intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Mã đề: 148 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? A. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin Câu 2. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào: 1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat Phương án đúng là: A. 1, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3 Câu 3. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: A. thỏ B. ếch nhái C. giun đất D. châu chấu Câu 4. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? A. Chuỗi chuyền điện tử electron B. Tổng hợp axetyl - CoA C. Đường phân D. Khử piruvat thành axit lactic Câu 5. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: A. Não hay tuỷ sống B. Tuyến nội tiết C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm D. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.... Câu 6. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 7. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. B. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu 8. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng B. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D. Hô hấp ngoại bào Câu 9. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: A. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu B. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn C. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này D. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động Câu 10. Cho các phát biểu sau: 1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng 2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển nước trong thân cây 3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra Phương án đúng là A. 1, 3. B. 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3. Câu 11. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Tận dụng được nồng độ CO2 B. Không có hô hấp sáng C. Nhu cầu nước thấp D. Tận dụng được ánh sáng cao. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai: 1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm 4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại A. 3, 4 B. 1, 2 C. 2, 4 D. 2, 3 Câu 13. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: A. Dạ múi khế B. Dạ cỏ C. Dạ lá sách D. Dạ tổ ong Câu 14. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
  2. Câu 15. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Bằng hệ thống ống khí B. Qua bề mặt cơ thể C. Bằng phổi D. Bằng mang Câu 16. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: A. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng D. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim Câu 17. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: A. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn B. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn C. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn D. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng Câu 18. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: A. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước. B. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. C. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu. Câu 19. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 20. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng Câu 21. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Hoạt động thẩm thấu C. Chênh lệch nồng độ ion D. Cung cấp năng lượng Câu 22. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Khử CO B. Phân giải ATP C. Ôxi hóa glucôzơ D. Quang phân li nước 2 Câu 23. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. B. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. C. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn D. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn Câu 24. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn C. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào Câu 25. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: A. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. lưỡng cư, bò sát, chim D. cá xương, chim, thú Câu 26. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: A. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) B. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) C. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) D. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) Câu 27. Tôm, cua, trai... hô hấp: A. bằng mang B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 28. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. Câu 29. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Được cung cấp ATP. B. Có các lực khử mạnh. C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza Câu 30. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: A. Cóc là loài kị vôi B. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc C. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt D. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt
  3. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Mã đề: 182 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? A. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào Câu 2. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: A. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. B. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu. C. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. D. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước. Câu 3. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. Câu 4. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Tế bào chất. B. Ty thể. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 5. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: A. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này B. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu C. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động D. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn Câu 6. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: A. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn B. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn C. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng D. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn Câu 7. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối Câu 8. Cho các phát biểu sau: 1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng 2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển nước trong thân cây 3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra Phương án đúng là A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 3. Câu 9. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào: 1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat Phương án đúng là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 4 D. 1, 3, 4 Câu 10. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Nhu cầu nước thấp B. Không có hô hấp sáng C. Tận dụng được ánh sáng cao. D. Tận dụng được nồng độ CO2 Câu 11. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: A. lưỡng cư, bò sát, chim B. cá xương, chim, thú C. Lưỡng cư, thú D. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú Câu 12. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: A. Dạ tổ ong B. Dạ múi khế C. Dạ lá sách D. Dạ cỏ Câu 13. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. Câu 14. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: A. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.... B. Tuyến nội tiết C. Não hay tuỷ sống D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
  4. Câu 15. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. B. Có các lực khử mạnh. C. Được cung cấp ATP. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza Câu 16. Tôm, cua, trai... hô hấp: A. bằng hệ thống ống khí B. bằng phổi C. bằng mang D. qua bề mặt cơ thể Câu 17. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn C. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. Câu 18. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Cung cấp năng lượng B. Hoạt động thẩm thấu C. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động trao đổi chất Câu 19. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? A. Chuỗi chuyền điện tử electron B. Khử piruvat thành axit lactic C. Tổng hợp axetyl - CoA D. Đường phân Câu 20. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? A. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin Câu 21. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường D. Hô hấp ngoại bào Câu 22. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Ôxi hóa glucôzơ B. Quang phân li nước C. Phân giải ATP D. Khử CO2 Câu 23. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: A. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim D. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai: 1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm 4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại A. 2, 3 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 2, 4 Câu 25. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. B. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. C. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. D. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. Câu 26. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Câu 27. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: A. ếch nhái B. thỏ C. giun đất D. châu chấu Câu 28. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: A. Cóc là loài kị vôi B. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt C. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc D. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt Câu 29. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Qua bề mặt cơ thể B. Bằng mang C. Bằng phổi D. Bằng hệ thống ống khí Câu 30. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: A. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) B. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) C. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) D. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn)
  5. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 216 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. C. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn Câu 2. Cho các phát biểu sau: 1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng 2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển nước trong thân cây 3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra Phương án đúng là A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 3, 4. Câu 3. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: A. Dạ lá sách B. Dạ cỏ C. Dạ tổ ong D. Dạ múi khế Câu 4. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào D. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn Câu 5. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: A. Tuyến nội tiết B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm C. Não hay tuỷ sống D. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.. Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. C. Có các lực khử mạnh. D. Được cung cấp ATP. Câu 7. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: A. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này B. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn C. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu D. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai: 1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm 4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 Câu 9. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng Câu 10. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? A. Tổng hợp axetyl - CoA B. Khử piruvat thành axit lactic C. Chuỗi chuyền điện tử electron D. Đường phân Câu 11. Tôm, cua, trai... hô hấp: A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng hệ thống ống khí D. bằng phổi Câu 12. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. D. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty t Câu 13. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: A. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng B. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn C. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn D. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn Câu 14. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: A. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ B. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim C. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng D. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng
  6. Câu 15. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Câu 16. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: A. thỏ B. ếch nhái C. giun đất D. châu chấu Câu 17. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: A. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. B. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. C. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu. Câu 18. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? A. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin B. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His Câu 19. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Bằng phổi B. Bằng hệ thống ống khí C. Qua bề mặt cơ thể D. Bằng mang Câu 20. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối Câu 21. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Không có hô hấp sáng B. Tận dụng được nồng độ CO2 C. Tận dụng được ánh sáng cao. D. Nhu cầu nước thấp Câu 22. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: A. Cóc là loài kị vôi B. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt C. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt D. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc Câu 23. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Quang phân li nước B. Khử CO2 C. Ôxi hóa glucôzơ D. Phân giải ATP Câu 24. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể B. Hô hấp ngoại bào C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng Câu 25. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào: 1. Hệ đệm bicacbonat 2.Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat Phương án đúng là: A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 4 D. 1, 2, 3 Câu 26. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: A. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) B. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) C. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) D. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) Câu 27. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: A. lưỡng cư, bò sát, chim B. Lưỡng cư, thú C. cá xương, chim, thú D. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú Câu 28. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Ty thể. B. Nhân. C. Lục lạp. D. Tế bào chất. Câu 29. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. B. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. Câu 30. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
  7. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Mã đề: 250 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: A. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng D. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng Câu 2. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối C. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng Câu 3. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: A. thỏ B. ếch nhái C. giun đất D. châu chấu Câu 4. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai: 1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm 4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại A. 1, 2 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 2, 4 Câu 6. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào: 1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat Phương án đúng là: A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 4 D. 1, 2, 3 Câu 7. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động thẩm thấu B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động trao đổi chất Câu 8. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Được cung cấp ATP. B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza C. Có các lực khử mạnh. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 9. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. B. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. C. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. D. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. Câu 10. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: A. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. lưỡng cư, bò sát, chim D. cá xương, chim, thú Câu 11. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào Câu 12. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 13. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: A. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. B. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. C. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu. Câu 14. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: A. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) B. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) C. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) D. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư)
  8. Câu 15. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. Câu 16. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? A. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin Câu 17. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: A. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động B. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này C. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu D. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn Câu 18. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn C. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. Câu 19. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Nhu cầu nước thấp B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Không có hô hấp sáng D. Tận dụng được nồng độ CO2 Câu 20. Cho các phát biểu sau: 1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng 2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển nước trong thân cây 3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra Phương án đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 3, 4. Câu 21. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường B. Hô hấp ngoại bào C. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng D. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể Câu 22. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Qua bề mặt cơ thể B. Bằng hệ thống ống khí C. Bằng mang D. Bằng phổi Câu 23. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? A. Khử piruvat thành axit lactic B. Đường phân C. Tổng hợp axetyl - CoA D. Chuỗi chuyền điện tử electron Câu 24. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Tế bào chất. B. Lục lạp. C. Ty thể. D. Nhân. Câu 25. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: A. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt B. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc C. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt D. Cóc là loài kị vôi Câu 26. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: A. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn B. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn C. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn D. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng Câu 27. Tôm, cua, trai... hô hấp: A. qua bề mặt cơ thể B. bằng hệ thống ống khí C. bằng mang D. bằng phổi Câu 28. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: A. Dạ cỏ B. Dạ tổ ong C. Dạ lá sách D. Dạ múi khế Câu 29. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Khử CO2 B. Quang phân li nước C. Ôxi hóa glucôzơ D. Phân giải ATP Câu 30. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm B. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.... C. Não hay tuỷ sống D. Tuyến nội tiết
  9. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Đáp án mã đề: 148 01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 16. B; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. B; 24. A; 25. D; 26. D; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D; Đáp án mã đề: 182 01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. A; 16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. A; 21. C; 22. B; 23. B; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. D; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 216 01. B; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. B; 10. D; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A; 15. D; 16. D; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. B; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. D; 30. D; Đáp án mã đề: 250 01. B; 02. D; 03. D; 04. B; 05. D; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. D; 11. A; 12. B; 13. B; 14. C; 15. D; 16. C; 17. C; 18. C; 19. C; 20. B; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. D; 29. B; 30. A;
  10. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án mã đề: 148 01. - - = - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - / - - 27. ; - - - 04. - - = - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - - ~ 05. - - = - 13. ; - - - 21. - - = - 29. - - = - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. - / - - 23. - / - - 08. - / - - 16. - / - - 24. ; - - - Đáp án mã đề: 182 01. - - = - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - = - 02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - - ~ 04. ; - - - 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. - / - - 13. ; - - - 21. - - = - 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - / - - 07. - - = - 15. ; - - - 23. - / - - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 216 01. - / - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - / - - 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - - = -
  11. 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - = - 27. - - = - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. - / - - 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - - ~ 06. - / - - 14. ; - - - 22. - / - - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - - - ~ 23. ; - - - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - - = - Đáp án mã đề: 250 01. - / - - 09. - - = - 17. - - = - 25. - - = - 02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. - - = - 26. ; - - - 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - = - 27. - - = - 04. - / - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. - / - - 21. ; - - - 29. - / - - 06. ; - - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. ; - - - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. - / - - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. ; - - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2