Mã đề 601 Trang 1/3
S GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Địa lí
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 601
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7.0 điểm)
Câu 29. Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm:
A. khá thấp nhưng đang tăng. B. cao nht lục địa châu Phi.
C. khá cao nhưng đang giảm. D. giảm nhanh đang mức âm.
Câu 30. Những hoạt động kinh tế nào có vai trò to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lch và thương mi. B. Bo him và tài chính.
C. Đầu tư ra nước ngoài. D. Thương mại và tài chính.
Câu 31. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là:
A. sn phm công nghip rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước.
B. 80% lao động làm vic trong công nghip, thu nhp ca công nhân cao.
C. quy mô sn xut công nghip ln, xut khu nhiu sn phm công nghip.
D. giá tr sản lượng công nghip ln, nhiu ngành có v trí cao trên thế gii.
Câu 32. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Chè, cao su. B. C cải đường. C. Mía đường. D. Lương thực.
Câu 33. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do:
A. năng suất cây lương thực thấp. B. dân số đông thứ 2 thế giới.
C. sản lượng lương thực thấp. D. diện tích đất canh tác rất ít.
Câu 34. Phần phía đông Trung Quc tiếp giáp với đại dương nào?
A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 35. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là:
A. đồng bằng, sơn nguyên. B. trung du, đồi, núi thp.
C. núi cao, đảo, đồng bng. D. núi, cao nguyên và đồi.
Câu 36. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo
thành công tàu vũ trụ?
A. Đin, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.
B. Đin tử, cơ khí chính xác, sản xut máy t động.
C. Đin t, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
D. Đin, luyện kim, cơ khí, sản xut hàng tiêu dùng.
Câu 37. Nguyên nhân quan trng nht khiến Nht Bn phải đẩy mnh thâm canh trong sn xut nông
nghip?
A. Muốn tăng năng suất. B. Công nghip phát trin.
C. Diện tích đất nông nghip ít. D. Thiếu lương thực.
Câu 38. Câu nào sau đây không đúng về xã hội của Cộng hoà Nam Phi?
A. Có s đa dạng v văn hoá, sắc tc và tôn giáo.
B. Chất lượng cuc sng ngày càng nâng cao.
C. Có nhiu di tích lch s, văn hoá tạo điều kin thu hút khách du lch.
D. Có s giao thoa vi văn hoá châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu 39. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Sông ngòi di dào. B. Khí hu gió mùa.
C. Rừng và đồng c. D. Nhiu khoáng sn
Câu 40. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào:
A. tn dng ngun nguyên liu ln. B. s dng khoa hc - kĩ thuật cao.
C. tn dng tối đa nguồn lao động. D. sn phm phc v trong nước.
Câu 41. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế to máy. B. Sn xut ô tô. C. Dt may. D. Hóa cht.
Mã đề 601 Trang 2/3
Câu 42. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có
A. giáp 13 bin. B. ba th đô.
C. giáp 3 đại dương. D. nm trên đường chí tuyến.
Câu 43. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A. min Bc. B. min Nam. C. min Tây. D. miền Đông.
Câu 44. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc là:
A. mất cân bằng trong phân bố dân cư.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.
D. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới.
Câu 45. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là:
A. dân cư phân bố không đều, tp trung ch yếu min núi.
B. dân cư phân bố không đều, tp trung ch yếu min Tây.
C. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
D. dân cư phân bố đều khp lãnh th, mi dạng địa hình.
Câu 46. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc
là:
A. kinh tuyến 1150Đ. B. kinh tuyến 1050Đ. C. kinh tuyến 1500Đ. D. kinh tuyến 1100Đ.
Câu 47. Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới và cn nhit. B. Cận xích đạo và ôn đới.
C. Cn nhiệt và ôn đới. D. Xích đạo và nhiệt đới.
Câu 48. Thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là:
A. tr thành nước có GDP/người cao nht trên thế gii.
B. không xut hin tình trạng đói, tăng trưởng liên tc.
C. s phân hóa giàu nghèo ngày càng ln, nhiu t phú.
D. quy mô GDP ca Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
Câu 49. Nhật Bản xuất khẩu hàng hóa sang thị trường chủ yếu nào?
A. Trung Quc, Hoa Kì và EU. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh.
C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. D. Hoa Kì, Trung Quc, Ấn Độ.
Câu 50. Địa hình gây ảnh hưởng gì đến sự phát triển KT-XH của Cộng hòa Nam Phi?
A. Ch yếu là đồng bng màu m nên thun li cho phát trin nông nghip.
B. Ch yếu là bán hoang mạc nên khó khăn trong phát triển kinh tế.
C. Có nhiu núi lửa đang hoạt động nên ảnh hưởng đến vic khai thác tài nguyên.
D. B chia ct nên gây tr ngi cho vic xây dng các tuyến đường giao thông .
Câu 51. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là:
A. núi thấp và đồng bng. B. núi thp và hoang mc.
C. núi cao và hoang mc. D. đồng bng và hoang mc.
Câu 52. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là:
A. cao dn t Tây sang Đông. B. thp dn t Tây sang Đông.
C. cao dn t Bc xung Nam. D. thp dn t Bc xung Nam.
Câu 53. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do:
A. có din tích quá ln. B. v trí nm xa bin.
C. ảnh hưởng ca núi. D. khí hu khc nghit.
Câu 54. Đặc điểm vị trí địa lí tạo thuận lợi gì cho Cộng hòa Nam Phi ?
A. Dân s đông, lao động chất lượng.
B. Phát trin tng hp kinh tế bin .
C. Khí hu ôn hòa, sinh vt nhiệt đới phong phú.
D. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.
Câu 55. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là:
A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước.
B. bành trướng về tài chính nhằm tạo thêm lợi nhuận.
C. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước.
Mã đề 601 Trang 3/3
D. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ.
Câu 56. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là:
A. phát trin các ngành công nghip t động và bán dn.
B. phát trin mnh khai thác than và thép.
C. có thành ph ln là Ô-xa-ca, Kyoto và Cô-bê.
D. kinh tế phát trin nht trong các vùng.
II. PHN T LUẬN.( 3.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho bng s liu:
Quy mô GDP theo giá hin hành ca Trung Quc và thế gii giai đoạn 2000-2020.
(Đơn vị : t USD)
Năm
2000
2010
2020
Trung Quc
1211,3
6087,2
14688,0
Thế gii
33830,9
66596,0
84906,8
Hãy nhn xét quy mô GDP ca Trung Quốc giai đoạn 2000- 2020
Câu 2. ( 1 điểm ) Phân tích ảnh hưởng ca v trí địa lí, lãnh th ti s phát trin kinh tế - xã hi Cng
hòa Nam Phi?
------ HT ------
Mã đề 602 Trang 1/3
S GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Địa lí
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 602
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7.0 điểm)
Câu 29. Sông ngòi của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm là:
A. nhiu sông, sông dài.
B. ít sông, nhưng sông dài, thường bt ngun t vùng cao nguyên nội địa.
C. nhiu sông, ngun cung cấp nước chính là băng tuyết.
D. nhiu sông, sông ngn và dc.
Câu 30. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm gì ?
A. Địa hình him tr vi những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa ln.
B. Là các đồng bng châu th rng lớn, đất đai màu mỡ, nhiu núi thp.
C. Gm toàn b các dãy núi cao và đồ s chy dc biên gii phía Tây.
D. Là vùng tương đối thp vi các bồn địa rng và cao nguyên tri dài.
Câu 31. Dân cư Cộng hòa Nam Phi tập trung đông ở vùng đông bắc và ven biển do:
A. có khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa, sông ngòi dày đặc.
B. có khoáng sn phong phú, có đồng bng.
C. có nhiu tài nguyên du lịch, đặc bit là du lịch nhân văn.
D. có din tích rng ln, tài nguyên bin di dào
Câu 32. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào ?
A. Cn nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa.
C. Cn nhiệt đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa.
Câu 33. Dân cư Trung Quốc tập trung đông ở miền Đông chủ yếu do vùng này:
A. là nơi sinh sống lâu đời ca nhiu dân tc.
B. có kinh tế phát trin, rt giàu tài nguyên.
C. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.
D. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài.
Câu 34. Các nhân tố nào có tác động lớn đến sự khác biệt trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và
miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và sinh vt. B. Bin và khoáng sn.
C. Sông ngòi và khí hu. D. Địa hình và khí hu.
Câu 35. Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là:
A. sn xut theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao.
B. sn xut vi quy mô lớn và hướng chun môn hóa cao.
C. ch sn xut phc v nhu cu xut khu và công nghip.
D. phát trin thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
Câu 36. Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là:
A. gim t suất gia tăng dân s t nhiên.
B. làm tăng số ợng lao động n gii.
C. gim quy mô dân s ca c nước.
D. làm tăng chênh lệch cơ cấu gii tính.
Câu 37. Ngành công nghiệp nào chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghip luyn kim. B. Công nghiệp điện t.
C. Công nghip chế to. D. Công nghip hóa cht.
Câu 38. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về:
A. địa hình. B. din tích. C. Sông ngòi. D. khí hu.
Câu 39. Thiên tai thường gặp nhất ở Cộng hòa Nam Phi là:
A. sóng thn. B. núi lửa, lũ quét. C. động đất. D. hn hán.