
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 702
Câu 1: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2019
Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2019
Sản lượng
(triệu tấn)
676,0 1 213,0 1 561,0 1 950,0 2 476,4 2 964,0 3 075,9
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2019?
A. Sản lượng lương thực tăng liên tục. B. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.
C. Sản lượng lương thực luôn biến động. D. Sản lượng lương thực giảm dần.
Câu 2: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân.
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 3: Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là__
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.
C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân
bố ngành công nghiệp?
A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. B. Thị trường. C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Vị trí địa lí.
Câu 5: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc
về nhóm ngành
A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công.
Câu 6: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
A. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn. B. nuôi đặc sản và thực phẩm có giá trị kinh tế cao.
C. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn. D. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu.
Câu 7: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. tài chính. B. du lịch. C. buôn bán. D. bảo hiểm.
Câu 8: Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. gần thị trường tiêu thụ. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. nơi tập trung đông dân. D. ven các thành thố lớn.
Câu 9: Vai trò của công nghiệp không phải là
A. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
B. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
C. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
D. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất?
A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, bảo hiểm. C. Giáo dục, y tế. D. Tài chính, tín dụng.
Câu 11: Đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác than
A. công nghiệp khai thác than xuất hiện từ rất sớm.
B. gắn với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2.
C. quá trình sử dụng không gây tác động xấu đến môi trường.
D. không đòi hỏi các nguồn năng lượng tái tạo để thay thế.
Câu 12: Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
Trang 1/2 - Mã đề 702