Trường THCS Phương Đông Họ và tên:……………………. Lớp: 8 KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Địa lí 8 - Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM:
5,0 Điểm:
Khoanh tròn đáp án em cho là ĐÚNG. Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 2. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) thành lập vào năm B. 1966.
A. 1965.
C. 1967. D.1968.
Câu 3. Nước nào gia nhập ASEAN năm 1995?
A. Miama.
C. Campuchia. D.Việt Nam.
B. Lào. Câu 4. Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là
A. cà phê.
B. gạo. C. cao su. D. thủy sản.
Câu 5. Phần đất liền nước ta từ Bắc xuống Nam kéo dài B. 15 vĩ độ.
A. 14 vĩ độ.
C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ.
Câu 6. Đường bờ biển nước ta có dạng hình chữ B. M.
A. S.
C. Z. D. A.
Câu 7.Vùng biển Việt Nam là một phần của
B. Biển Đông.
A. Biển Hoa Đông. C. Biển Xu-Lu.
D. Biển Gia-va.
Câu 8. Chế độ nhiệt trên biển Đông là
A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 9. Nơi tập trung nhiều than nhất nước ta là
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
A. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Sơn La.
Câu 10. Địa hình nước ta chủ yếu là
A. núi trung bình. C. đồi núi thấp.
B. núi cao. D. đồng bằng.
Câu 11. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là
B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
A. đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 12. Từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã là vị trí của vùng núi
A. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 13. Vì sao miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh?
A. Do nằm xa xích đạo. B. Do nằm xa biển nhất. C. Do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. D. Do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta?
A. số giờ nắng nhiều, nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió. C. độ ẩm không khí cao. D. khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
Câu 15. Trong mùa gió tây nam, thời tiết nước ta có đặc điểm
A. miền Trung mưa lớn, miền Bắc khô lạnh, miền Nam khô nóng. B. Tây Nguyên và Nam Bộ mưa lớn, miền Bắc khô nóng. C. miền Bắc lạnh, Tây Nguyên và Nam Bộ khô nóng. D. nhiệt độ cao trên toàn quốc, lượng mưa lớn, có mưa rào, mưa dông.
Dịch vụ
II. TỰ LUẬN: 5,0 ĐIỂM Câu 16. (3đ) Nêu tỉ lệ diện tích, đặc tính, nơi phân bố, giá trị sử dụng của ba nhóm đất chính ở nước ta. Câu 17. (1đ) (Học sinh khuyết tật không làm câu này) Vì sao nước ta nhiều sông nhưng phần lớn lại là sông nhỏ, ngắn và dốc? Câu 18. (1đ) (Học sinh khuyết tật không làm câu này) Cho bảng : Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á (%) Quốc gia Nông Nghiệp Công nghiệp
Cam-pu-chia Lào Phi-lip-pin Thái Lan 1980 55,6 61,2 25,1 23,2 2000 37,1 52,9 16,0 10,5 2000 20,5 22,8 31,1 40,0 1980 33,2 24,3 36,1 48,1 2000 42,4 24,3 52,9 49,5 1980 11,2 14,5 38,8 28,7
- Dựa vào bảng, cho biết cơ cấu ngành kinh tế của các nước Đông Nam Á có sự thay đổi như thế nào?
HẾT
CHỦ ĐỀ
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ
- Biết được vị trí của khu vực Đông Nam Á.
Nhận biết
Khu vực Đông Nam Á
Thông hiểu
Vận dụng
Nhận biết
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Vùng biển Việt Nam
- Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), Việt Nam trong ASEAN. Phân tích bảng số liệu, nhận xét sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của các nước Đông Nam Á - Biết được vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của nước ta phần đất liền - Biết được giới hạn và đặc điểm khí hậu của biển nước ta.
Thông hiểu
Khoáng sản.
-Biết nơi phân bố một số mỏ khoáng sản chính
Nhận biết
Địa hình
Thông hiểu
Khí hậu.
Thông hiểu
- Hiểu được đặc điểm chung của địa hình nước ta. - Xác định được vị trí địa lí các khu vực đồi núi., đặc điểm cơ bản khu vực đồng bằng - Hiểu được tại sao miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh. - Hiểu được tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. -Hiểu được những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của mùa gió Tây Nam
Sông ngòi
- Giải thích đặc điểm sông ngòi nước ta.
Vận dụng
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8
(5 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 I. TRẮC NGHIỆM: 3 1 Câu 2
Đáp án C C D B B A B A A C A C C D D
II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
16 (3đ)
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
17 (1đ)
*Nhóm đất feralit - Chiếm DT: 65% - Đặc tính: Chua, nghèo mùn, nhiều sét - Phân bố: Các miền đồi núi thấp - Gía trị sử dụng: Trồng rừng, trồng cây công nghiệp *Nhóm đất mùn núi cao: - Chiếm DT: 11% - Đặc tính: giàu mùn - Phân bố: Các vùng núi cao - Gía trị sử dụng: Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn * Nhóm đất phù sa: - Chiếm DT: 24% - Đặc tính: Tơi xốp, ít chua, giàu mùn. - Phân bố: Các vùng đồng bằng, lớn nhất là đb sông Cửu Long, đb sông Hồng. - Gía trị sử dụng: Trồng lúa, hoa màu, cây ăn quả… Sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc vì: - Lãnh thổ nước ta hẹp chiều ngang, kéo dài trên nhiều vĩ độ - Lãnh thổ nước ta nằm sát biển. - Địa hình nước ta nghiêng theo hướng Tây bắc - Đông nam. - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích, các dãy núi lan sát ra biển. 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
18 (1đ)
- Nhận xét: Cơ cấu ngành kinh tế của các nước Đông Nam Á có sự thay đổi : +Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, +Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng. Phản ánh quá trình công nghiệp hóa của các nước. 0,25 0,25 0,25
- Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm bài làm được làm tròn còn 1 chữ số thập phân.
DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
I. TRẮC NGHIỆM: 3 1 Câu (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ 7 10 4 2 5 6 8 9 11 12 13 14 15
Đáp án C C D B B A C A A C A C C D D
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
16 (5đ)
0.5 0.5 0.5 0.5
0.33 0.33 0.33 0.33
*Nhóm đất feralit - Chiếm DT: 65% - Đặc tính: Chua, nghèo mùn, nhiều sét - Phân bố: Các miền đồi núi thấp - Gía trị sử dụng: Trồng rừng, trồng cây công nghiệp *Nhóm đất mùn núi cao: - Chiếm DT: 11% - Đặc tính: giàu mùn - Phân bố: Các vùng núi cao - Gía trị sử dụng: Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn * Nhóm đất phù sa: - Chiếm DT: 24% - Đặc tính: Tơi xốp, ít chua, giàu mùn. - Phân bố: Các vùng đồng bằng, lớn nhất là đb sông Cửu Long, đb sông Hồng. - Gía trị sử dụng: Trồng lúa, hoa màu, cây ăn quả… 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
TRẦN THỊ HƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8