KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LƠP 8
Năm học: 2022 - 2023
TT
Chươn
g/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn vi2
kiên
thưc
Sô câu
ho:i
theo
mưc
đô2
nhâ2n
thưc
Tng
% điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
KHU
VỰC
ĐÔN
G
NAM
Á
1.
Đông
Nam
Á- đất
liền và
hai đảo
2 TN* 6,66 %
0,66
điểm
2. Dân
cư, xã
hội
2 TN* 1 TN* 10 %
1 điểm
3. Đặc
điểm
kinh tế
1 TN* 3,33 %
0,33
điểm
4. Hiệp
hội các
nước
Đông
Nam Á
2 TN* 1 TN* 10%
1 điểm
2 ĐỊA
LÍ T
NHIÊ
N
VIỆT
NAM
5.Vị
trí,
giới
hạn,
hình
dạng
lãnh
thổ
1 TN* 3,33 %
0,33
điểm
6. Địa
hình
Việt
Nam
1 TN* 1TL* 23,3 %
2,33
điểm
7. Đất
Việt
Nam
1 TN* 3,33 %
0,33
điểm
8. Khí
hậu
1 TN* 3,33 %
0,33
điểm
9. Sinh
vật
Việt
Nam
1 TN* 1 TN* 1TL* 26,6 %
2,66
điểm
10.
Sông
ngòi
nước
ta
1 TL* 10%
1 điểm
Số câu 12 TN 3 TN 1TL 1TL 1 TL 18
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
vi2 kiên thưc
Mưc đô2
đanh gia
Sô u ho:i theo mưc đô2 nhâ2n thưc
Nhân
biêt
Tng
hiêu
Vân
dung
Vân
dung
cao
1.KHU
VỰC
ĐÔNG
NAM Á
1. Đông
Nam Á-
đất liền
và ha:i
đảo
Nhận biết
- Biết Đông Nam Á có dạng địa
hình chủ yếu là gì
- Biết ĐNÁ có khí hậu nào
2 TN*
2. Dân
cư, xã
hội
Nhận biết
Biết chủng tộc chủ yếu ở Đông
Nam Á là gì ?
- Biết Đông Nam Á có bao nhiêu
quốc gia ?
Thông hiểu
- Hiểu đa số người Indonesia theo
tôn giáo nào ?
2 TN* 1 TN*
3. Đặc
điểm
kinh tế
ĐNÁ
Nhận biết
- Biết nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh
tế của các nước Đông Nam Á có
đặc điểm như thế nào?
1TN*
4. Hiệp
hội các
nước
Đông
Nam Á
Nhận biết
- Biết Việt Nam gia nhập ASEAN
vào năm nào ?
- Hiểu lá cờ của ASEAN lấy biểu
trưng là loại cây trồng nào của
2 TN* 1 TN*
khu vực?
Thông hiểu
- Biết Hiệp hội các nước Đông
Nam Á có bao nhiêu thành viên?
2. ĐỊA
LÍ TỰ
NHIÊN
VIỆT
NAM
5.Vị trí,
giới hạn,
hình
dạng
lãnh thổ
Nhận biết
- Biết giới hạn các điểm cực nước
ta. 1 TN*
6. Địa
hình
Nhận biết
-Biết các khu vực địa hình nước
ta.
Thông hiểu
-Nêu đặc điểm cơ bản của địa
hình việt Nam?
1 TN* 1 TL*
7. Đất
VN
Nhận biết
Biết các nhóm đất chính nước ta. 1 TN*
8. Khí
hậu
Nhận biết
-Biết nhân tố nào là nhân tố quyết
định đến sự phân hóa khí hậu.
1 TN*
9. Sinh
vật nước
ta
Nhận biết
- Biết phân bố hệ sinh thái rừng
Thông hiểu
-Hiểu nguyên nhân làm cạn kiệt
động vật.
Vận dụng
- Phân tích thực trạng và biện
pháp bảo vệ rừng nước ta.
1 TN* 1 TN* 1 TL*
10. Sông
ngòi
Vận dụng cao
- Nhận xét lưu lượng dòng chảy
sông Hồng
1TL*
S
câu/loại
câu
12 TN 3 TN
1 TL
1 TL 1 TL
Tl 40% 30% 20% 10%
Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023
SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: Địa lí 8
Lớp:.......................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Số tờ Giám thị (Kí và ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí và ghi rõ họ tên)
GT1 GK1
GT2 GK2
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm)
Câu 1. Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. đồi. B. đồi núi. C. cao nguyên. D. đồng bằng châu thổ.
Câu 2. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu
A. nhiệt đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió
mùa.
Câu 3. Chủng tộc chiếm số đông nhất ở Đông Nam Á là ?
A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it.C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 4. Khu vực Đông Nam Á có
A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia.
Câu 5. Đa số người Inđonexia theo
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo. C. Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo.
Câu 6. Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là
A. nền kinh tế rất phát triển.
B. kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.
C. nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. nền kinh tế phong kiến.
Câu 7. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1967. B. 1984. C. 1995. D.1997.
Câu 8. Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực ?
A. Cây cao su. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây ngô.
Câu 9. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hiện có
A. 9 nước thành viên. B. 10 nước thành viên.
C. 11 nước thành viên. D. 12 nước thành viên.
Câu 10. Vùng có địa hình cao nhất nước ta là
A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi cao nguyên Trường Sơn
Nam.
Câu 11. Ý nào sau đây không phảinhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng
và thất thường ?
A. Địa hình. B. Dòng biển. C. Vĩ độ. D. Hoàn lưu gió mùa.
Câu 12. Đất tơi xốp, giữ nước tốt thích hợp nhất với các loại cây trồng nào sau đây ?
A. Cây lương thực, cây ăn quả. B. Cây dược liệu.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hằng năm.
Câu 13. Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên ( rừng, biển ven bờ ) bị tàn phá, biến đổi
và suy giảm về số lượng và chất lượng ?
A. Tác động của khí hậu. B. Sự xâm thực của biển.
C. Tác động của con người. D. Môi trường bị ô nhiễm.
Câu 14. Rừng thưa rụng lá phát triển ở vùng nào của nước ta ?
A.Việt Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển.
Câu 15. Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Hà Giang.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam ?
Câu 2: (2 điểm) Nêu thực trạng và biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay
?
Câu 3: (1 điểm) Dựa vào bảng lưu lượng theo các tháng trong năm tại trạm Sơn
Tây (Sông Hồng) dưới đây:
( Đơn vị: m3/s)
Thán
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu
lượng
131
8
1100 91
4
107
1
189
3
469
2
798
6
9246 669
0
412
2
281
3
17
46
Em hãy nhận xét lưu lượng bình quân tháng dòng chảy trong năm tại trạm Sơn
Tây ( Sông Hồng ).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………