KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HỌC: HÓA HỌC 8

I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức:

- Chủ đề 1: Chất- Nguyên tử- Phân tử.

- Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - Chủ đề 3: Mol và Tính toán hóa học. 2. Kĩ năng:

- Tái hiện kiến thức

- Xác định hóa trị các nguyên tố, Lập CTHH, Lập PTHH. - Liên hệ - vận dung các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng (n, m, M, V,. . .). - Vận dụng ĐLBTKL để làm bài tập định lượng. - Xác định chất khí bất kỳ nặng hay nhẹ hơn không khí và hơn khí khác bao nhiêu lần. - Vận dụng làm bài tập tính theo CTHH 3. Thái độ:

- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.

4.Năng lực cần đánh giá. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán, suy luận, lập luận logic qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học. II. Hình thức đề kiểm tra

- Trắc nghiệm 30% - Tự luận 70%

III. BẢNG ĐẶC TẢ

Cộng Chủ đề Mức độ nhận thức

Vận dụng thấp Vận dụng cao

TN TL TN TL TL

Chủ đề 1 Chất -Nguyê n tử - Phân tử

Nhận biết TN - Chỉ ra được vật thể (tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất. - Chỉ ra được những chất nào là đơn Thông hiểu TN TL - Tiến hành cách để tính phân tử khối của một số phân tử chất từ một số công thức hóa học cho trước.

chất, hợp chất từ một số công thức hóa học cho trước.

4 2 20% - Tiến hành cách để lập công thức hóa học của một số chất từ hóa trị của các nguyên tố đã biết. 2 1 10% 6 3 30%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Phản ứng hóa học

Chỉ ra hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học trong một số hiện tượng nêu ra

- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để lập phương trình hóa học từ sơ đồ chữ hoặc sơ đồ có công thức hóa học cho trước.

1 2 20% 1 2 20% 2 4 40%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Mol và tính toán hóa học - Tiến hành cách để chuyển đổi giữa lượng - Vận dụng kiến thức về tỉ khối của chất khí

suy ra khối lượng mol và thành phần phần trăm về khối lượng, xác định công thức hóa học của hợp chất.

chất (n) (số moℓ chất) với khối lượng chất (m) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn. - So sánh tỉ khối của chất khí này so với khí khác và xác định khối lượng mol của một trong hai chất khí khi biết tỉ khối và khối lượng mol của chất khí còn lại.

1 2 20% 2 3 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10%

Tổng số câu 5 3 1 1 10

Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 40% 3 30% 2 20% 1 10% 10 100%

IV/ ĐỀ KIỂM TRA

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút

A/ Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vật thể nhân tạo là

A. con trâu.

B. con sông.

C. xe đạp.

D. con người.

Câu 2: Vật thể tự nhiên là

B. máy điện thoại.

A. hộp bút. C. nồi cơm điện.

D. mặt trời.

Câu 3: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl, H2O,CO2

A. Fe(NO3), NO, C, S,Fe. B. Mg, K, S, C, Fe C. Fe, NO, H2O,CO2, HCl.

Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:

B. Zn, KOH, H2SO4, AlCl3

A. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 C. CuO, KOH, Fe, H2SO4 D. Cl2, Cu, Fe, H2SO4.

C©u 5: BiÕt S cã ho¸ trÞ IV, h∙y chän c«ng thøc ho¸ häc phï hîp víi qui t¾c ho¸ trÞ  trong ®ã cã c¸c c«ng thøc sau:

A. S2O2                    B.S2O3                                   C. SO2                    D. SO3   Câu 6:Biết Ba (II) và nhóm PO4(III). Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. BaPO4.

B. Ba2PO4.

C. Ba3PO4.

D. Ba3(PO4)2.

B/ Phần tự luận. (7 điểm)

1: (2 điểm) Cho biết các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện

Câu tượng nào là hiện tượng hóa học.

A.Thanh đồng được kéo thành sợi nhỏ để làm dây điện. B. Nhôm (Al) phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí tạo thành nhôm oxit

(Al2O3).

C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ D. Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axitclohidric (HCl) tạo thành kẽm clorua

(ZnCl2) và khí hidro (H2) Câu 2: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng hóa học sau:

t0

1/ Zn + O2 ---> ZnO

t0

2/ P + O2 ---> P2O5. 3/ Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 4/ KOH + FeCl3 - - - > KCl + Fe(OH)3

Câu 3: (2 điểm) Hãy tính:

a/ Số mol của 6,4 gam Cu. b/ Thể tích (ở đktc) của 1,5 mol khí H2 c/ Tỉ khối của khí oxi (O2) đối với khí hidro (H2) d/ Tỉ khối của khí CO2 đối với không khí.

Câu 4: (1 điểm) Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.

(Biết Cu = 64; O = 32; C = 12; N =14; H = 1)

----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút

A/Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6

Trả lời C D B A C D

B/ Phần tự luận. (7 điểm) Câu Nội dung Điểm

1

A. Hiện tượng vật lí B. Hiên tượng hóa học C. Hiện tượng vật lí D. Hiên tượng hóa học

0.5 0.5 0.5 0.5

2 t0

0.5 1/ 2Zn + O2  2ZnO

t0

0.5 2/ 4P + 5O2  2P2O5.

3

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1

4

3/ Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 4/ 3KOH + FeCl3  3KCl + Fe(OH)3 a/ Số mol của 6,4 gam Cu = 6,4 : 64 = 0,1 mol b/ Thể tích (ở đktc) của 1,5 mol khí H2 = 1,5 x 22,4 = 3,36 lít c/ Tỉ khối của khí oxi (O2) đối với khí hidro (H2) = 32 : 2 = 16 lần d/ Tỉ khối của khí CO2 đối với không khí = 44 : 29 = 1,517 lần Khối lượng mol của khí A : dA/H2 = 8,5 ⇒ MA = 8,5.2 = 17 (g/mol) Khối lượng mỗi nguyên tố có trong 1 mol khí X: mN = (82,35% x 17) : 100% = 14gam mH = 17 – 14 = 3 (gam) Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A có: nN = 14 : 14 = 1 mol nH = 3 : 1 = 3 mol Vậy trong 1 mol phân tử chất A có : 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H ⇒ CTHH của khí A là NH3