intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tế Lỗ

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

309
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tế Lỗ là bài thi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh những kiến thức đã học trong chương trình môn Ngữ Văn 6. Nhằm ôn tập kiến thức và tự đánh giá năng lực học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tế Lỗ

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS TỀ LỖ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm, 4 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Viết vào bài kiểm tra chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Truyện nào sau đây là truyện cổ tích? A. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh B. Sọ Dừa C. Ếch ngồi đáy giếng D. Sự tích Hồ Gươm Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của truyện “Cây bút thần” là gì? A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Tự sự D. Nghị luận Câu 3.Truyền thuyết nào sau đây liên quan đến việc đánh giặc ngoại xâm? A. Bánh chưng, bánh giầy B. Con Rồng, cháu Tiên C. Thành Gióng D. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Câu 4. Từ nào dưới đây là từ ghép? A. Lồng lộng B. Xinh đẹp C. Hồng hào D. Mù mịt II. Tự luận: (8đ) Câu 1:(2 điểm) Kể tên các thể loại dân gian đã học ở học kì 1? Nêu định nghĩa truyện cổ tích? Kể tên truyện cổ tích đã học? Nêu ý nghĩa một truyện cổ tích mà em yêu thích nhất? Câu 2 :(1 điểm) Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng Việt Câu 3 :(5 điểm) Hãy kể về một tấm gương tốt trong học tập mà em biết -----------------Hết-------------- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS TỀ LỖ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: NGỮ VĂN 6 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 Đ/án B C A C II. Tự luận: Câu 1.Các thể loại truyện dân gian đã học: Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười. (0,5đ) Nêu định nghĩa truyện cổ tích.(0.5 điểm) Kể tên 4 truyện cổ tích đã học .(0.5 điểm) Nêu ý nghĩa 1 truyện cổ tích .(0.5 điểm) Câu 2. Sơ đồ cấu tạo từ tiếng Việt: (1đ) CẤU TẠO TỪ TỪ ĐƠN TỪ PHỨC TỪ GHÉP TỪ LÁY Câu 3: Làm văn (5 điểm) *Yêu cầu chung: HS biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về văn kể chuyện để tạo lập văn bản. Bài viết phải cóp bố cục đầy đủ, rõ ràng, kể phải phù hợp với đời sống thực tế. Văn viết có cảm xúc, chân thực, diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết, không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp * Yêu cầu cụ thể: 1) Mở bài: giới thiệu nhân vật ( anh, chị, bạn..) (0,5đ) 2) Thân bài: (3đ) - Sơ lược về nhân vật: Tên tuổi, hình dáng, tính cách ... (0,5đ) - Kể biểu hiện cụ thể về việc học tốt của nhân vật: ((2,5đ) + Cần cù, chăm chỉ + Tận dụng thời gian học tập + Phương pháp học tập + Cách khắc phục khó khăn để vươn lên học tốt 3) Kết bài: Cảm nghĩ về nhân vật. (0,5 đ) - Điểm 3 – 3,75: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên song còn một số các nội dung kể còn chung chung. - Điểm 2 – 2,75: Đáp ứng 1/2 đến 2/3 yêu cầu trên. - Điểm 1 – 1,75: Đáp ứng được 1/3 các yêu cầu trên - Điểm 0 – 0,75: Có viết được vài câu kể chung chung. d. Sáng tạo: (0,5điểm) Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo.... e. Chính tả và dùng từ, đặt câu: (0,5điểm) - Điểm 0,5đ: không mắc lỗi chính tả... - Điểm 0,25đ: Mắc một số lỗi chính tả... - Điểm 0 đ: Mắc nhiều lỗi chính tả...

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1