SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề thi có 04 trang)
Đ ĐÁNH G CUỐI KÌ II
Năm hc: 2023 2024
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45’(không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh:……………………………………………Lớp……………………Điểm:
…………………..
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. các kế hoạch 5 năm. B. công cuộc đại nhảy vọt.
C. cuộc cách mạng văn hóa. D. kinh tế thị trường.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động tích cực của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế -
xã hội Cộng hòa Nam Phi?
A. Hạn chế phải đầu tư hạ tầng. B. An ninh xã hội luôn ổn định.
C. Tạo ra được nhiều việc làm. D. Chất lượng cuộc sống đều.
Câu 3: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồng bằng.V B. Đồi núi. C. Cao nguyên. D. Đầm lầy.
Câu 4: Thành tựu của chính sách dân số triệt để (chính sách 1 con) của Trung Quốc là
A. làm giảm quy mô dân số của cả nước. B. làm tăng số lượng lao động nữ giới.
C. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Trung Quốc?
A. Phân bố đồng đều. B. Mất cân bằng giới.
C. Dân thành thị tăng. D. Quy mô dân số lớn.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ, NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,0 1,1
Công nghiệp, xây dựng 19,3 18,4
Dịch vụ 76,3 80,1
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 3,4 0,4
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cấu GDP
của Hoa Kỳ?
A. Giảm tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
B. Giảm tỉ trọng dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng.
Câu 7: Phía Bắc của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với đường bờ biển Trung Quốc?
A. Ngắn và bằng phẳng. B. Dài và nhiều vịnh.
C. Ngắn và nhiều vịnh. D. Dài và bằng phẳng.
Câu 9: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. nông hộ. B. đồn điền. C. hợp tác xã. D. trang trại.
Trang 1/4-Đề 002
Mã đề 002
Câu 10: Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
A. Hàn Quốc. B. Phi-lip-pin. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản.
Câu 11: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. cao su. B. lúa gạo. C. cà phê. D. hồ tiêu.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là
A. nhu cầu tiêu thụ rất lớn. B. kĩ thuật hiện đại.
C. lao động dồi dào. D. khoáng sản phong phú.
Câu 13: Vùng biển Cộng hòa Nam Phi có nhiều ngư trường lớn là thuận lợi chủ yếu cho hoạt động
kinh tế nào sau đây?
A. Phát triển du lịch. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Khai thác hải sản. D. Giao thông vận tải.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2004 - 2020
Năm 2004 2010 2015 2020
Quy mô GDP (tỉ USD) 1649,3 6087,2 11162,0 14722,7
Tốc độ tăng GDP (%) 10,0 10,4 7,0 2,3
Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận t nào sau đây đúng với quy GDP tốc độ tăng GDP của Trung
Quốc giai đoạn 2004 - 2020?
A. Quy mô GDP giảm không liên tục. B. Tốc độ tăng GDP giảm không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP tăng không liên tục. D. Quy mô GDP tăng không liên tục.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA VÀ QUỐC TẾ ĐẾN NHẬT BẢN,
GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm 2011 2015 2019 2020
Khách nội địa 612,5 604,7 587,1 293,4
Khách quốc tế 6,2 19,7 31,8 4,1
(Nguồn: statistacom, 2021 và tourism.jp, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cấu số lượt khách du lịch của Nhật Bản giai đoạn
2011 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản phẩm 2005 2010 2020
Lạc 14,3 15,7 18,0
Lúa gạo 182,1 197,2 213,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng lạc lúa gạo của Trung Quốc giai đoạn 2005 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây được bao bọc hoàn toàn bởi lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
A. Mô-dăm-bích. B. Lê-xô-thô. C. Bốt-xoa-na. D. Dim-ba-bu-ê.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi
Trang 2/4-Đề 002
dào?
A. Chế tạo máy. B. Hóa chất. C. Dệt may. D. Sản xuất ô tô.
Câu 19: Đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc trồng nhiều loại cây nào sau đây?
A. Cao su. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Chè.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Cộng hòa Nam Phi?
A. Mật độ dân số rất cao. B. Tỉ lệ gia tăng khá cao.
C. Phân bố rất đồng đều. D. Quy mô dân số rất nhỏ.
Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở phía nào của Ô-trây-li-a?
A. Phía Bắc và Đông Bắc. B. Đông nam và Tây Nam.
C. Phía Đông và Đông Bắc. D. Phía Tây và Tây Bắc.
Câu 22: Phần lãnh thổ phía Tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. ôn đới lục địa. C. nhiệt đới ẩm. D. Địa Trung Hải.
Câu 23: Quy mô dân số khá lớn nên Cộng hòa Nam Phi có
A. giáo dục phát triển mạnh. B. chất lượng lao động cao.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 24: cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi (giai đoạn 2000 - 2020) sự chuyển dịch theo
hướng
A. giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm nông nghiệp và công nghiệp, tăng dịch vụ.
C. tăng nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.
D. tăng công nghiệp và nông nghiệp, giảm dịch vụ.
Câu 25: Các đồng bằng châu thổ miền Đông Trung Quốc thuận lợi nhất cho hoạt động kinh tế
nào sau đâyV?
A. Lâm nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thủy điện. D. Khai khoáng.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021
Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8
Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất, nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a giai
đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA NHẬT BẢN, NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2000 2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,5 1,0
Công nghiệp, xây dựng 32,5 29,1
Dịch vụ 65,9 69,6
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0,1 0,3
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cấu GDP
của Nhật Bản?
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng giảm.
Trang 3/4-Đề 002
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất và giảm.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm nhỏ nhất và tăng.
D. Công nghiệp, xây dựng lớn thứ hai và tăng.
Câu 28: Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi cho hoạt động nào sau đây?
A. Phát triển đồng đều các vùng. B. Đánh bắt hải sản.
C. Đảm bảo an ninh quốc phòng. D. Phòng chống thiên tai.
II- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA
MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 7,0 15,1 5,3 16,7
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 5,7 15,5 6,2 19,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
b) Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
Câu 2: (1,0 điểm)
Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại tập trung chủ yếu ở Miền Đông?
------ HẾT ------
Trang 4/4-Đề 002