TI T 35 KI M TRA CU I H C KÌ 2 ( 2020 – 2021)
I. M C TIÊU KI M TRA:
1. Ki n th c: C ng c l i ki n th c đã h c v Các thành ph n t nhiên c a Trái Đtế ế
2. Kĩ năng : HS rèn kĩ năng tính toán thông qua các b ng s li u
- Kĩ năng trình bày bài làm, rút ra nh ng sai l ch trong quá trình h c t p đ k p th i b sung,
u n n n.
3. Thái đ: Nghiêm túc trong gi làm bài, đánh giá k t qu h c t p c a HS. ế
II/ CHU N B :
1. GV: Đ ki m tra
2. HS: ôn t p, bút th c ướ
III/ HÌNH TH C:
K t h p t lu n và tr c nghi mế
TR NG THCS NGUY N HI NƯỜ
Đ KI M TRA CU I H C KÌ II (Năm h c 2020 – 2021)
MÔN : ĐA LÍ 6
Th i gian: 45 phút ( không k giao đ) MÃ Đ A
I/ TR C NGHI M: (5đ)
Hãy ch n câu tr l i đúng nh t r i ghi vào bài làm. VD: 1 – A, 2 – C…
Câu 1: Trong các thành ph n c a không khí, thành ph n chi m t tr ng ế l n nh t là
A. khí cacbonic. B. khí nit . ơ C. h i n c. ơ ướ D. ôxi.
Câu 2: T ng khí quy n n m sát m t đt là
A. t ng đi l u. ư B. t ng ion nhi t.
C. t ng cao c a khí quy n. D. t ng bình l u. ư
Câu 3: Kh i khí đc hình thành trên các bi n và đi d ng, có đ m l n g i là ượ ươ
A. kh i khí l c đa. B. kh i khí đi d ng. ươ
C. kh i khí nóng. D. kh i khí l nh.
Câu 4: Trên Trái Đt g m t t c 7 đai khí áp cao và th p, trong đó có
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp th p. B. 2 đai áp cao và 5 đai áp th p.
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp th p. D. 5 đai áp cao và 2 đai áp th p.
Câu 5: hai bên xích đo, gió th i m t chi u quanh năm t vĩ đ 30 o B c và Nam v xích
đo là gió
A. gió Tây ôn đi. B. gió Tín Phong.
C. gió mùa đông b c. D. gió mùa đông nam.
Câu 6: Gió Tín Phong còn đc g i là gió gì?ượ
A. Gió núi - thung lũng. B. Gió Ph n.ơ C. Gió M u D ch. D. Gió Đông
c c.
Câu 7: Khi đo nhi t đ không khí, ng i ta ph i đ nhi t k trong bóng râm và cách m t ườ ế
đt 2 mét vì
A. h n ch sai l ch k t qu đo do ánh sáng M t Tr i và nh h ng c a nhi t đ m t đt. ế ế ưở
B. không nh h ng đn s c kh e và h n ch nh h ng c a nhi t đ m t đt. ưở ế ế ưở
C. h n ch sai l ch k t qu đo do ánh sáng M t Tr i và không nh h ng đn s c kh e. ế ế ưở ế
D. b o qu n nhi t k đ s d ng lâu h n và không nh h ng đn s c kh e ng i đo. ế ơ ưở ế ườ
Câu 8: S phân hóa khí h u trên b m t Trái Đt ph thu c vào nhi u nhân t trong đó
quan tr ng nh t là
A. dòng bi n. B. đa hình. C. vĩ đ. D. v trí g n hay xa bi n
Câu 9: Đc đi m nào sau đây không đúng v i khí h u đi nóng?
A. quanh năm nóng.
B. có gió Tín phong th i th ng xuyên. ườ
C. có góc chi u c a ánh sáng M t Tr i r t nh .ế
D. l ng m a trung bình năm t 1.000 mm đn trên 2.000 mm.ượ ư ế
Câu 10: L u v c c a m t con sông làư
A. vùng h l u c a sông. ư B. di n tích đt đai cung c p n c th ng xuyên cho ướ ườ
sông.
C. vùng đt đai đu ngu n. D. chi u dài t ngu n đn c a sông. ế
Câu 11: Chi l u c a m t con sông làư
A. các con sông đ n c vào con sông chính. ướ
B. l ng n c ch y qua m t c t ngang lòng sông.ượ ướ
C. di n tích đt đai cung c p n c th ng xuyên cho sông. ướ ườ
D. các con sông làm nhi m v thoát n c cho sông chính. ướ
Câu 12: Các h móng ng a đc hình thành do ượ
A. s t đt. B. núi l a. C. băng hà. D. khúc u n c a khúc sông
Câu 13: Đ tính l ng m a r i m t đa ph ng, ng i ta dùng d ng c gì ? ư ư ơ ươ ư
A. Nhi t k . ế B. Khí áp k . ếC. Vũ k . ếD. m k . ế
Câu 14: Ngu n chính cung c p h i n c cho khí quy n là ơ ướ
A. sông ngòi. B. ao, h . C. sinh v t. D. bi n và đi d ng. ươ
Câu 15: L ng h i n c t i đa mà không khí ch a đc khi nhi t đ 30ượ ơ ướ ượ oC là
A. 17 g/m3. B. 25 g/m3. C. 28 g/m3. D. 30 g/m3.
II/ T LU N: ( 5 đ)
Câu 16: (2 đi m) L p v khí g m có m y t ng, k tên các t ng. Trình bày đc đi m c a t ng
đi l u ? ư
Câu 17: (2 đi m) D a vào b ng s li u d i đây: ướ
L ng m a (mm)ượ ư
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP. H
Chí Minh
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,
7
269,8 327,1 266,7 116,5 48,3
Hãy tính t ng l ng m a trong năm thành ph H Chí Minh và nêu cách tính? ượ ư
Câu 18: (1 đi m) Nêu 2 câu t c ng , ca dao nói v th i ti t, khí h u n c ta ( ho c đa ế ướ
ph ng) em ?ươ
H T