
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên HS:..................................
Lớp :.........
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 31 câu, 03 trang)
Lời phê của th y c ) giáo
ĐỀ 01
A Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
. Chất liệu, màu s c. . Kiểu dáng, màu s c, chất liệu.
C. Màu s c, chất liệu. D. Kiểu dáng, chất liệu.
Câu 2: Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải?
. Vải cứng, dày dặn. . Vải dày dặn.
C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng.
Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường
n t, họa tiết như thế nào?
. Kẻ ngang. . Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
Câu 4: Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?
. Hoạt động, kinh tế. . Thời điểm, hoạt động.
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh hội. D. Kinh tế, s thích.
Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang à?
. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
Câu 6: Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì?
. Căn cứ vào tính cách người mặc.
. Căn cứ vào s thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc.
Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?
. Giản dị. B. Nghiêm túc.
C. Lịch sự. D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
. Đi học. . Đi làm.
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. D. L hội.
Câu 9: L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào?
. Lứa tuổi. . Mục đích sử dụng.
C. Điều kiện làm việc. D. Giới tính.
Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được
may t vải?
. ợi pha. . ợi tổng hợp.
C. ợi hóa học. D. ợi thiên nhiên.