát, làm khuôn, nu kim loi d. Làm khuôn, rót kim loi, làm sch vt đúc
7. Ch tiêu nào dùng để đánh giá cht lượng vt đúc.
a. Độ xp ca kim loi
b. Thành phn hóa hc ca kim loi vt đúc
c. Độ chính xác, và tp cht
d. Độ chính xác hình dng, kích thước; độ nhn bóng b mt; cht lượng kim loi
8. Lõi drop or stop of core như hình 1 dùng khi nào.
Hình 1: Lõi drop or stop of core
a. Khi chi tiết có l (phn rng) trùng vi mt phân khuôn
b. Khi chi tiết có l (phn rng) vuông góc vi mt phân khuôn
c. Khi chi tiết có l (phn rng) song song nhưng không trùng vi mt phân khuôn
d. Khi chi tiết có l (phn rng) không trùng vi mt phân khuôn.
9. Cho kết cu như hình 2, thiết kế li kết cu để gim gia công cơ:
Hình 2: Kết cu phi gia công nhiu
10. Cho kết cu như hình 3. Kết cu nào tt hơn? Tại sao
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………..
3/10
Hình 3a Hình 3b
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
11. Nêu trình t làm khuôn trên 2 hòm khuôn như hình 4
a) b) c)
d) e) f)
g) h) j)
k)
Hình 4: Trình t làm khuôn trên 2 hòm khuôn
12. Chi tiết như hình 5 gm có 2 bước dp ct: bước 1 đột 3 l phi 10mm cùng lúc,
bước 2 ct hình. Biết vt liu σb=31kg/mm2, dày 1mm, h s K=1.1 (0.5đ)
Hình 5: chi tiết cn dp
a. Tính lc dp 3 l phi 10mm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4/10
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
b. Trong nguyên công trên (3 l ɸ10 + nh ct) sn phm nào dp ct, sn phm nào là
đột l.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c. Nêu các gii pháp để gim lc ct cn thiết
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
13. Cho các chi tiết như hình vẽ hình 6, biết vt liu GX 15-32. Gi s ng gia công
mt trên 4mm, mặt dưới, mt n 3mm. Dung sai đúc :1.5, Góc thoát khuôn 10, Loi hình
sn xut: hàng khi. V bn v khuôn Đúc cát cho chi tiết hình 6 (trc tiếp lên bn v
cho sn).
Hình 6: Bn v chi tiết
14. Xác định mt phân khuôn cho tiết tiết như hình 7. Biết loi hình sn xut hàng lot (V
đưng mt phân khuôn và ký hiu mt phân khuôn ngay trên bn v chi tiết)
5/10
Hình 7: bn vchi tiết cần làm mẫu
15. V hình dáng MU ĐÚC BNG G ngay trên bn v chi tiết hình 8 dưới đây:
Cho biết sn xut hàng khi.