PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II MÔN CÔNG NGH 6
NĂM HC: 2023-2024
STT
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Trang
phc
thi
trang
S dng và bo
qun trang
phc
1
0,25 đ
4
1,0 đ
5
1,25đ
Thi trang
5
1,25 đ
2
0,5 đ
7
1,75 đ
2
Đồ dùng
đin
trong gia
đình
Khái quát v đồ
dùng đin trong
gia đình
1
0,25 đ
1
0,25 đ
Đèn đin.
1
0,25đ
1
0,25 đ
2
2,0 đ
2
2
2,5 đ
Nồi cơm điện.
4
1,0 đ
2
0,5 đ
1
1,0 đ
1
6
2,5 đ
Bếp hng ngoi.
5
1,25đ
2
0,5 đ
7
1,75 đ
Tng s câu
16
12
2
1
3
28
31
Tng s đim
4,0 đim
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0
đim
3,0
đim
7,0
đim
10
đim
T l %
40%
30%
20%
10%
30%
70%
100%
Duyt ca BGH Duyt ca TTCM Giáo viên lp ma trn
Nguyn Th Ngc Mn Phan Th Cm Huyên
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII, MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6- NĂM HỌC 2023-2024
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1
Trang
phc
thi
trang
S dng và
bo qun
trang phc
-
Nhn biết: Nêu được cách s dng mt s loi trang phc
thông dng.
-
Nêu được cách bo qun mt s loi trang phc thông dng.
1
C12
Thông hiu:
-
Gii thích đưc cách s dng mt s loi trang phc thông
dng.
-
Gii thích đưc cách bo qun trang phc thông dng.
4
C1,2,3,9
Thi trang
Nhn biết:
-
Nêu đưc nhng kiến thức cơ bản v thi trang.
-
K tên đưc mt s phong cách thi trang ph biến.
5
C4,5,6,7,8
Thông hiu:
-
Phân bit đưc phong cách thi trang ca mt s b trang
phc thông dng.
2
C10,11
Khái quát
v đồ dùng
đin trong
gia đình,
Nhn biết:
-
Nêu được công dng ca mt s đồ dùng điện trong gia đình
(Ví d: Ni cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, y điều
hoà,…).
-
Thông hiu: Đọc đưc mt s thông s thut trên đồ dùng
điện trong gia đình.
-
Gii thích đưc cách la chn đồ dùng điện trong gia đình tiết
kiệm năng ng.
1
C15
Đèn đin.
Nhn biết:
Cu to ca bóng Đèn compact
1
C14
Duyt ca BGH Duyt ca TTCM Giáo viên lp bng đc t
Nguyn Th Ngc Mn Phan Th Cm Huyên
Thông hiu:
Gii thích đưc cách la chn đèn đin trong gia đình tiết kim
năng ng.
1
C13
Vn dng:
Thói quen s dụng đèn điện đúng cách, an toàn và tiết kim
2
C1
,2
Nồi cơm
đin.
Nhn biết:
Cấu tạo của nồi cơm điện.
- Chức năng các bộ phận của nồi cơm điện.
4
C16,17,18,27
Thông hiểu:
Hiểu được nguyên lý làm việc của nồi cơm điện.
2
C25,26
- La chn nồi cơm điện theo nhu cu s dng và s ng
người.
1
C3
Bếp hng
ngoi.
Nhn biết: Khái nim bếp hng ngoi.
5
C19,20,21,22,
24
Thông hiu: Lưu ý khi sử dng bếp hng ngoi.
2
23,28
Tng
3
28
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
H và tên HS:..................................
Lp :.........
KIM TRA ĐÁNH GCUI HC K II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH LP 6
Thi gian: 45 phút (không k thời gian phát đề)
có 31 câu, 03 trang)
Điểm
Lời phê của th y c ) giáo
ĐỀ 01
A Trc nghim: (7,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng mi câu sau:
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
. Chất liệu, màu s c. . Kiểu dáng, màu s c, chất liệu.
C. Màu s c, chất liệu. D. Kiểu dáng, chất liệu.
Câu 2: Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải?
. Vải cứng, dày dặn. . Vải dày dặn.
C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng.
Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường
n t, họa tiết như thế nào?
. Kẻ ngang. . Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
Câu 4: Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?
. Hoạt động, kinh tế. . Thời điểm, hoạt động.
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh hội. D. Kinh tế, s thích.
Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang à?
. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
Câu 6: Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì?
. Căn cứ vào tính cách người mặc.
. Căn cứ vào s thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc.
Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?
. Giản dị. B. Nghiêm túc.
C. Lịch sự. D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
. Đi học. . Đi làm.
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. D. L hội.
Câu 9: L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào?
. Lứa tuổi. . Mục đích sử dụng.
C. Điều kiện làm việc. D. Giới tính.
Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được
may t vải?
. ợi pha. . ợi tổng hợp.
C. ợi hóa học. D. ợi thiên nhiên.
ĐỀ CHÍNH THC