SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 403

(Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

D. Caroten.

C. Diệp lục a.

B. Xantophyl.

B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh. D. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.

D. Xảy ra đồng thời với quang hợp.

D. Kali.

C. Đồng.

B. Mangan.

-.

+ thành NO3

+.

- thành N2.

B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn

B. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

B. Quản bào và tế bào kèm. D. Ống rây và tế bào kèm.

B. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Câu 1. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? A. Diệp lục b. Câu 2. Thoát hơi nước ở lá qua lớp cutin có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh. C. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. Câu 3. Nội dung nào sau đây sai về hô hấp sáng ở thực vật? A. Tiêu hao 30% - 50% sản phẩm quang hợp. B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. C. Không tạo năng lượng ATP. Câu 4. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Niken. Câu 5. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây? A. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4 B. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học. C. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 D. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3 Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ thụ động các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ cây? A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. và cần tiêu tốn năng lượng ATP. C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và cần tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng về pha sáng của quang hợp ở thực vật? A. CO2 là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. C. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. D. H2O là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. Câu 8. Mạch gỗ của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây? A. Ống rây và mạch ống. C. Quản bào và mạch ống. Câu 9. Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây? A. Tạo nhiệt năng để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim. C. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể. D. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ? A. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế thụ động.

B. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế thụ động.

Trang 1/2 - Mã đề 403

B. Các thụ thể. D. Trung ương thần kinh.

B. Màng trong. C. Chất nền. D. Màng tilacôit.

+?

B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn amôn hóa.

C. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế chủ động. D. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế chủ động. Câu 11. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? A. Thận, gan, tim. C. Cơ quan thụ cảm. Câu 12. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Thực vật C3 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. B. Thực vật CAM có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. C. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. D. Thực vật C3 có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. Câu 13. Pha tối của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp? A. Màng ngoài. Câu 14. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 A. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 15. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Thỏ.

C. Châu chấu.

D. Giun đất.

B. Ếch.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa (động vật đơn bào). b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Huyết áp tâm thu

Huyết áp tâm trương

Câu 2: (1 điểm) Quan sát hình bên: a. Hãy mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch. b. Giải thích tại sao có sự biến động huyết áp đó?

Động mạch Tiểu ĐM Mao mạch Tiểu TM Tĩnh mạch

Hình: Biến động huyết áp trong hệ mạch

Câu 3: (1 điểm) Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. - Máu đi nuôi cơ thể của loài nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2? - Loài nào có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?

-----HẾT-----

Trang 2/2 - Mã đề 403

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 7

8

5

6

Câu

1

2

3

4

9

10 11 12 13 14 15

Đề 401 A C B A C C A D A B B B C D B

Đề 402 C C A A B D C C A D D C D B A

Đề 403 C A B D B C D C D A A B C D C

Đề 404 D B B B D B C A A C D A A D C

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

MÃ ĐỀ: 401, 403 Câu

Nội dung đáp án a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau: Câu 1 (3 điểm) Tên bộ phận

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0 Thú ăn thịt Ngắn hơn so với ruột non của thú ăn thực vật. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người). Thú ăn thực vật Dài hơn so với ruột non của thú ăn thịt. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch: Câu 2 (1 điểm)

+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp giảm dần.

b. Giải thích:

0,5 0,5

+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân tử máu với nhau khi chảy trong mạch.

Câu 3 (1 điểm)

0,5 0,25 0,25 Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. + Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch đồng, rùa biển. + Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng. + Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

MÃ ĐỀ: 402, 404

Nội dung đáp án

a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành ống và tuyến tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

Câu Câu 1 (3 điểm) b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận Thú ăn thịt Thú ăn thực vật

phát Rất phát triển. Cấu tạo

Manh tràng (ruột tịt) Không triển.

Chức năng Không có chức

năng.

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.

a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện: Câu 2 (1 điểm) + Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.

b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.

0,5 0,25 0,25 Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b. Cho các loài động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám. Câu 3 (1 điểm)

- Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.

- Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.

0,5 0,25 0,25

Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

- Hết -