MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 (BỘ KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
A. Địa lí dân cư
A.1. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ
cấu dân số thế giới.
A.2. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế
giới.
1
1
10%
2
B. Các nguồn lực,
một số tiêu chí
đánh giá sự phát
triển kinh tế
B.1. Các nguồn lực phát triển kinh tế.
1
3
C. Địa ngành
nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
C.1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng
tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản.
C.2. Địa lí ngành nông nghiệp.
C.3. Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản.
C.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số
vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên
thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp
trong tương lai.
5
4
30%
4
D. Địa ngành
công nghiệp
D.1. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công
nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát
triển và phân bố công nghiệp.
D.2. Địa lí một số ngành công nghiệp.
D.3. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
D4. Tác đng ca công nghip đi vi môi trưng,
phát trin năng lưng tái to,
đnh hưng phát trin công nghip trong tương lai
4
5
1
40%
5
E. Kĩ năng
Vẽ biểu đồ, làm việc với bảng số liệu, biểu
đồ.
1
20%
Tổng hợp chung
12 câu
40%=4điểm
9 câu
30%=3 điểm
1 câu
20%=2 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 (BỘ SÁCH KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Chương/
Chủ để
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
A. Địa lí dân cư
A.1. Quy dân số, gia
tăng dân số và cơ cấu dân số
thế giới.
A.2. Phân bố dân cư đô
thị hóa trên thế giới.
* Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm và tình hình phát trin dân s trên thế
gii.
- Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh hc (tui và
giới), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hoá).
1
1
2
B. Các nguồn lực,
một số tiêu chí
đánh giá sự phát
triển kinh tế
B.1. Các nguồn lực phát
triển kinh tế.
* Nhận biết
- Trình bày được khái nim và phân loi các ngun lc.
- Trình bày được khái nim và phân loại cơ cấu kinh tế.
1
3
C. Địa ngành
nông nghiệp, lâm
nghiệp thủy
sản
C.1. Vai trò, đặc điểm, các
nhân tố ảnh hưởng tới phát
triển phân bố nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản.
C.2. Địa ngành nông
nghiệp.
C.3. Địa ngành lâm
nghiệp và thủy sản.
C.4. Tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp, một số vấn đề phát
triển nông nghiệp hiện đại
trên thế giới định hướng
phát triển nông nghiệp trong
tương lai.
* Nhận biết
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản.
- Trình bày được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi
chính trên thế giới.
* Thông hiểu
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân
bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
5
4
4
D. Địa ngành
công nghiệp
D.1. Vai trò, đặc điểm,
cấu ngành công nghiệp, các
nhân tố ảnh hưởng tới sự
phát triển phân bố công
nghiệp.
D.2. Địa một số ngành
công nghiệp.
D.3. Tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.
D4. Tác đng ca công nghip
* Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm, cơ cấu ngành công nghip.
- Trình bày được vai trò ngành công nghip.
- Trình bày được vai trò ca mt s ngành: khai thác than, du
khí, qung kim loại; đin lực; điện t, tin hc; sn xut hàng tiêu
dùng; thc phm.
- Trình bày được đặc điểm ca mt s ngành: khai thác than,
du khí, qung kim loại; điện lực; điện t, tin hc; sn xut hàng
tiêu dùng; thc phm.
* Thông hiểu
4
5
TT
Chương/
Chủ để
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
đi vi môi trưng, phát trin
năng lưng tái to,
đnh hưng phát trin công
nghip trong tương lai
- Phân tích được các nhân t ảnh hưởng ti s phát trin và phân
b công nghip.
- Giải thích được s phân b ca mt s ngành: khai thác than,
du khí, qung kim loại; điện lực; điện t, tin hc; sn xut hàng
tiêu dùng; thc phm.
- Phân biệt được vai trò đặc điểm ca các hình thc t chc
lãnh th công nghip.
* Vận dụng cao
- Phân tích được tác động ca công nghiệp đối với môi trường,
s cn thiết phi phát trin mnh các nguồn năng lượng tái to.
1
5
E. Kĩ năng
Vẽ biểu đồ, làm việc với
bảng số liệu, biểu đồ.
* Vận dụng:
- Vẽ biểu đồ.
- Nhận xét biểu đồ.
1
Số câu/loại câu
100
12 TN
9 TN
1 TL
1 TL
Tổng hợp chung
100%
40%
30%
20%
10%
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 701
( đề có 02 trang)
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC K2- NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:……..
A/ TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm.
Câu 2. Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là
A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều. B. dân cư thành thị có xu hướng về nông
thôn.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ. D. lối sống đô thị ngày càng phổ biến
rộng rãi.
Câu 3. Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là
A. tính chất nguồn lực. B. nguồn gốc hình thành.
C. xu thế phát triển. D. phạm vi lãnh thổ.
Câu 4. Nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Tạo điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên khác.
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất.
D. Sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn.
Câu 5. Độ phì của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây?
A. Năng suất cây trồng. B. Sự phân bố cây trồng.
C. Sự phát triển của cây trồng. D. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
Câu 6. Khu vực châu Á gió mùa là nơi nổi tiếng về cây
A. lúa mì. B. lúa nước. C. khoai tây. D. ngô.
Câu 7. Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu
A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân
bón.
C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí
hậu.
Câu 8. Lúa mì phân bố tập trung ở miền khí hậu
A. nhiệt đới và ôn đới. B. cận nhiệt và nhiệt đới.
C. ôn đới và hàn đới. D. ôn đới và cận nhiệt.
Câu 9. Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới được khai thác từ
A. thủy sản nước lợ. B. thuỷ sản nuôi trồng.
C. thuỷ sản nước mặn. D. thuỷ sản nươc ngọt.
Câu 10. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang. B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng. D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.
Câu 11. Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ
A. trang trại. B. hộ gia đình.
C. vùng nông nghiệp. D. nông trường.
Câu 12. Việc ứng dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu
nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
B. Tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản.
C. Nâng cao năng suất, thích nghi với biến đổi khí hậu.
D. Tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hoà lợi ích cao.
Câu 13. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 14. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và
khu chế xuất là
A. khoáng sản. B. nguồn nước.
C. vị trí địa lí. D. khí hậu.
Câu 15: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 16. Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
khu vực nào dưới đây?
A. Giáp vùng nông thôn. B. Ở ven các đô thị lớn.
C. Tập trung đông dân cư. D. Ven thành phố rất lớn.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 18. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.
B. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
C. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.
Câu 19. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Điện gió. B. Điện than đá. C. Nhiệt điện. D. Điện hạt
nhân.
Câu 20. Các quốc gia phát triển mạnh năng lượng tái tạo là
A. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước châu Âu. B. Hoa Kì, Triều Tiên, các nước châu Á.
C. Hoa Kì, Bra-xin, các nước châu Âu. D. Hoa Kì, Hàn Quốc, các nước châu Phi.
Câu 21. Các nguồn năng lượng tái tạo trên thế giới là
A. sức nước, nhiệt điện, ánh sáng mặt trời, địa nhiệt, nhiên liệu sinh học.
B. sức nước, sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy điện, nhiên liệu sinh học.
C. sức nước, thủy điện, ánh sáng mặt trời, điện nguyên tử, điện hạt nhân.
D. sức nước, sức gió, ánh sáng mặt trời, địa nhiệt, nhiên liệu sinh học.
B/ TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019
Sản lượng
2000
2010
2015
2019
Du m (triu tn)
3605,5
3983,4
4363,0
4484,5
a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000- 2019.
b. Nhận xét về tình hình khai thác sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019.
Câu 2: (1,0 điểm) Tại sao phải phát triển nguồn năng lượng tái tạo?