KHUNG MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA CUỐI HỌC KI I
MÔN VĂN 8 NĂM HOC 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 15)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4 điểm, gồm 6 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 2 câu mức độ thông hiểu.
- Phần tự luận:
+ Câu hỏi trả lời ngắn: 2 điểm, gồm 10% thông hiểu, 10 % vận dụng
+ Phần viết: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
2. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Văn 8
TT
Kĩ
năn
g
Ni dung/đơn vi
kiêFn thưFc
Mc đ nhận thc Tng
% đim
Nhân biêFt Thông hiêu Vân dung Vân dung cao
TNK
QTL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Đc
hiểu
Thơ trào phúng 6 0 21 0 1 0 0 60
2 Viết Viết bài văn ngh
luận vmt vn đ
trong đời sống
hội
0 1* 0 1.0* 0 1* 0 1* 40
Tông 30 10 10 2.0 0 20 0 10
100Ti lê % 40% 30% 20% 10%
Ti lê chung 70% 30%
.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN
VĂN 8
TT Kĩ năng
Ni
dung/Đơn
vi kiêFn
thưFc
MưFc đô đaFnh giaF
SôF u hoi theo mưFc đô nhân thưFc
Nhân
biêFt
Thông
hiêu
Vân
dung
Vân dung
cao
1. Đc
hiểu
Bài thơ
trào phúng
* Nhận biết:
* Thông hiểu:
* Vận dụng:
Đưa ra ý kiến về một vấn đề, trình bày
quan điểm
6 TN 2 TN
1 TL
1TL
2 Viết
( m
văn)
Viết bài
văn nghị
luận v
mt vấn đ
trong đi
sng xã
hi
Nhận biết: Nhận biết được yêu cầu của
đề về kiểu văn bản.
Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về
hình thức (từ ngữ, diễn đạt, bố cục văn
bản)
Vận dụng:
Vận dụng cao:
1TL* 1TL* 1TL* 1TL*
Tông 6 TN 2TN
1 TL 2 TL 2 TL
Ti lê % 40 30 20 10
Ti lê chung (%) 70 30
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Ngữ văn - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát
đề)
(Đề gồm 02 trang)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp............SBD......................
I. ĐỌC - HIỂU (6.0 điểm): Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu:
THÓI ĐỜI I
Thế gian biến cải vũng nên đồi,
Mặn nhạt, chua cay lẫn ngọt bùi
Còn bạc, còn tiền còn đệ tử
Hết cơm, hết rượu hết ông tôi.
Xưa nay đều trọng người chân thực,
Ai nấy nào ưa kẻ đãi bôi.
Ở thế mới hay người bạc ác,
Giàu thì tìm đến khó tìm lui.
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Chú thích:
(1): biến cải vũng nên đồi: chỉ những sự thay đổi lớn.
(2): kẻ đãi bôi: kẻ nói lời ngon ngọt để lấy lòng, nhưng toàn là lời nói dối.
* Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu từ câu 1 đến câu 7, rồi
ghi vào giấy làm bài (3.5 điểm):
Câu 1. Bài thơ Thói đời (I) được viết theo thể thơ gì?
A. Thất ngôn bát cú. B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Ngũ ngôn tứ tuyệt. D. Ngũ ngôn bát cú.
Câu 2. Vần bằng trong bài thơ được gieo ở cuối các câu nào?
A. 1, 2, 3, 6, 8. B. 1, 2, 4, 6, 8.
C. 1, 2, 3, 5, 8. D. 1, 2, 3, 7, 8.
Câu 3. Nhịp của hai câu thực trong bài thơ là?
A. 3/4 B. 3/4 C. 2/2/3 D. 5/2
Câu 4. Biện pháp tu từ nào có trong hai câu thơ sau?
Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử
Hết cơm, hết rượu, hết ông tôi
A.So sánh. B.Nhân Hóa. C. Điệp từ. D. Nói quá.
Câu 5. Biện pháp tu từ gì được sử dụng trong hai câu thơ sau?
Thế gian biến cải vũng nên đồi
Mặn nhạt, chua cay lẫn ngọt bùi
ĐỀ CHÍNH THC
A. So sánh. B. Đối lập. C. Nhân hóa. D. Điệp ngữ.
Câu 6. Bài thơ được viết theo luật thanh bằng, đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 7. Bài thơ “Thói đời I” đã vạch trần bộ mặt của những kẻ nào trong xã hội?
A. Những kẻ hám danh lợi, sống tráo trở.
B. Những kẻ quan lại bóc lột người dân.
C. Những kẻ thất học mà khinh thường người khác.
D. Những kẻ lười biếng, vô trách nhiệm.
Câu 8. Tập hợp các từ nào sau đây đều là từ Hán Việt?
A. Thế gian, biến cải, chân thực, đệ tử.
B. Thế gian, biến cải, chua cay, đệ tử.
C. Biến cải, chân thực, đệ tử, ngọt bùi.
D. Ngọt bùi, chua cay, thế gian, chân thực.
* Trả lời ngắn gọn câu 9 và câu 10.
Câu 9. Tác giả muốn truyền thông điệp gì qua bài thơ “Thói đời I”?
Câu 10. Câu thơ: “Thế gian biến cải vũng nên đồi” của bài thơ thể hiện ý nghĩa gì?
B. TẠO LẬP VĂN BẢN (4,0 điểm):
Lơxi caym ơn coz yz nghi{a trong cuô|c sôzng. Em ha{y viêzt baxi văn trixnh baxy suy nghi{ cuya em
vêx vâzn đêx: Lơxi caym ơn.
----- HẾT -----