MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8

Cấp độ

Nhận biết

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TNKQ

Vận dụng cao TL

Nội dung

BIỂN VIỆT NAM

Thông hiểu TNKQ - Hiểu được chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta.

- Biết được chiều dài đường bờ biển - Biết được các thiên tai thường xảy ra tại vùng biển. -Biết được đặc điểm thềm lục địa nước ta.

4 câu 1.3 điểm

Số câu Số điểm

3 câu 0.99đ

1 câu 0.33đ

ĐỊA HÌNH

- Hiểu được các nhân tố tác động đến địa hình nước ta.

- Biết được đặt điểm chung của địa hình nước ta. - Biết được dạng địa hình chủ yếu, hướng nghiêng chủ yếu của địa hình

4 câu 3.0 điểm

2 câu 0.66đ

1 câu 2.0đ

1 câu 0.33đ

Số câu Số điểm

KHÍ HẬU

- Biết được ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam ở nước ta - Biết được loại gió và hướng gió mùa mùa hạ ở nước ta.

- Giải thích được tính chất thất thường của khí hậu nước ta. - Hiểu đặc điểm khí khậu Việt Nam

4 câu 1.3 điểm

2 câu 0.66đ

2 câu 0.66đ

Số câu Số điểm

- Biết được sông có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta.

THỦY VĂN

- Hiểu được tại sao phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc

- Liên hệ bản thân về việc làm để bảo vệ môi trường nước.

2 câu

1.8 điểm

1 câu 0.33đ

½ câu 1.0 đ

Số câu Số điểm

½ câu 0.5 đ

- Biết được nhóm đất chính ở nước ta.

ĐẤT

- Hiểu về các dạng đất ở VN.

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét

1 câu 0.33 đ

2 câu 0.66đ

1 câu 1.5 đ

10 câu 5.0 điểm 50%

6 + ½ câu 3.0 điểm 30%

1 câu 1.5 điểm 15%

½ câu 0.5 điểm 5%

Số câu Số điểm TS câu TS điểm Tổng tỉ lệ

4 câu 2.5 điểm 18 câu 10 điểm 100%

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8

Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung

BIỂN VIỆT NAM

Câu 11: (TN) Chế độ nhiệt trên biển Đông

ĐỊA HÌNH

Câu 12: (TN) Yếu tố nào dưới đây không không ảnh hưởng đến sự thay đổi của địa hình nước ta?

KHÍ HẬU

Câu 7: (TN) Đặc điểm nào dưới đây không phải là của khí hậu nước ta Câu 9: (TN) Khí hậu nước ta có tính thất thường là do

Câu 2: (TN) Đường bờ biển nước ta kéo dài Câu 5: (TN) Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là Câu 6: (TN) Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc Câu 1: (TL) Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Câu 1 : (TN) Địa hình nước ta chủ yếu Câu 3: (TN) Hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta Câu 13: (TN) Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi Câu 14: (TN) Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

THỦY VĂN

Câu 15: Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta

½ câu 2: (TL) b. Từ thực trạng các con sông bị ô nhiễm như hiện nay, bản thân em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường nước không bị ô nhiễm?

Câu 4: (TN)

½ Câu 2: (TL) a. Vì sao nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? Câu 8: (TN) Đặc Câu 3: (TL) Dựa vào bảng số liệu sau:

ĐẤT

Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất Việt Nam

Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét?

điểm chung của đất phù sa là Câu 10: (TN) Nguyên nhân làm cho đất ở Việt Nam bị thoái hóa là do

TS câu TS điểm 10 câu 5.0 điểm 6 + ½ câu 3.0 điểm 1 câu 1.0 điểm ½ câu 0.5 điểm

Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy - Năng lực đặc thù: tái hiện lại kiến thức, bản đồ, biểu đồ, giải thích các hiện tượng tự nhiên, vẽ và nhận xét biểu đồ.

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8

Họ và tên: ………………………….Lớp: 8/…

Điểm Thời gian: 45 phút (kktggđ) Lời phê của giáo viên

B. Đất feralit đồi núi thấp

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Địa hình nước ta chủ yếu là A. Đồi núi thấp B. Núi cao C. Núi trung bình D. Đồng bằng Câu 2. Đường bờ biển nước ta kéo dài A. 4600 km B. 1650 km C. 3260 km D. 2360 km Câu 3. Hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta là A. Đông bắc - tây nam và vòng cung B. Tây bắc - đông nam và vòng cung B. Đông - tây và vòng cung C. Bắc - nam và vòng cung Câu 4. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất Việt Nam? A. Đất mùn núi cao C. Đất chua mặn, đất phèn D. Đất phù sa Câu 5. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là A. Bão B. Sạt lở bờ biển C. Xâm nhập mặn D. Sóng thần Câu 6. Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của khí hậu nước ta?

B. Thất thường D. Tương đối ổn định

A. Đa dạng C. Nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 8. Đặc điểm chung của đất phù sa là A. Phì nhiêu, tơi xốp, ít chua, giàu mùn B. Chua, nghèo mùn, nhiều sét C. Tơi xốp, chua, nhiều sét D. Phì nhiêu, chua,mặn,có nhiều phèn Câu 9. Khí hậu nước ta có tính thất thường là do A. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang B. Địa hình nước ta rất đa dạng C. Lãnh thổ nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa D. Vị trí địa lí nước ta giáp biển Câu 10. Nguyên nhân làm cho đất ở Việt Nam bị thoái hóa là do A. Có nhiều mưa đá và bão tuyết B. Mưa ít, nhiệt độ cao, khí hậu khô hạn C. Độ dốc địa hình cao và khí hậu nhiều mưa,nhiệt độ cao D. Nhiệt độ thấp, nhiều bão và thiên tai

Câu 11. Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 12. Yếu tố nào dưới đây không không ảnh hưởng đến sự thay đổi của địa hình nước ta? A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dòng nước… C. Hoạt động của con người D. Sinh vật Câu 13. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. Câu 14. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 15. Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta: A. Sông Mê Công B. Sông Mã C. Sông Cả D. Sông Đà B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Câu 2. (1.5 điểm) a. Vì sao nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? b. Từ thực trạng các con sông bị ô nhiễm như hiện nay, bản thân em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường nước không bị ô nhiễm? Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét?

Nhóm đất Diện tích đất tự nhiên

Đất feralit đồi núi thấp Đất mùn núi cao Đất phù sa 65 % 11% 24%

Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8

2 1 4 5 6 8 10 11 12 13 14 15 9

A A C B B C D A C A D C B D C

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý đúng (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) 7 3 Câ u Đá p án

B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

0.34

0.33 Địa hình nước ta có 3 đặc điểm chính: Thứ nhất, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam - Địa hình Việt Nam nhiều kiểu loại, trong đó đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp:Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%, Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% - Đồng bằng chiếm ¼ diện tích Thứ hai, địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế

Câu 1 (2.0 điểm) 0.33 0.34

0.33

0.33

0.34 Câu 2 (1.5 điểm)

0.33 0.33

0.5

Câu 3 (1.5 điểm) tiếp nhau. - Lãnh thổ nước ta được tạo lập vững chắc từ sau giai đoạn Cổ kiến tạo - Đến Tân kiến tạo và vận động tạo núi Himalaya làm cho địa hình nước ta dâng lên và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau, đồi núi, đồng bằng, thêm lục địa. Thứ ba, địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đơi gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. - Địa hình bị cắt xẻ, xâm thực, xói mòn. Tạo nên địa hình Cacxta nhiệt đới độc đáo - Tạo nên các dạng địa hình nhân tạo: đô thị, hầm mỏ, hồ chứa nước, đê, đập… a. Nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc vì: - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn, địa hình cắt xẻ => nhiều sông ngòi. - Lãnh thổ hẹp ngang => sông nhỏ, ngắn. - Khoảng 3/4 diện tích lảnh thổ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát biển => dốc. b. Học sinh liên hệ bản thân những việc làm nhằm giúp bảo vệ môi trường nước. - vẽ đúng biểu đồ thích hợp (biểu đồ tròn), chia tỉ lệ % chính xác, đẹp - Tên biểu đồ - Bảng chú giải - Nhận xét 0.5 0.25 0.25 0.5

Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề

Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh