
Trang 1/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng 2
dây dẫn có tổng chiều dài 20 km. Biết dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất là 2,5.10-8 Ωm;
tiết diện 0,4 cm2 và hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở
trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 93,75%. B. 97,41%. C. 96,88%. D. 96,14%.
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
lên đến 110kV được truyền đi bằng một đường dây có điện trở tổng cộng là 20. Biết hệ số công
suất của mạch điện là 1. Công suất hao phí trên đường dây đó xấp xĩ bằng
A. 6050W. B. 1653W. C. 2420W. D. 5500W.
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở có giá trị thay đổi được. Điều
chỉnh giá trị của biến trở ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 (Ω) thì thấy công suất tiêu thụ
của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Giá trị của công suất đó bằng:
A. 50W. B. 400W. C. 200W. D. 100W.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều, một tụ điện có dung kháng ZC. Nếu tăng tần số f của dòng
điện lên n lần thì ZC sẽ:
A. Giảm n2 lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Tăng n2 lần.
Câu 5: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phát biểu đúng trong 4 phát biểu sau:
1. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì
u
i = R
.
2. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì
C
u
i = Z
.
3. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì
L
u
i = Z
.
4. Đối với đoạn mạch nối tiếp
uZ
i
(không đổi).
A. Chỉ có phát biểu 4 đúng. B. Cả 3 phát biểu 1, 2, 3 đều đúng.
C. Chỉ có phát biểu 1 đúng. D. Cả 4 phát biểu trên đều đúng.
Câu 6: Đặt điện áp u =
100 2 100 t V
4
cos( )
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L=
H
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A.
i 2 100 t A
2
cos( )
B.
i 100 t A
2
cos
C.
i 100 t A
4
cos( )
D.
i 2 100 t A
4
cos( )
Câu 7: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
0cos 2
u U t V
thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
0cos( )
6
i I t A
. Quan hệ giữa các trở kháng trong
đoạn mạch này thỏa mãn:
Mã đề 121

Trang 2/4 - Mã đề 121
A.
3
CL
ZZ
R
B.
1
3
CL
ZZ
R
C.
3
LC
ZZ
R
D.
1
3
LC
ZZ
R
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ là đủ.
B. việc sử dụng công suất lớn chỉ do từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 9: Chọn kết luận sai: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc
nối tiếp, khi cuộn dây có thêm lõi sắt thì
A. Tần số dòng điện tăng. B. Từ thông qua cuộn dây tăng.
C. Độ tự cảm của cuộn dây tăng. D. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều gồm phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ 300
vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều đó phát ra là
A. 45 (Hz). B. 60 (Hz). C. 55 (Hz). D. 50 (Hz).
Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện
4
2.10
C
(F) mắc nối tiếp với điện trở
R = 50Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy
trong mạch có giá trị hiệu dụng xấp xĩ là
A. 5,66A B. 4,00A C. 2,00A D. 2,83A
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp. Giữa 2 điểm A và M có điện
trở R = 100 và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
H. Giữa 2 điểm M và B có một tụ
điện có điện dung C =
4
10 F
2π
. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ
lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và M đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là
A.
3π
4
rad. B.
π
2
rad C.
π
4
rad D.
3π
4
rad
Câu 14: Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u 220 cos t V
2
thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch có biểu thức là
i 2 cos t A
4
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
220 2 W
. B. 110 W. C. 220 W. D.
110 2 W
.
Câu 16: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 và cuộn thứ cấp là N2, với
N1= 3 N2. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 40 V. B. 2 A và 360 V. C. 18A và 360 V. D. 18 A và 40 V.

Trang 3/4 - Mã đề 121
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin? Dòng điện
xoay chiều hình sin có
A. chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. pha biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại
là
200 2 V.
Biết rằng trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là 4 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 75Ω. B. 100 Ω. C.
50 2 .
D. 50 Ω.
Câu 19: Một khung dây quay đều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là:
A.
0,6 cos(60 )( ).
6
e t V
B.
60cos(30 )( ).
3
e t V
C.
0,6 cos(60 )( ).
3
e t V
D.
0,6 cos(30 )( ).
6
e t V
Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn
dây có cảm kháng 19Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 12Ω. B. 8Ω. C. 20Ω. D. 16Ω.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có biểu thức
))(200cos(32 Ati
,
t
tính bằng giây (s), có cường
độ hiệu dụng là
A.
3
A. B. 2
3
A. C.
6
A. D. 2 A.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm của nhà trường, khi các em học sinh làm bài thực hành khảo sát
đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, chúng ta không có dụng cụ nào sau đây?
A. Đồng hồ đo điện đa năng hiện số. B. Cuộn dây thuần cảm kháng.
C. Tụ điện D. Điện trở thuần.
Câu 23: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 24: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua
hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2200 vòng. B. 2000 vòng. C. 2500 vòng. D. 1100 vòng.
Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?
A.
Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.
Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
C.
Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
D.
Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 26: Chọn câu phát biểu sai sau đây?
A. Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là phần cảm và phần ứng.
B. Với mọi máy phát điện xoay chiều phần cảm luôn là bộ phận đứng yên.
C. Máy phát điện xoay chiều có phần cảm là phần tạo ra từ trường.

Trang 4/4 - Mã đề 121
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc
chuyển động.
Câu 27: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thì người ta dùng cách nào sau đây?
A. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở cần đo.
B. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở.
C. Vôn kế xoay chiều mắc song song với điện trở cần đo.
D. Ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây có điện trở.
Câu 28: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ
0
i I .cos 2 ft
thì pha của
dòng điện
A. tỉ lệ theo hàm bậc nhất với thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn dương.
D. là hằng số.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 80V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 220V B. 180V C. 20V D. 60V
Câu 30: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây là hiệu quả nhất để làm giảm hao phí
điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện năng.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
------ HẾT ------

1
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
121
962
622
472
308
970
1
A
B
D
A
D
B
2
B
D
D
C
B
B
3
D
C
C
A
A
A
4
B
B
A
B
A
C
5
C
D
B
B
D
A
6
D
C
C
A
B
A
7
A
A
A
C
D
D
8
C
D
A
A
D
D
9
A
C
D
C
C
D
10
D
B
C
B
A
D
11
B
B
D
C
D
A
12
D
B
C
C
D
D
13
A
A
B
A
B
C
14
C
B
D
B
A
C
15
D
C
B
C
B
A
16
D
A
A
C
C
D
17
B
C
D
A
B
A
18
D
C
D
D
C
D
19
C
A
A
A
A
B
20
D
D
B
D
A
D
21
C
D
B
A
D
B
22
B
B
D
B
B
C
23
D
D
C
B
D
B
24
A
D
C
A
B
D
25
A
C
D
D
B
B
26
B
C
A
D
B
D
27
C
A
D
D
B
C
28
A
D
A
A
D
D
29
D
A
B
A
D
B
30
A
C
D
A
A
C

