Trường THCS Phương Đông Họ và tên:……………………. Lớp: 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Địa lí 7 - Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM) Khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu 1. Vị trí của châu Mĩ A. nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc, từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. B. nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây, từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam. C. nằm đối xứng qua xích đạo. D. nằm hoàn toàn ở nửa cầu Đông, từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam. Câu 2. Trước khi Cri-xtôp Cô-lôm-bô phát hiện ra Tân thế giới, chủ nhân của châu Mĩ là A. người Anh - điêng và người Mai-a. B. người Anh - điêng và người In-ca. C. người Anh - điêng và người E-xki-mô. D. người Anh - điêng và người A-xơ-tếch. Câu 3. Kênh đào Pa- na- ma nối liền giữa 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 4. Châu Mĩ có diện tích khoảng
A.
40 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
A.
C. 44 triệu km2. D. 46 triệu km2. Câu 5. Bắc Mĩ nằm từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 20oB. B. 15oB.
C. 10oB.
D. 5oB.
Câu 6. Bắc Mĩ chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Hoang mạc và nửa hoang mạc. Câu 7. Khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là A. phía tây hệ thống Cooc-đi-e. B. ven biển Thái Bình Dương. C. đông Bắc Hoa Kỳ và phía nam Hồ Lớn. D. bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. Câu 8. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các thành viên: A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô. D. Bra-xin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. Câu 9. Diện tích của Trung và Nam Mĩ là
A.
40,7 triệu km2. B.30,6 triệu km2.
C. 20,5 triệu km2. D.10,4 triệu km2.
B. 70%.
D. 90%.
C. 80%.
Câu 10. Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là A. người Anh điêng. B. E-xki-mô. C. người gốc Âu. D. người lai. Câu 11. Ở Trung và Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở A. đồng bằng Pam-pa. B. đồng bằng A-ma-dôn. C. phía tây eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta-gô-ni. Câu 12. Quốc gia nào ở khu vực Nam Mỹ có ngành cá biển phát triển và sản lượng cá vào bậc nhất thế giới? A. Chi-Lê. B. Ac-hen-ti-na. C. U- ru-guay. D. Pê-ru. Câu 13. Thành phần dân nhập cư ở châu Đại Dương chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 60%. Câu 14. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. nóng khô và khắc nghiệt. B. lạnh lẽo và khắc nghiệt. C. nóng ẩm và điều hòa. D. nóng ẩm và thất thường. Câu 15. Thiên nhiên Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới vì sự độc đáo của: A. các loài thú có túi quý hiếm và nhiều loài bạch đàn. B. các loại khoáng sản. C. các loài chim biển. D. các loài thú chịu lạnh. II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16 (3đ): Trình bày vị trí giới hạn và đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực. Câu 17 (1đ): Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 18 (1đ) : Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Nước
Ô-xtrây-li-a
Niu Di-len
Va-nu-a-tu
Pa-pua Niu Ghi-nê
20337
13026
1146
677
Thu nhập bình quân đầu người ( USD)
Hãy nhận xét về mức thu nhập bình quân đầu người ở các nước thuộc châu Đại Dương.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn : Địa lí 7
3
1
7
8
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ 4 2 Câu Đ/A B C A B
5 B
9 6 A D A C
10 D
11 B
12 D
13 C
14 C
15 A
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
0,5 đ. 0,5 đ
16 (3đ)
0,5 đ. 0,5 đ
* Vị trí giới hạn châu Nam Cực: - Gồm phần lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa - DT:14,1 triệu km2 * Đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực: - Khí hậu: Lạnh khắc nghiệt, thường có gió bão - Địa hình: là cao nguyên băng khổng lồ - Sinh vật: - Thực vật: không tồn tại - Động vật khá phong phú: chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi... - Khoáng sản: giàu than đá, sắt đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên.
0,25đ 0,25đ 0,5 đ.
Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là vì:
- Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, khó gây mưa.
17 (1đ)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
- Phía đông ven biển là hệ thống núi cao, ngăn ảnh hưởng của biển.
0,5đ
18 (1đ)
0,5đ
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy sát bờ. - Đường bờ biển ít bị cắt xẻ. - Bình quân thu nhập đầu người của các quốc gia ở châu Đại Dương có sự chênh lệch rất lớn. - Nước có thu nhập cao nhất là Ô-xtrây-li-a, nước có thu nhập thấp nhất là Niu-ghi-nê.
- Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm bài làm được làm tròn còn 1 chữ số thập phân.
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 7 NỘI DUNG TT CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ
1 Nhận biết
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn, diện tích của châu Mĩ - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ. - Biết được Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các thành viên nào? - Biết được diện tích khu vực Trung và Nam Mĩ.
Thông hiểu CHÂU MĨ
- Hiểu được những đặc điểm về dân cư, chủng tộc của châu Mĩ. - Hiểu được đặc điểm khí hậu của Bắc Mĩ. - Hiểu được sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ. - Hiểu được sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ -Hiểu được một số đặc điểm dân cư của Trung và Nam Mĩ. - Hiểu một số đặc điểm phát triển kinh tế Trung và Nam Mĩ - Xác định được vị trí của kênh đào Pa-na-ma.
2 Châu Nam Nhận biết Cực
- Biết được vị trí giới hạn, diện tích và đặc điểm tự nhiên Châu Nam Cực.
3 Nhận biết - Biết được thành phần dân cư Châu Đại Dương.
Châu Đại Dương
Thông hiểu
- Hiểu được đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật ở Châu Đại Dương.
Vận dụng
- Phân tích bảng số liệu về kinh tế Châu Đại Dương và rút ra nhận xét. - Giải thích tại sao lục địa Ô-trây-li-a lại có khí hậu khô hạn.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 7 Cộng Tên chủ đề TN Thông hiểu TL TN Vận dụng TL Châu Mĩ
TN - Biết được vị trí địa lí, giới hạn, diện tích của châu Mĩ - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ. - Biết được Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các thành viên nào? - Biết được diện tích khu Nhận biết TL - Hiểu được những đặc điểm về dân cư, chủng tộc của châu Mĩ. - Hiểu được đặc điểm khí hậu của Bắc Mĩ. Hiểu - được sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ. - Hiểu được sự phân bố các môi trường tự nhiên ở
vực Trung và Nam Mĩ.
Trung và Nam Mĩ - Hiểu được một số đặc điểm dân cư của Trung và Nam Mĩ. - Hiểu một số đặc điểm phát triển kinh tế Trung và Nam Mĩ - Xác định được vị trí của kênh đào Pa-na- ma.
12 4 7 2,33
Số câu Số điểm Châu Nam Cực
5 1,66 Biết - được vị trí giới hạn, diện tích và đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
1 3 Số câu Số điểm 1 3
Châu Đại Dương - Biết được thành phần dân cư châu Đại Dương. - Hiểu được đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật ở châu Đại Dương.
5 3 - Phân tích bảng số liệu về kinh tế châu Đại Dương và rút ra nhận xét. - Giải thích tại sao lục địa Ô- xtrây-li-a lại có khí hậu khô hạn. 2 2 Số câu Số điểm 1 0,33 2 0,66
18 TSC 7 9 2
TSĐ TL 5.0 50% 3.0 30% 2.0 20% 10.0 100%