SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Địa lí 10
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. (4,5 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguồn lao động là
A. dân s ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. ngun lc quan trng trong phát trin kinh tế.
C. dân s có kh năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. dân s dưới tuổi lao động tham gia lao động.
Câu 2. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay
A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 3. Yếu tố nào sau đâyảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Chính sách dân số.
C. Phong tục tập quán.
D. Tâm lí xã hội.
Câu 4. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là
A. công nghiệp.
B. giao thông vận tải.
C. du lịch.
D. thương mại.
Câu 5. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.
B. tăng chậm.
C. không tăng.
D. giảm xuống.
Câu 6. Ngun lực nào sau đây thuộc vào ngun lc kinh tế - xã hi?
A. Khoáng sn.
B. Sinh vt.
C. Lch s.
D. Khí hu.
Câu 7. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI lớn hơn GDP.
B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 8. Các nguồn lực có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện
cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?
A. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.
B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.
C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.
D. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.
Câu 9. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một
quốc gia là
A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
B. chính sách toàn cầu hóa.
C. thị trường tiêu thụ.
D. dân cư và nguồn lao động.
Câu 10. Loài gia súc được nuôi ph biến để ly tht và ly sa trên thế gii là
A. Trâu
B.
C. Ln
D. Gia cm
Câu 11. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. hàn đới.
Câu 12. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường
A. ô tô.
B. sắt.
C. sông.
D. biển.
Câu 13. Quốc gia nào sau đây hiện có nhiều công ty tài chính thuộc vào hàng đầu thế giới?
A. Trung Quốc.
B. Anh.
C. Xin-ga-po.
D. Hoa Kì.
Câu 14. Quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất thế giới là
A. Hoa Kì, Nam Phi.
B. Hoa Kì, Pháp.
B. Thái Lan, Nhật Bản.
D. Hàn Quốc, LB Nga.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch
vụ?
A. Năng suất lao động xã hội.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 16. Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là
A. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.
B. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng.
C. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
[<br>]
Câu 17. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời không thể hiện ở lĩnh vực nào sau đây?
A. Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất, chế biến.
B. Ứng dụng công nghệ số để quản lí dữ liệu, điều hành.
C. Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất đai.
D. Ứng dụng công nghệ năng lượng trong sản xuất, bảo quản.
Câu 18. Định hướng phát trin công nghip là
A. gim t trng công nghip chế biến, tăng khai thác.
B. đẩy mnh s dng các nguồn năng lượng tái to.
C. Phát trin nhanh các ngành công nghip chế biến.
D. đảm bảo an ninh năng lượng cho mi quc gia.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng/sai. (4,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Quá trình đô thị hóa ảnh hưởng tích cực đến kinh tế, hội, môi trường. Tuy nhiên trong thc tế
nhng khu vc, quc gia phát trin, bùng n dân s đi liền với đô thị hóa, dân nông thôn di
t phát vào các thành ph ln gây sc ép v kinh tế - xã hội, môi trường.
a) Đối với môi trường đô th hóa thu hẹp không gian đô thị hóa t phát không gn vi công nghip
hóa s đẩy nhanh quá trình tp trung dân cư tại các đô thị.
b) Đô thị hóa làm suy giảm đa dạng sinh học, thay đổi địa hình b mt, mực nước ngm.
c) Đối vi kinh tế - xã hội: tăng thu nhập nâng cao chất lượng cuc sống dân cư, nhưng làm môi
trường b ô nhim.
d) Đô thị hóa góp phn xoá tan s phân hóa giàu nghèo gia các vùng.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trong cấu kinh tế ca mi quc gia, ngành công nghip mt trong nhng ngành kinh tế ch
đạo, ngành công nghiệp cấu ngành đa dạng, tác động lớn đến hi. Vic phát trin công
nghip hin nay cn chú trọng đến bo v môi trường.
a) Nhóm nước đang phát triển ngành công nghip có t trng nh nht trong cơ cấu kinh tế.
b) Hin nay công nghip là ngành kinh tế s dng sức lao động của con người là ch yếu.
c) Các nhân t nh hưởng đến s phát trin và phân b ngành công nghip là v trí địa lí, điu kiên t
nhiên và kinh tế xã hôi.
d) Theo tính chất tác động đến đối tượng lao động th chia thành công nghip khai thác công
nghip chế biến.
Câu 3. Cho bng s liu:
Sn ng du m và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 2020
Năm
Sản phẩm
1990
200
2010
2020
Dầu mỏ (triệu tấn)
3157,9
3598,3
3978,6
4165,1
Đin (tỉ kWh)
11890,0
15109,0
21073,0
25865,3
a) Sản lượng du m và điện tăng liên tục.
b) Sản lượng điện tăng nhanh hơn dầu m.
c) Sản lượng dầu tăng nhiều hơn điện.
d) Biểu đồ đường là dng biểu đồ thích hp nht th hin tốc độ tăng trưởng sản lượng du m
điện trên thế giới, giai đoạn 1990 2020.
Câu 4. Cho bng s liu:
C li vn chuyn hàng hoá trung bình của các phương tiện vn ti của nước ta, năm 2020
(Đơn vị: km)
Phương tiện vận tải
Đưng
bộ
Đường
sông
Đường
biển
Đưng
hàng không
Cự li vận chuyển trung bình
54,5
211,0
2186,7
1939,8
a) Đưng st có c li vn chuyn trung bình cao nht.
b) Đưng hàng không có c li vn chuyn trung bình thp nhất do cước phí đắt.
c) Đưng bin chiếm t trng cao nht v c li vn chuyển trung bình năm 2020.
d) Biểu đồ ct là dng biểu đồ thích hp nht th hin c li vn chuyn hàng hoá trung bình ca
các phương tiện vn ti của nước ta, năm 2020.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. (1,5 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
S dân và s dân thành th ca thế gii giai 1950-2020
(Đơn vị: triệu người)
Số dân Năm
1950
1970
1990
2020
Thế giới
2536
3700
5327
7795
Trong đó số dân thành thị
751
1354
2290
4379
Căn cứ vào bng s liu trên, nh t l dân thành th ca thế giới năm 2020? (làm tròn kết qu đến
ch s thp phân th nht ca %).
Câu 2. Dân s Nht Bản năm 2020 126200000 người, din tích 379954 km2. Vy mật độ dân s
ca Nht Bản năm 2020 bao nhiêu người/km2 ? (làm tròn kết qu đến đến hàng đơn v ca
người/km2).
Câu 3. Ăng-gô-la t suất sinh thô 44‰, tỉ sut t thô 9‰. y cho biết t sut gia
tăng dân số t nhiên của Ăng-gô-la bao nhiêu %?(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
nht ca %).
Câu 4. Cho bng s liu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2015
162,0
165,8
2017
215,1
213,2
2019
264,3
253,7
2020
282,6
262,8
2021
336,2
332,8
Căn cứ vào bng s liu trên, tính cán cân xut, nhp khu ca nước ta 2021? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị ca t USD).
Câu 5. Cho bng s liu:
Sản lượng du m và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 2020
Năm
Sản phẩm
1990
2000
2010
2020
Dầu mỏ(triệu tấn)
3157,9
3598,3
3978,6
4165,1
Điện(tỉ kWh)
11890,0
15109,0
21073,0
25865,3
Căn cứ vào bng s liu, tính tốc độ tăng trưởng ca du m năm 2020? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị ca %).
Câu 6. Cho bng s liu:
S dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000-2019
Năm
Tiêu chí
2000
2005
2010
2015
2019
Số dân thế giới(triệu người)
6143,5
6541,9
6956,8
7379,8
7713,0
Sản lượng lương thực( triệu tấn)
2060,0
2114,0
2476,4
2550,9
2964,4
Căn cứ vào bng s liệu trên, tính bình quân lương thực đầu người trên thế giới năm 2019 ( làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị ca kg/người).
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Địa lí 10
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. (4,5 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cơ cấu dân s theo lao động cho biết
A. tương quan giữa gii nam so vi gii n.
B. tp hp những người trong nhng nhóm tui nhất định.
C. nguồn lao động và dân s hoạt động theo khu vc kinh tế.
D. trình độ hc vn và dân trí của dân cư.
Câu 2. Ba quc gia có dân s đông nhất trên thế giới năm 2020 theo thứ t t lớn đến nh
A. Trung Quc, Ấn Độ, Nga.
B. Trung Quc, Ấn Độ, Hoa K.
C. Trung Quc, Ấn Độ, Indonexia.
D. Trung Quc, n Độ, Nht Bn.
Câu 3. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiến tranh.
B. Đói kém.
C. Thiên tai.
D. Sinh học.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã
hội?
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Tỉ suất sinh cao.
B. Tuổi thọ thấp.
C. Dân s tăng nhanh.
D. Già hoá dân s
Câu 6. Nguồn lực ngoài nước là
A. lịch sử - văn hóa.
B. đường lối chính sách.
C. nguồn vốn đầu tư.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong
A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.
B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.
C. việc so sánh mức sống của dân cư các nước khác nhau.
D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.
Câu 8. Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thứ yếu.
B. Chủ đạo.
C. Quyết định.
D. Quan trọng.
Câu 9. Nguồn lực khoa học - công nghệ có vai trò
A. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế.
B. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất.
C. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn.
D. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế.
Câu 10. Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Cu.
D. Dê.
Câu 11. Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Ngô.
D. Kê.
Câu 12. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện?
A. Xe quệt.