SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÍ. Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
A.Phần trắc nghiệm (7,0đ)
Câu 1: Chọn câu sai?
A. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt.
B. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi.
C. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện.
D. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện.
Câu 2: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với:
A. thể tích của dung dịch trong bình.
B. khối lượng chất điện phân.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. điện lượng chuyển qua bình.
Câu 3: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có
độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 30000 m. B. 90000 m. C. 900 m. D. 300 m.
Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong 1 (Ω) được mắc với điện trở 6 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 14 (V).
C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
Câu 5: Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì:
A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại.
B. môi trường dung dịch rất mất trật tự.
C. Cả 3 lý do trên.
D. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron.
Câu 6: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 10 V. Công suất điện của đoạn
mạch là:
A. 2,4 kW. B. 24 kW. C. 10 W. D. 120 W.
Câu 7: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
Trang 1/4 - Mã đề 163
Mã đề: 163
B. Công suất có đơn vị là oát (W).
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
Câu 8: Hạt tải điện trong kim loại là:
A. ion dương. B. ion dương và electron tự do.
C. electron tự do. D. ion âm.
Câu 9: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là:
A. – 2000 J. B. 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
Câu 10: Đương ợng điện hoá của niken là 3.10-5 g/C. Khi cho một điên lượng 120C chạy qua
bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là:
A. 0,3.10-4gB. 3,6.10-3gC. 0,3.10-3gD. 3.10-4g
Câu 11: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện
trường đều E là A=qEd, trong đó d là:
A. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức,
tính theo chiều đường sức điện.
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
C. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
Câu 12: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động
E
và điện trở trong r giống nhau
thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
A.
b b
r
n và r n
= =
E E
. B.
b b
n và r nr
= =
E E
.
C.
b b
r
và r n
= =E E
.D.
b b
r nr
= =
E E
.
Câu 13: Kim loại dẫn điện tốt vì:
A. Mật độ các ion tự do lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
D. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
Câu 14: Trong thời gian cỡ 0,5s đóng công tắc một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo
được là 6A. Tính điện lược chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.
A. 3C. B. 12,5C. C. 2C. D. 1,25C.
Câu 15: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó:
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 16: 1nF bằng :
A. 10-6 F. B. 10-9 F. C. 10-12 F. D. 10-3 F.
Câu 17: Một thanh kim loại có điện trở 10 khi ở nhiệt độ 200 C, khi nhiệt độ là 1000 C thì điện
trở của nó là 12 . Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là
A. 2,5.10-3 K-1. B. 2.10-3 K-1.
C. 5.10-3 K-1. D. 10-3 K-1.
Câu 18: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
Câu 19: Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi
Trang 2/4 - Mã đề 163
qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = I.t/ E B. A = E.I/t C. A = E.I.t D. A = E.t/I
Câu 20: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài
có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng
điện I chạy trong mạch?
A.
R
E
I
B.
rR
E
I
C.
r
E
I
D. I = E +
Câu 21: Đơn vị của điện thế là vôn (V); 1V bằng
A. 1 N/C B. 1 J/C
C. 1. J/N. D. 1 J.C
Câu 22: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ:
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ : E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây
nối, vôn kế có điện trở 50. Số chỉ của vôn kế và cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. 2,0V; I=0,05A. B. 0,5V; I=0,03A.
C. 1,5V; I=0,02A. D. 1,0V; I=0,04A.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong
chân không?
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
C. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
C. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).
D. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C).
Câu 26: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 20 μC B. 10μC C. 30μC D. 40μC
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ 4, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R=0,1; E=3V; RA=0,
ampe chỉ 2(A). Điện trở trong của nguồn là:
A. 0,45B. 1,4
C. 0,3D. 0,15
Câu 28: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược
chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B.Phần tự luận (3,0đ)
Trang 3/4 - Mã đề 163
E
V
50
50
R1
E, r
hình 4
A
A B
Câu 29(1,0 đ): Hai điện tích q1 = +4.10-8C đặt tại A, điện tích q2 = +5.10-8C đặt tại B mà
AB=40cm đặt trong môi trường dầu hỏa
2
ε
=
. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại M trung
điểm của đoạn AB do cả hai điện tích q1 , q2 gây ra.
Câu 30(2,0 đ):
1. Cho mạch kín như hình vẽ . E=12V, r=1Ω, R1=4Ω, R2= R3=6Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua R1
b. Thay R1_bằng bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat
với anốt bằng bạc (Ag ) bình điện có điện trở Rp= R1=4Ω . Tính khối
lượng bạc bám vào ca tốt của bình điện phân sau khi điện phân 16
phút 5 giây. Cho biết đối với bạc A = 108 và n = 1,
F=96500 c/mol
2. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện suất điện động
ξ = 9V; r = 1 Ω; điện trở R. Tìm giá trị của R để công suất mạch
ngoài lớn nhất, tính công suất đó?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 163
R1
R3
A B
R2
E , r
R
AB
E, r