KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây được bao bọc bởi màng kép?
A. Ti thể.
B. Lưới nội chất.
C. Ribôxôm.
D. Lizôxôm.
Câu 2: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn có cấu tạo gồm A. 1 lớp phôtpholipit và 2 lớp cacbohiđrat.
C. lớp phôtpholipit kép và prôtêin.
B. 1 lớp phôtpholipit và 2 lớp prôtêin. D. lớp phôtpholipit kép và cacbohiđrat.
Câu 3: Bào quan lizôxôm của tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp prôtêin cấu tạo nên màng tế bào. B. Tổng hợp lipit. C. Chuyển hóa đường. D. Phân hủy các tế bào già, các tế bào bị tổn thương.
Câu 4: Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố đại lượng?
A. Cu, N, Mn, Co.
B. Co, H, O, Fe.
D. C, H, O, Mn.
C. Ca, H, O, N. Câu 5: Thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo phân tử ATP?
A. Bazơ nitric Ađênin. C. Bazơ nitric Timin.
B. Đường glucôzơ. D. Đường đêôxiribôzơ.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về enzim ở điều kiện bình thường?
A. Tất cả enzim đều chỉ có thành phần là prôtêin. B. Enzim là chất xúc tác hóa học được tổng hợp các tế bào sống. C. Enzim bị biến đổi sau phản ứng xúc tác.
D. Trung tâm hoạt động của enzim liên kết tạm thời với cơ chất. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây có ở giới Thực vật? A. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Có khả năng quang hợp.
B. Sinh vật nhân sơ. D. Sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
C. Axit amin.
D. Ribônuclêôtit.
Câu 8: Đơn phân nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử prôtêin? A. Nuclêôtit. B. Nuclêôxôm. Câu 9: Những sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?
A. Động vật nguyên sinh, nấm nhầy, địa y. B. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.
D. Tảo, nấm men, nấm sợi.
C. Vi khuẩn, tảo, nấm nhầy. Câu 10: Loại đường nào sau đây thuộc đường đa?
A. Glicôgen, xenlulôzơ. C. Fructôzơ, glucôzơ.
B. Lactôzơ, saccarôzơ. D. Glucôzơ, saccarôzơ.
Câu 11: Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất. B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
Câu 12: Trong cấu trúc của phân tử ATP, liên kết cao năng nằm ở vị trí nào?
A. Giữa hai nhóm phôtphat.
B. Giữa bazơ nitric và đường ribôzơ. D. Giữa đường ribôzơ và nhóm phôtphat.
C. Giữa bazơ nitric và nhóm phôtphat.
Trang 1/2 - Mã đề 401
Câu 13: Enzim có vai trò làm cho năng lượng hoạt hoá của các chất tham gia phản ứng
B. giảm, do đó làm giảm tốc độ phản ứng. D. tăng, do đó làm giảm tốc độ phản ứng.
B. Xitôzin
D. Timin.
C. Guanin.
A. giảm, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. C. tăng, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. Câu 14: Trong phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Ađênin. Câu 15: Hãy quan sát các sơ đồ cấu trúc sau và xác định đúng tên các bào quan tương ứng ở sinh vật nhân thực.
A. Hình 1 – Lục lạp, hình 2 – Ti thể. B. Hình 1 – Ti thể, hình 2 – Lục lạp. C. Hình 1 – Ti thể, hình 2 – Nhân. D. Hình 1 – Lục lạp, hình 2 – Nhân.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Phân biệt phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động của các chất qua màng sinh chất theo các tiêu chí sau: Nguyên nhân, nhu cầu năng lượng, chất mang, kết quả. Câu 2 (2 điểm).
a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì và
tế bào xương, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất? Giải thích. Câu 3 (1điểm). Một đoạn phân tử ADN có 3120 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm tỉ lệ 20% tổng số nuclêôtit của đoạn. Hãy tính:
a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên. b. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên.
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 401
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mã đề 401 402 403 404 Câu A B C C 1
C B C A 2
D D D C 3
C C A C 4
A A D C 5
D D B B 6
C C A A 7
C A D D 8
B B B B 9
A D A A 10
B B A B 11
A B A D 12
A C A D 13
D A C D 14
Trang 1/3
B D B B 15
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Mã đề 401, 403 Câu Câu 1 (2 điểm) Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Do chênh lệch nồng độ. Do nhu cầu tế bào.
Không cần năng lượng. Cần năng lượng.
Nội dung Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động Nội dung Nguyên nhân Nhu cầu năng lượng Chất mang Không cần chất mang. Kết quả Cần chất mang. Không đạt đến nồng độ cân bằng. Đạt đến nồng độ cân bằng.
a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực: Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, khử độc.
Câu 2 (2 điểm)
Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tổng hợp prôtêin, chủ yếu là prôtêin xuất bào. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì và tế bào xương, loại tế bào có nhiều ti thể nhất: -Tế bào cơ tim. Giải thích: Vì ti thể là nơi tổng hợp ATP có vai cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Tế bào nào càng hoạt động nhiều thì càng có nhiều ti thể. Trong các tế bào trên, tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất do chúng hoạt động nhiều, cần nhiều năng lượng. a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN là: Câu 3 (1 điểm)